Kính gửi: UBND
tỉnh ..................................
Thực hiện Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021-2025, dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa
bàn các huyện nghèo giai đoạn 2021-2025 (sau đây gọi là CTMTQG GNBV dự án 5).
Thời gian vừa qua, các địa phương đã tập trung triển khai thực hiện hỗ trợ nhà ở
cho các hộ nghèo, cận nghèo trên địa bàn. Tuy nhiên, vẫn còn nhiều địa phương
triển khai thực hiện chưa đạt yêu cầu đề ra.
Để đảm bảo mục tiêu hỗ trợ nhà ở theo CTMTQG GNBV dự
án 5, Bộ Xây dựng đề nghị Quý Ủy ban tập trung chỉ đạo thực hiện một số công việc
sau đây:
1. Tiếp tục khẩn trương triển khai
thực hiện hỗ trợ, đẩy mạnh giải ngân vốn NSTW cho các hộ nghèo, hộ cận nghèo
thuộc CTMTQG GNBV dự án 5 theo quy định.
2. Báo cáo cụ thể các nội dung:
(i) Kết quả thực hiện, kết quả giải ngân vốn NSTW
đã cấp cho các hộ nghèo, cận nghèo thuộc CTMTQG GNBV dự án 5 tính đến ngày
30/9/2023 (quý III) gửi Bộ Xây dựng trước ngày 01/10/2023 để tổng hợp, báo cáo
Thủ tướng Chính phủ (theo mẫu Phụ lục V Thông tư số 01/2022/TT-BXD đính
kèm).
(ii) Kết quả phân bổ vốn NSTW năm 2023 đã cấp cho
các huyện.
(iii) Kế hoạch thực hiện và ước đạt tỷ lệ giải ngân
vốn NSTW đã cấp đến hết ngày 31/12/2023.
3. Đối với các tỉnh Lào Cai, Quảng
Trị chưa có báo cáo kết quả thực hiện, kết quả giải ngân vốn quý II và tỉnh Đắk
Nông chưa phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn
gửi Bộ Xây dựng (theo yêu cầu tại văn bản số 2152/BXD-QLN ngày 29/5/2023 của Bộ
Xây dựng), đề nghị có báo cáo trước ngày 31/8/2023 và phê duyệt Đề án gửi Bộ
Xây dựng trước ngày 15/9/2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Đề nghị Quý Ủy ban quan tâm, chỉ đạo thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- SXD Tỉnh (để t/hiện);
- Lưu: VT, QLN (2b);
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Văn Sinh
|
DANH
SÁCH 26 ĐỊA PHƯƠNG
1. Hà Giang
2. Tuyên Quang
3. Lạng Sơn
4. Lào Cai
5. Yên Bái
6. Bắc Kạn
7. Bắc Giang
8. Hòa Bình
9. Sơn La
10. Lai Châu
11. Điện Biên
12. Thanh Hóa
13. Nghệ An
14. Quảng Trị
15. Thừa Thiên Huế
16. Quảng Nam
17. Quảng Ngãi
18. Bình Định
19. Khánh Hòa
20. Ninh Thuận
21. Đăk Lăk
22. Đăk Nông
23. Gia Lai
24. Kon Tum
25. An Giang
PHỤ
LỤC V
(Kèm theo Thông
tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện
hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025)
BÁO CÁO HÀNG QUÝ
Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ
nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
Quý…….. năm …………..
I. Về số liệu thực hiện
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Kế hoạch hỗ trợ
tại địa phương
|
Kết quả thực hiện
trong Quý
|
Lũy kế thực hiện
từ đầu Chương trình
|
Kế hoạch Quý tiếp
theo
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Tổng số
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
Tổng số
|
Hộ nghèo
|
Hộ cận nghèo
|
1
|
Hộ xây mới nhà ở
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với
cách mạng
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối
tượng bảo trợ xã hội
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên
xảy ra thiên tai
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hộ sửa chữa nhà ở
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với
cách mạng
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối
tượng bảo trợ xã hội
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt
khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật)
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên
xảy ra thiên tai
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại
|
hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng số vốn huy động
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động hợp pháp khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kết quả giải ngân vốn hỗ trợ
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động hợp pháp khác
|
triệu đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Về khó khăn, vướng mắc
III. Kiến nghị (nếu có)
NGƯỜI LẬP
(Họ tên, số điện thoại, email)
|
TM. UBND TỈNH
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu)
|