Công văn 19871/QLD-ĐK năm 2017 về công bố danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành đợt 159 do Cục Quản lý Dược ban hành
Số hiệu | 19871/QLD-ĐK |
Ngày ban hành | 28/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Đỗ Minh Hùng |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19871/QLD-ĐK |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2017 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục 05 nguyên liệu làm thuốc là dược chất, tá dược, bán thành phẩm để sản xuất thuốc theo hồ sơ đăng ký thuốc đã có giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu (Danh mục đính kèm).
Danh mục 05 nguyên liệu làm thuốc được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: http://www.dav.gov.vn.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện./.
|
TUQ. CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC
NGUYÊN LIỆU LÀM
THUỐC LÀ DƯỢC CHẤT, TÁ DƯỢC, BÁN THÀNH PHẨM ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC THEO HỒ SƠ ĐĂNG
KÝ THUỐC ĐÃ CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU
CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm công văn số 19871/QLD-ĐK ngày 28/11/2017 của Cục Quản lý Dược)
Tên thuốc |
SĐK |
Ngày hết hạn
SĐK (dd/mm/yy) |
Tên NSX |
Dược chất (ghi
đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối...) |
Tiêu chuẩn dược
chất |
Tên NSX nguyên
liệu |
Địa chỉ NSX sản
xuất nguyên liệu |
Nước sản xuất |
Effpadol Kids 150 |
VD-27805-17 |
19/09/2022 |
Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh |
Paracetamol |
USP 36 |
Malllinckrodt Inc, |
8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27.616 USA |
USA |
Parabest Extra |
VD-28356-17 |
19/09/2022 |
Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh |
Clorpheniramin maleat |
BP 2013 |
Supriya Lifescience Ltd. |
A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area M.I.D.C., Tal.- Khed. Dist. Ratnagiri - 415 722. Maharastra, India. |
India |
Parabest Extra |
VD-28356-17 |
19/09/2022 |
Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh |
Dextromethorphan hydrobromid |
USP 38 |
Wockhadrt Limited |
Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393002, Dist. Bharuch, Gujarat, India. |
India |
Parabest Extra |
VD-28356-17 |
19/09/2022 |
Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh |
Paracetamol |
USP 36 |
Malllinckrodt Inc, |
8801 Capital Boulevard, Raleigh, NC 27.616 USA |
USA |
Redomuc 30 |
VD-27806-17 |
19/09/2022 |
Công ty cổ phần dược phẩm Bắc Ninh |
Ambroxol hydrochloride |
EP 8.0 |
Shangdong Luoxin Pharmaceutical Group Hengxin Pharmaceutical Co., Ltd. |
West Side of Yanbin Road, Economic Development Zone, Feixian, Linyi, Shandong, P.R. China |
China |