Kính gửi:
|
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, phân phối, sử dụng thuốc.
|
Ngày 10/7/2018, Cục Quản lý Dược đã có các công
văn:
- số 13125/QLD-CL thông báo thu hồi các thuốc chứa
Valsartan được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zhejiang Huahai
Pharmaceutical - Trung Quốc sản xuất.
- số 13124/QLD-CL yêu cầu các cơ sở đăng ký thuốc,
cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc rà soát và báo cáo
về Cục Quản lý Dược về nguồn gốc nguyên liệu Valsartan được sử dụng trong sản
xuất thuốc lưu hành sử dụng tại Việt Nam.
Căn cứ kết quả rà soát việc cấp số đăng ký thuốc, sản
xuất, nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc và báo cáo của các cơ sở đăng ký
thuốc, cơ sở sản xuất, nhập khẩu thuốc nguyên liệu làm thuốc về nguồn gốc
nguyên liệu Valsartan, nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đồng thời cung cấp
thông tin về thuốc chứa Valsartan tiếp tục được sử dụng trong phòng bệnh, chữa
bệnh, Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Đình chỉ lưu hành các thuốc thành phẩm được sản
xuất từ nguyên liệu Valsartan do Công ty Zheijang Huahai sản xuất. Danh sách cập
nhật các thuốc chứa Valsartan bị thu hồi đính kèm (Danh mục 1).
Các cơ sở sản xuất, cơ sở nhập khẩu thuốc khẩn
trương triển khai việc thu hồi thuốc theo đúng yêu cầu tại công văn số
13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 của Cục Quản lý Dược.
2. Tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng các thuốc
có tên trong Danh sách các thuốc chứa Valsartan chưa có báo cáo về nguồn gốc
nguyên liệu bị tạm dừng nhập khẩu, lưu hành và sử dụng trên lãnh thổ Việt Nam
đính kèm (Danh mục 2).
Yêu cầu các cơ sở nhập khẩu thuốc, cơ sở kinh doanh
phân phối và cơ sở sử dụng thuốc tạm ngừng ngay việc nhập khẩu, phân phối, sử dụng
các thuốc có tên trong Danh sách này.
3. Tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành và sử dụng
đối với các thuốc chứa Valsartan được nêu trong Danh sách các thuốc chứa
Valsartan tiếp tục được lưu hành, sử dụng trong hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh
đính kèm (Danh mục 3).
4. Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương:
- Thông báo trên Trang Thông tin điện tử của Sở Y tế
nội dung của các công văn số 13124/QLD-CL, số 13125/QLD-CL ngày 10/7/2018 nêu
trên, công văn này và các danh sách đính kèm;
- Thông báo cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh, sử
dụng thuốc về việc:
+ Thu hồi, trả lại cơ sở cung cấp đối với các thuốc
quy định tại Danh mục 1 công văn này;
+ Tạm ngừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng đối với
các thuốc quy định tại Danh mục 2 công văn này;
+ Tiếp tục sản xuất, nhập khẩu, lưu hành đối với
các thuốc quy định tại Danh mục 3 công văn này nhằm đảm bảo thuốc cho nhu cầu sử
dụng của người bệnh.
- Kiểm tra giám sát các cơ sở sản xuất, nhập khẩu,
kinh doanh và sử dụng thực hiện việc thu hồi, tạm ngừng lưu hành sử dụng đối với
các thuốc được quy định tại Danh mục 1 và Danh mục 2 công văn này; xử lý đơn vị
vi phạm theo quy định hiện hành.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực
hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để báo cáo);
- Thanh tra Bộ Y tế (để phối hợp);
- Cục Quản lý khám chữa bệnh (để phối hợp);
- VKN thuốc TW, VKN thuốc Tp. HCM;
- Cục Quân Y - Bộ quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ GTVT; Tổng Cục hải quan - Bộ Tài chính;
- Các phòng trong Cục, Tạp chí Dược MP; website Cục QLD;
- Lưu: VT, CL.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Tất Đạt
|
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm
lượng
|
Số đăng ký
|
Công ty đăng ký
|
Nhà sản xuất
|
Địa chỉ SX
|
1
|
Valsacard
|
Valsartan 160 mg
|
VN-17144-13
|
Polfarmex S.A
|
Polfarmex S.A
|
9 Jozefow Street,
99-300 Kutno, Poland
|
2
|
Valsacard
|
Valsartan 80 mg
|
VN-17145-13
|
Polfarmex S.A
|
Polfarmex S.A
|
9 Jozefow Street,
99-300 Kutno, Poland
|
3
|
Valbelis 160/25mg
|
Valsartan 160 mg Hydrochlorothiazide 25 mg
|
VN-17296-13
|
Công ty cổ phần DP
Phano
|
Laboratorios
Lesvi, S.L.
|
Avda. Barcelona,
69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
4
|
Valbelis 80/12.5mg
|
Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-17297-13
|
Công ty cổ phần DP
Phano
|
Laboratorios Lesvi,
S.L.
|
Avda. Barcelona,
69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
5
|
Valzaar H
|
Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg
|
VN-17796-14
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721, Dist
Mehsana, Gujarat, India
|
6
|
Tantordio 40
|
Valsartan 40 mg
|
VN-18475-14
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
7
|
Sectum
|
Valsartan 80 mg
|
VN-18756-15
|
Efroze Chemical Industries
(Pvt) Ltd.
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23 Korangi
Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
8
|
Vasblock 80mg
|
Valsartan 80 mg
|
VN-19240-15
|
Medochemie Ltd.
|
Medochemie Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
9
|
Tantordio 80
|
Valsartan 80 mg
|
VN-19366-15
|
Torrent Exports
Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
10
|
Vasblock 160mg
|
Valsartan 160 mg
|
VN-19494-15
|
Medochemie Ltd.
|
Medochemie Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
11
|
Tantordio 160
|
Valsartan 160 mg
|
VN-19539-15
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
12
|
Corosan
|
Valsartan 80 mg
|
VN-19595-16
|
Công ty TNHH DP Việt
pháp
|
Balkanpharma
-Dupnitsa AD
|
3, Samokovsko
shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
13
|
Valdesar Plus
|
Valsartan 160 mg Hydrochlorothiazid 25 mg
|
VN-20724-17
|
Công ty TNHH Dược
Tâm Đan
|
Balkanpharma
-Dupnitsa AD
|
3, Samokovsko
shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
14
|
Valdesar Plus
|
Valsartan 80 mg; Hydrochlorothiazid 12,5 mg
|
VN-20725-17
|
Công ty TNHH Dược
Tâm Đan
|
Balkanpharma
-Dupnitsa AD
|
3, Samokovsko shosse
Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất + Hàm
lượng
|
Số ĐK
|
Công ty đăng ký
|
Nhà sàn xuất
|
Địa chỉ SX
|
1
|
Valzaar H
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide - 80 mg/12,5 mg
|
VN-6346-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
2
|
Valzaar-40
|
Valsartan - 40 mg
|
VN-7399-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
3
|
Valzaar-80
|
Valsartan - 80 mg
|
VN-7400-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
4
|
Varsarley
|
Valsartan - 80 mg
|
VN-7685-09
|
Germany
Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited
|
Germany
Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited
|
Parque Industrial
Da Concórdia, Lote D1b, Macau
|
5
|
Valzaar- 160
|
Valsartan - 160 mg
|
VN-8944-09
|
Torrent Pharmaceuticals
Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
6
|
Cardival
|
Valsartan 80 mg
|
VN-5275-10
|
Công ty TNHH TM và
DP Hà An
|
Drug International
Limited
|
252, Tongi
Industrial Area, Tongi, Gazipur, Bangladesh
|
7
|
Angiotan - H
Tablets
|
Valsartan 160 mg;
Hydrochlorothiazide 25 mg
|
VN-10233-10
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23 Korangi
Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
8
|
Dizantan
|
Valsartan 80 mg
|
VN-11140-10
|
Korea United
Pharm. Inc.
|
Korea United
Pharm. Inc.
|
404-10, Nojang-Ri,
Jeondong- Myeon, Yeongi-kun, Chungnam, Korea
|
9
|
Veesar 80
|
Valsartan 80 mg
|
VN-12936-11
|
Công ty cổ phần Huỳnh
Tấn
|
Vintanova Pharma
Pvt Ltd
|
IV/292 B, Velakkode,
Mundur, Thrissur-680541, Kerala, India
|
10
|
V-Sartan 160
|
Valsartan 160 mg
|
VN-14443-12
|
Amtec Healthcare
Pvt., Ltd.
|
Atoz
Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
No. 12 Balaji
Nagar Ambattur, Chennai - 600053, India
|
11
|
V-Sartan 80
|
Valsartan 80 mg
|
VN-14444-12
|
Amtec Healthcare
Pvt., Ltd.
|
Atoz
Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
No. 12 Balaji
Nagar Ambattur, Chennai - 600053, India
|
12
|
Asectores 200mg
|
Valsartan 80 mg;
200 mg
|
VN-14534-12
|
Công ty Cổ phần Dược
phẩm Trang Minh
|
Genome
Pharmaceutical (Pvt) Ltd
|
Plot No. 16/1,
Phase IV, Industrial Estate Hattar, Pakistan
|
13
|
Angiotanb -
H-Tablets
|
Valsartan 160 mg;
Hydrochlorothiazide 25 mg
|
VN-20161-16
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze Chemical Industries
(Pvt) Ltd.
|
146/23 Korangi
Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
14
|
Sagasartan - V 160
|
Valsartan 160 mg
|
VN-14141-11
|
Công ty TNHH TM-DP
Quốc tế Thiên Đan
|
Baroque
Pharmaceuticals Pvt. Ltd
|
192/2 Sokhada-388620,
Taluka-Khambhat, Dist: Anand (Gujarat), India
|
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất + Hàm lượng
|
Số ĐK
|
Công ty đăng ký
|
Nhà sản xuất
|
Địa chỉ SX
|
1
|
Exforge 10/160mg
|
Amlodipin besylate 10mg, Valsartan 160mg
|
VN-5690-08
|
Novartis AG.
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
2
|
Exforge 5/160mg
|
Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg
|
VN-5691-08
|
Novartis AG.
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
3
|
Exforge 5/80mg
|
Amlodipin besylate 5mg, Valsartan 80mg
|
VN-5692-08
|
Novartis AG.
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
4
|
Diovan 160
|
Valsartan - 160mg
|
VN-7768-09
|
Novartis AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
5
|
Diovan 40
|
Valsartan - 40mg
|
VN-7769-09
|
Novartis AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
6
|
Diovan 80
|
Valsartan - 80mg/viên
|
VN-7770-09
|
Novartis AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
7
|
Co-diovan
|
Valsartan; Hydrochlorothiazide - 160mg/25mg
|
VN-8856-09
|
Novartis AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
8
|
Co-Diovan
|
Valsaran; Hydrochlorothiazide - 80mg;12,5mg
|
VN-9324-09
|
Novartis AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
9
|
Co-Diovan 160/25
|
Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25 mg
|
VN-9768-10
|
Novartis AG
|
Novartis Farma S.p.A.
|
Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA),
Italy
|
10
|
Co-diovan 80/12.5
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5 mg
|
VN-9769-10
|
Novartis AG
|
Novartis Farma S.p.A.
|
Via Provinciale Schito, 131, Torre Annunziata (NA),
Italy
|
11
|
Valsarfast 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-12019-11
|
S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.
|
KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia
|
Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia
|
12
|
Valsarfast 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-12020-11
|
S.I.A. (Tenamyd Canada) Inc.
|
KRKA, D.D., Novo mesto, Slovenia
|
Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia
|
13
|
Valsar-H
|
Valsartan 80mg
|
VN-13163-11
|
Hetero Drugs Ltd.
|
Hetero Drugs Ltd.
|
22-110, l.D.A Jeedimetla, Hyderabad - 500055, India
|
14
|
Carwin HCT 160+25mg
|
Valsartan 160 mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-15598-12
|
Ranbaxy Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy Laboratories Ltd.
|
Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025,
India
|
15
|
Carwin HCT 80+12.5mg
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-15599-12
|
Ranbaxy Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy Laboratories Ltd.
|
Paonta Sahib District Sirmour, Himachal Pradesh 173
025, India
|
16
|
Exforge HCT 10mg/160mg /12.5mg
|
Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg,
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-756-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
17
|
Exforge HCT 10mg/160mg /25mg
|
Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 160mg,
Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-757-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
18
|
Exforge HCT 10mg/320mg /25mg
|
Amlodipine besylate 10mg, Valsartan 320mg,
Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-758-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
19
|
Exforge HCT 5mg/160mg/ 12,5 mg
|
Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg,
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-759-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
20
|
Exforge HCT 5mg/160mg/ 25mg
|
Amlodipine besylate 5mg, Valsartan 160mg,
Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-760-12
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
21
|
Exforge
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan
160mg
|
VN-16342-13
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
22
|
Exforge
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg;
Valsartan 160mg
|
VN-16343-13
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
23
|
Exforge
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg;
Valsartan 80mg
|
VN-16344-13
|
Novartis Pharma Sendees AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
24
|
Exforge 10mg/320mg
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg;
Valsartan 320mg
|
VN-16346-13
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse CH-4332 Stein, Switzerland
|
25
|
Valazyd 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-16600-13
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India
|
26
|
Valazyd 40
|
Valsartan 40mg
|
VN-16966-13
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Cadila Healthcare Ltd,
|
Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India
|
27
|
Valazyd 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-16967-13
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Cadila Healthcare Ltd.
|
Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401, India
|
28
|
Valpres 80mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH,
Đức)
|
Valsartan 80mg
|
VN-17449-13
|
Hexal AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona,
Spain
|
29
|
Valthotan Film Coated Tablets 160 mg
"Standard"
|
Valsartan 160mg
|
VN-17592-13
|
Standard Chem & Pharm Co., Ltd.
|
Standard Chem & Pharm Co., Ltd., 2nd Plant
|
No. 154 Kai-Yuan Road, Hsin-Ying, Tainan, Taiwan
|
30
|
Valpres 160mg (Cơ sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH,
đ/c: Otto-von-Guericke-Allee 1, 39179 Barleben, Germany)
|
Valsartan 160mg
|
VN-17721-14
|
Hexal AG.
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158, 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
31
|
Vastanlupi
|
Valsartan 160mg
|
VN-18012-14
|
Lupin Limited
|
Jubilant Life Sciences Limited
|
Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon
Highway, Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
32
|
Exforge HCT 10mg/160mg /12.5mg
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg;
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12.5mg
|
VN-18037-14
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland
|
33
|
Exforge HCT 10mg/320mg /25mg
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 10mg;
Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-18038-14
|
Novartis Pharma Sendees AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland
|
34
|
Exforge HCT 5 mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg;
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-18039-14
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Pharma Stein AG
|
Schaffhauserstrasse, 4332 Stein, Switzerland
|
35
|
Diovan 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-18398- 14
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
36
|
Diovan 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-18399-14
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
37
|
Valsar H 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-18789-15
|
Hetero Labs Limited
|
Hetero Labs Limited
|
Unit-V, Sy. No. 410, 411, APIICSEZ, Polepally Village,
Jadcherla Mandal Mahaboognagar Dict-509301, India
|
38
|
Vastanlupi
|
Valsartan 80mg
|
VN-18790-15
|
Lupin Limited
|
Jubilant Life Sciences Limited
|
Village Sikandarpur Bhainswal, Roorkee-Dehradoon Highway,
Bhagwanpur, Roorkee, District Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
39
|
Disys
|
Valsartan 80mg
|
VN-19121-15
|
Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương
|
Healthcare Pharmaceuticals Ltd.
|
Rajendrapur, Gazipur, Bangladesh
|
40
|
Co-Diovan 160/25
|
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-19285-15
|
Novartis Pharma Services A G
|
Novartis Farma S.p.A.
|
Via Provinciale Schito 131 - Torre Annunziata (NA),
Italy
|
41
|
Co-Diovan 80/12,5
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19286-15
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farma S.p.A.
|
Via Provinciale Schito 131 - Torre Annunziata (NA),
Italy
|
42
|
Exforge HCT 10mg/160mg /12.5mg
|
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg;
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19287-15
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
43
|
Exforge HCT 10mg/320mg /25mg
|
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 10mg;
Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-19288-15
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
44
|
Exforge HCT 5 mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg;
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19289-15
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Farmaceutica S.A.
|
Ronda de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès,
Barcelona, Spain
|
45
|
Valcickeck H
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20011-16
|
Lupin Limited
|
Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit IÏ
|
Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist.
Surendranagar, Gujarat, India
|
46
|
Valcickeck H2
|
Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20012-16
|
Lupin Limited
|
Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II
|
Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwancity-363035, Dist
Surendranagar, Gujarat, India
|
47
|
Cardival 80
|
Valsartan 80 mg
|
VN-20739-17
|
Công ty TNHH TM DP Đông Phương
|
Drug International Limited
|
252, Tonggi industrial area, Tonggi, Gazipur,
Bangladesh
|
48
|
Dizantan
|
Valsartan 80mg
|
VN-21042-18
|
KOREA UNITED PHARM INC
|
Korea United Pharm. Inc.
|
25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si,
Korea
|
49
|
Uperio 100mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis
Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA),
Italy)
|
Sacubitril 48,6mg và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối
phức hợp sacubitril valsartan natri 113,103mg)
|
VN3-48-18
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte.
Ltd
|
10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore
|
50
|
Uperio 200mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis
Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA),
Italy)
|
Sacubitril 97,2mg và Valsartan 102,8mg (dưới dạng muối
nhức hợp sacubitril valsartan natri 226,206mg);
|
VN3-49-18
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte.
Ltd
|
10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore
|
51
|
Uperio 50mg (Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma
SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)
|
Sacubitril 24,3mg và Valsartan 25,7mg (dưới dạng muối
phức hợp sacubitril valsartan natri 56,55 lmg);
|
VN3-50-18
|
Novartis Pharma Services AG
|
Novartis Singapore Pharmaceutical Manufacturing Pte.
Ltd
|
10Tuas Bay Lane, 637461 Singapore
|