Công văn 2152/BXD-QLN năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, dự án 5 do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 2152/BXD-QLN |
Ngày ban hành | 29/05/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/05/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Văn Sinh |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2152/BXD-QLN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2023 |
Kính gửi: UBND tỉnh…………………
Ngày 18/01/2022, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 90/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025, dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo giai đoạn 2021 - 2025 (sau đây gọi là CTMTQG GNBV dự án 5). Ngày 30/6/2022, Bộ Xây dựng đã ban hành Thông tư số 01/2022/TT-BXD hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo của CTMTQG GNBV dự án 5.
Theo Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02/12/2022, Thủ tướng Chính phủ đã giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 đối với CTMTQG GNBV dự án 5 là 1.020 tỷ đồng để các địa phương triển khai thực hiện.
Để đảm bảo việc hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn hoàn thành theo đúng mục tiêu đề ra của năm 2023, Bộ Xây dựng đề nghị Quý Ủy ban khẩn trương thực hiện một số nội dung như sau:
1. Tập trung triển khai công tác hỗ trợ, đẩy mạnh giải ngân vốn NSTW đã cấp cho các hộ nghèo, hộ cận nghèo tham gia CTMTQG GNBV dự án 5 theo quy định.
2. Báo cáo kết quả thực hiện, kết quả giải ngân vốn NSTW đã cấp cho CTMTQG GNBV dự án 5 tính đến ngày 31/5/2023 gửi Bộ Xây dựng trước ngày 01/6/2023 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ (theo mẫu Phụ lục V Thông tư số 01/2022/TT-BXD đính kèm).
3. Đối với các địa phương (Tuyên Quang, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Nam, Khánh Hòa, Đắc Nông) chưa lập, phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn theo quy định tại Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 01/2022/TT-BXD thì khẩn trương thực hiện và gửi Bộ Xây dựng trước ngày 15/6/2023.
Đề nghị Quý Ủy ban quan tâm, chỉ đạo thực hiện./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025)
UBND TỈNH.....
Kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025
Quý ……. năm ........
I. Về số liệu thực hiện
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Kế hoạch hỗ trợ tại địa phương |
Kết quả thực hiện trong Quý |
Luỹ kế thực hiện từ đầu Chương trình |
Kế hoạch Quý tiếp theo |
Ghi chú |
||||||
Tổng số |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Tổng số |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
Tổng số |
Hộ nghèo |
Hộ cận nghèo |
|||||
1 |
Hộ xây mới nhà ở |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật) |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hộ sửa chữa nhà ở |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo dân tộc thiểu số |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có thành viên thuộc đối tượng bảo trợ xã hội |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (người cao tuổi, neo đơn, khuyết tật) |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ nghèo, hộ cận nghèo còn lại |
hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Tổng số vốn huy động |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động hợp pháp khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kết quả giải ngân vốn hỗ trợ |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách Trung ương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách địa phương |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn huy động hợp pháp khác |
triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Về khó khăn, vướng mắc
III. Kiến nghị (nếu có)
NGƯỜI LẬP |
TM. UBND TỈNH |
1. Hà Giang
2. Tuyên Quang
3. Cao Bằng