Căn cứ thông báo của Cơ quan quản lý dược phẩm Châu
Âu (EMA), Cơ quan quản lý dược Mỹ, Cơ quan quản lý dược Đài Loan và một số cơ
quan quản lý dược khác trên thế giới về việc thu hồi các thuốc chứa Valsartan
được sản xuất từ nguyên liệu Valsartan chứa tạp chất N-nitrosodimethylamine
(NDMA) của các nhà sản xuất nguyên liệu:
- Zheijang Huahai Pharmaceutical Co. Ltd;
- Zheijang Tianyu Pharmaceutical Co. Ltd;
- Hetero Labs Ltd.
Nhằm đảm bảo an toàn cho người sử dụng, đồng thời
cung cấp thông tin về thuốc chứa Valsartan tiếp tục được sử dụng trong phòng bệnh,
chữa bệnh, Cục Quản lý Dược có ý kiến như sau:
1. Thông báo thu hồi, ngừng sản xuất, ngừng nhập khẩu
nguyên liệu và các thuốc có chứa valsartan được sản xuất từ nguyên liệu
valsartan do các công ty Zhuhai Rundu Pharmaceutical Co, Ltd; Zheijang Tianyu
Pharmaceutical Co. Ltd; Hetero Labs Ltd sản xuất. Danh sách các thuốc cụ thể
như sau:
- Cobidan 80, SĐK: VD-22086-15, Công ty cổ phần BV
Pharma.
- Valthotan Film Coated Tablets 160mg “Standard”,
SĐK: VN-17592-13, Standard Chem & Pharm Co., Ltd.
2. Thông báo cập nhật các danh sách về thuốc chứa
Valsartan đã được công bố tại Công văn số 14487/QLD-CL ngày 26/7/2018:
a) Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa Valsartan bị
đình chỉ lưu hành, thu hồi.
b) Danh mục 2: Danh sách các thuốc chứa Valsartan bị
tạm dừng nhập khẩu, lưu hành, sử dụng.
c) Danh mục 3: Danh sách các thuốc chứa Valsartan
tiếp tục được lưu hành, sử dụng trong hoạt động phòng bệnh, chữa bệnh.
1. Cơ sở đăng ký, sản xuất, nhập khẩu các thuốc có
tên trong Danh mục 1: Danh sách các thuốc chứa Valsartan bị đình chỉ lưu hành,
thu hồi nêu trên phải:
a) Khẩn trương phối hợp với các cơ sở đứng tên đăng
ký thuốc, cơ sở phân phối thuốc tổ chức thu hồi, tiếp nhận thu hồi toàn bộ số
thuốc do cơ sở sản xuất, nhập khẩu được trả về từ các cơ sở bán buôn, bán lẻ,
cơ sở sử dụng.
b) Báo cáo kết quả thu hồi, báo cáo đánh giá hiệu
quả thu hồi thuốc trước ngày 30/9/2018, kèm theo hồ sơ thu hồi theo quy định tại
Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ Y tế quy định về chất lượng
thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
c) Yêu cầu các cơ sở nộp hồ sơ đăng ký thay đổi nhà
sản xuất nguyên liệu dược chất valsartan theo quy định tại Phụ lục II Thông tư
số 44/2014/TT-BYT. Hồ sơ dược chất của nhà sản xuất dược chất mới phải thể hiện
dược chất không có tạp chất N-nitrosodimethylamine (NDMA).
d) Cơ sở đăng ký phải phối hợp với nhà sản xuất và
các đơn vị nhập khẩu thuốc (đối với thuốc nhập khẩu) ngừng sản xuất/ nhập khẩu
các thuốc này vào Việt Nam cho đến khi hồ sơ đăng ký thay đổi nhà sản xuất dược
chất của các thuốc này được Cục Quản lý Dược phê duyệt. Các cơ sở chỉ được phép
sản xuất, nhập khẩu đưa ra lưu hành các thuốc chứa valsartan sau khi đã hoàn
thành việc thu hồi, đánh giá hiệu quả thu hồi các thuốc thuộc Danh mục 1 và được
Cục Quản lý Dược đồng ý bằng văn bản.
2. Đề nghị Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương:
a) Thông báo trên Trang Thông tin điện tử của Sở Y
tế công văn và các danh mục đính kèm công văn này.
b) Giám sát các cơ sở sản xuất, nhập khẩu, kinh
doanh và sử dụng thực hiện việc thu hồi, tạm ngừng lưu hành sử dụng đối với các
thuốc tại Danh mục 1 và Danh mục 2 đính kèm công văn này. Xử lý và xử phạt
nghiêm đối với các trường hợp vi phạm.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực
hiện./.
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm
lượng
|
Số đăng ký
|
Công ty đăng ký
|
Nhà sản xuất
|
Địa chỉ SX
|
1
|
Valsacard
|
Valsartan 160mg
|
VN-17144-13 trừ số
lô: 010118; 020118
|
Polfarmex S.A
|
Polfarmex S.A
|
9 Jozefow Street,
99-300 Kutno, Poland
|
2
|
Valsacard
|
Valsartan 80mg
|
VN-17145-13 trừ số
lô: 010118 020118 030118 040118 050118 060118 070118 080118
|
Polfarmex S.A
|
Polfarmex S.A
|
9 Jozefow Street,
99-300 Kutno, Poland
|
3
|
Valbelis 160/25mg
|
Valsartan 160mg Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-17296-13
|
Công ty cổ phần DP
Phano
|
Laboratorios
Lesvi, S.L.
|
Avda. Barcelona,
69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
4
|
Valbelis 80/12.5mg
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-17297-13
|
Công ty cổ phần DP
Pha no
|
Laboratorios
Lesvi, S.L.
|
Avda. Barcelona,
69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona), Spain
|
5
|
Valzaar H
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-17796-14
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, Gujarat, India
|
6
|
Tantordio 40
|
Valsartan 40mg
|
VN-18475-14
|
Torrent Pharmaceuticals
Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
7
|
Sectum
|
Valsartan 80mg
|
VN-18756-15
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23 Korangi
Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
8
|
Vasblock 80mg
|
Valsartan 80mg
|
VN-19240-15
|
Medochemie Ltd.
|
Medochemie Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
9
|
Tantordio 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-19366-15
|
Torrent Exports
Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
10
|
Vasblock 160mg
|
Valsartan 160mg
|
VN-19494-15
|
Medochemie Ltd.
|
Medochemie Ltd.
|
1-10
Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol, Cyprus
|
11
|
Tantordio 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-19539-15
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent Pharmaceuticals
Ltd.
|
Indrad-382721,
Tal: Kadi, City: Indrad, Dist: Mehsana, India
|
12
|
Corosan
|
Valsartan 80mg
|
VN-19595-16
|
Công ty TNHH DP Việt
pháp
|
Balkanpharma -
Dupnitsa AD
|
3, Samokovsko
shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
13
|
Valdesar Plus
|
Valsartan 160mg Hydrochlorothiazid 25mg
|
VN-20724-17
|
Công ty TNHH Dược
Tâm Đan
|
Balkanpharma -
Dupnitsa AD
|
3, Samokovsko
shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
14
|
Valdesar Plus
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20725-17
|
Công ty TNHH Dược
Tâm Đan
|
Balkanpharma -
Dupnitsa AD
|
3, Samokovsko
shosse Str., Dupnitsa 2600, Bulgaria
|
15
|
Valthotan Film
Coated Tablets 160 mg "Standard"
|
Valsartan 160mg
|
VN-17592-13
|
Standard Chem
& Pharm Co., Ltd.
|
Standard Chem
& Pharm Co., Ltd., 2nd Plant
|
No. 154 Kai-Yuan Road,
Hsin-Ying, Tainan, Taiwan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất + Hàm
lượng
|
Số ĐK
|
Công ty đăng ký
|
Nhà sản xuất
|
Địa chỉ SX
|
1
|
Valzaar H
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide 80mg/12,5mg
|
VN-6346-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
2
|
Valzaar-40
|
Valsartan 40mg
|
VN-7399-08
|
Torrent Pharmaceuticals
Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
3
|
Valzaar-80
|
Valsartan 80mg
|
VN-7400-08
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
4
|
Varsarley
|
Valsartan 80mg
|
VN-7685-09
|
Germany
Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited
|
Germany
Pharmaceutical Laboratory (macao) Limited
|
Parque
Industrial Da Concórdia, Lote D1b, Macau
|
5
|
Valzaar-160
|
Valsartan 160mg
|
VN-8944-09
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Torrent
Pharmaceuticals Ltd.
|
Indrad-382721,
Dist. Mehsana, India
|
6
|
Cardival
|
Valsartan 80mg
|
VN-5275-10
|
Công ty TNHH TM và
DP Hà An
|
Drug International
Limited
|
252, Tongi
Industrial Area, Tongi, Gazipur, Bangladesh
|
7
|
Dizantan
|
Valsartan 80mg
|
VN-11140-10
|
Korea United
Pharm. Inc.
|
Korea United
Pharm. Inc.
|
404-10, Nojang-Ri,
Jeondong-Myeon, Yeongi-kun, Chungnam, Korea
|
8
|
Veesar 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-12936-11
|
Công ty cổ phần Huỳnh
Tấn
|
Vintanova Pharma
Pvt Ltd
|
IV/292 B,
Velakkode, Mundur, Thrissur-680 541, Kerala, India
|
9
|
V-Sartan 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-14443-12
|
Amtec Healthcare
Pvt, Ltd.
|
Atoz
Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
No. 12 Balaji
Nagar Ambattur, Chennai - 600 053, India
|
10
|
V-Sartan 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-14444-12
|
Amtec Healthcare
Pvt., Ltd.
|
Atoz
Pharmaceuticals Pvt. Ltd.
|
No. 12 Balaji
Nagar Ambattur, Chennai - 600 053, India
|
11
|
Sagasartan-V 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-14141-11
|
Công ty TNHH TM-DP
Quốc tế Thiên Đan
|
Baroque
Pharmaceuticals Pvt. Ltd
|
192/2
Sokhada-388620, Taluka-Khambhat, Dist: Anand (Gujarat), India
|
12
|
Valsar H 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-18789-15
|
Hetero Labs
Limited
|
Hetero Labs
Limited
|
Unit-V, Sy. No.
410, 411, APIICSEZ, Polepally Village, Jadcherla Mandal Mahaboognagar
Diet-509301, India
|
13
|
Valsar-H
|
Valsartan 80mg
|
VN-13163-11
|
Hetero Drugs Ltd.
|
Hetero Drugs Ltd.
|
22-110, I.D.A Jeedimetla,
Hyderabad - 500055, India
|
DANH SÁCH CÁC THUỐC
CHỨA VALSARTAN TIẾP TỤC ĐƯỢC LƯU HÀNH, SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG PHÒNG BỆNH, CHỮA
BỆNH
Đính kèm Công văn số 16944/QLD-CL ngày 31/8/2018
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất + Hàm
lượng
|
Số ĐK
|
Công ty đăng ký
|
Nhà sản xuất
|
Địa chỉ SX
|
1
|
Exforge 10/160mg
|
Amlodipin besylate
10mg, Valsartan 160mg
|
VN-5690-08
|
Novartis AG.
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
2
|
Exforge 5/160mg
|
Amlodipine
besylate 5mg, Valsartan 160mg
|
VN-5691-08
|
Novartis AG.
|
Novartis Pharma Stein
AG
|
Schaffhausersfrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
3
|
Exforge 5/80 mg
|
Amlodipin besylate
5mg, Valsartan 80mg
|
VN-5692-08
|
Novartis AG.
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
4
|
Diovan 160
|
Valsartan - 160mg
|
VN-7768-09
|
Novartis AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
5
|
Diovan 40
|
Valsartan - 40mg
|
VN-7769-09
|
Novartis AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
6
|
Diovan 80
|
Valsartan - 80mg/
viên
|
VN-7770-09
|
Novartis AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
7
|
Co-diovan
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide - 160mg/25mg
|
VN-8856-09
|
Novartis AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
8
|
Co-Diovan
|
Valsartan;
Hydrochlorothiazide - 80mg; 12,5mg
|
VN-9324-09
|
Novartis AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
9
|
Co-Diovan 160/25
|
Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide
25mg
|
VN-9768-10
|
Novartis AG
|
Novartis Farma
S.p.A.
|
Via Provinciale
Schito, 131, Torre Annunziata (NA), Italy
|
10
|
Co-diovan 80/12.5
|
Valsartan 80mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-9769-10
|
Novartis AG
|
Novartis Farma
S.p.A.
|
Via Provinciale Schito,
131, Torre Annunziata (NA), Italy
|
11
|
Valsarfast 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-12019-11
|
S.I.A. (Tenamyd
Canada) Inc.
|
KRKA, D.D., Novo
mesto, Slovenia
|
Smarjeska Cesta 6,
8 501 Novo Mesto, Slovenia
|
12
|
Valsarfast 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-12020-11
|
S.I.A. (Tenamyd Canada)
Inc.
|
KRKA, D.D., Novo
mesto, Slovenia
|
Smarjeska Cesta 6,
8 501 Novo Mesto, Slovenia
|
13
|
Carwin HCT
160+25mg
|
Valsartan 160mg;
Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-15598-12
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Paonta Sahib
District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India
|
14
|
Carwin HCT
80+12.5mg
|
Valsartan 80mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-15599-12
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Ranbaxy
Laboratories Ltd.
|
Paonta Sahib
District Sirmour, Himachal Pradesh 173 025, India
|
15
|
Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg
|
Amlodipine
besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-756-12
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
16
|
Exforge HCT
10mg/160mg/25mg
|
Amlodipine
besylate 10mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-757-12
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
17
|
Exforge HCT
10mg/320mg/25mg
|
Amlodipine
besylate 10mg, Valsartan 320mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-758-12
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
18
|
Exforge HCT
5mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipine
besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN1-759-12
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
19
|
Exforge HCT
5mg/160mg/ 25mg
|
Amlodipine
besylate 5mg, Valsartan 160mg, Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN1-760-12
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
20
|
Exforge
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg
|
VN-16342-13
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
21
|
Exforge
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg
|
VN-16343-13
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
22
|
Exforge
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 80mg
|
VN-16344-13
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
23
|
Exforge 10mg/320mg
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg
|
VN-16346-13
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse
CH-4332 Stein, Switzerland
|
24
|
Valazyd 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-16600-13
|
Cadila Healthcare
Ltd
|
Cadila Healthcare
Ltd.
|
Kundaim Industrial
Estate, ponda, Goa-403 401, India
|
25
|
Valazyd 40
|
Valsartan 40mg
|
VN-16966-13
|
Cadila Healthcare
Ltd.
|
Cadila Healthcare
Ltd.
|
Kundaim Industrial
Estate, ponda, Goa-403 401, India
|
26
|
Valazyd 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-16967-13
|
Cadila Healthcare
Ltd.
|
Cadila Healthcare
Ltd.
|
Kundaim Industrial
Estate, ponda, Goa-403 401, India
|
27
|
Valpres
80mg (CSXX: Salutas Pharma GmbH, Đức)
|
Valsartan 80mg
|
VN-17449-13
|
Hexal AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
28
|
Valpres 160mg (Cơ
sở xuất xưởng: Salutas Pharma GmbH, đ/c: Otto-von- Guericke- Allee 1, 39179
Barleben, Germany)
|
Valsartan 160mg
|
VN-17721-14
|
Hexal AG.
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158, 08210 Barbera del Valles, Barcelona, Spain
|
29
|
Vastanlupi
|
Valsartan 160mg
|
VN-18012-14
|
Lupin Limited
|
Jubilant Life
Sciences Limited
|
Village
Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee,
District Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
30
|
Exforge HCT
10mg/160mg/12.5mg
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12.5mg
|
VN-18037-14
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse,
4332 Stein, Switzerland
|
31
|
Exforge HCT
10mg/320mg/25mg
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-18038-14
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse,
4332 Stein, Switzerland
|
32
|
Exforge HOT
5mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipine (dưới dạng
Amlodipine besylate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-18039-14
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Pharma
Stein AG
|
Schaffhauserstrasse,
4332 Stein, Switzerland
|
33
|
Diovan 160
|
Valsartan 160mg
|
VN-18398-14
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
34
|
Diovan 80
|
Valsartan 80mg
|
VN-18399-14
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
35
|
Vastanlupi
|
Valsartan 80mg
|
VN-18790-15
|
Lupin Limited
|
Jubilant Life
Sciences Limited
|
Village
Sikandarpur Bhainswal, Roorkee- Dehradoon Highway, Bhagwanpur, Roorkee,
District Haridwar, Uttarakhand 247661, India
|
36
|
Disys
|
Valsartan 80mg
|
VN-19121-15
|
Công ty TNHH TMDP
Đông Phương
|
Healthcare
Pharmaceuticals Ltd.
|
Rajendrapur,
Gazipur, Bangladesh
|
37
|
Co-Diovan 160/25
|
Valsartan 160mg;
Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-19285-15
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Farma
S.p.A.
|
Via Provinciale
Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy
|
38
|
Co-Diovan 80/12,5
|
Valsartan 80mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19286-15
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Farma
S.p.A.
|
Via Provinciale
Schito 131- Torre Annunziata (NA), Italy
|
39
|
Exforge HCT
10mg/160mg/12.5mg
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19287-15
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
40
|
Exforge HCT
10mg/320mg/25mg
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilate) 10mg; Valsartan 320mg; Hydrochlorothiazide 25mg
|
VN-19288-15
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
41
|
Exforge HCT
5mg/160mg/ 12.5mg
|
Amlodipin (dưới dạng
amlodipin besilate) 5mg; Valsartan 160mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg
|
VN-19289-15
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis
Farmaceutica S.A.
|
Ronda
de Santa Maria 158 08210 Barberà del Vallès, Barcelona, Spain
|
42
|
Valcickeck H
|
Valsartan 80mg; Hydrochlorothiazid
12,5mg
|
VN-20011-16
|
Lupin Limited
|
Mepro
Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II
|
Q road, Phase IV,
GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India
|
43
|
Valcickeck H2
|
Valsartan 160mg;
Hydrochlorothiazid 12,5mg
|
VN-20012-16
|
Lupin Limited
|
Mepro
Pharmaceuticals Pvt. Ltd- Unit II
|
Q road, Phase IV,
GIDC, Wadhwancity- 363035, Dist. Surendranagar, Gujarat, India
|
44
|
Cardival 80
|
Valsartan 80 mg
|
VN-20739-17
|
Công ty TNHH TM DP
Đông Phương
|
Drug International
Limited
|
252, Tonggi
industrial area, Tonggi, Gazipur, Bangladesh
|
45
|
Dizantan
|
Valsartan 80mg
|
VN-21042-18
|
KOREA UNITED PHARM
INC
|
Korea United
Pharm. Inc.
|
25-23,
Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si, Korea
|
46
|
Uperio 100mg (Cơ sở
đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito
131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)
|
Sacubitril 48,6mg
và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri
113,103mg)
|
VN3-48-18
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Singapore
Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd
|
10 Tuas Bay Lane,
637461 Singapore
|
47
|
Uperio 200mg (Cơ sở
đóng gói và xuất xưởng: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito
131, 80058 Torre Annunziata (NA), Italy)
|
Sacubitril 97,2mg
và Valsartan 102,8mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri
226,206mg);
|
VN3-49-18
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Singapore
Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd
|
10 Tuas Bay Lane,
637461 Singapore
|
48
|
Uperio 50mg
(CSĐGXX: Novartis Farma SpA; địa chỉ: Via Provinciale Schito 131, 80058 Torre
Annunziata (NA), Italy)
|
Sacubitril 24,3mg
và Valsartan 25,7mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri
56,551mg);
|
VN3-50-18
|
Novartis Pharma
Services AG
|
Novartis Singapore
Pharmaceutical Manufacturing Pte. Ltd
|
10 Tuas Bay Lane,
637461 Singapore
|
49
|
Angiotan H -
Tablets
|
Valsartan 160mg;
Hydrochlorothiazid 25mg
|
VN-20161-16
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
Efroze Chemical
Industries (Pvt) Ltd.
|
146/23 Korangi
Industrial Area, Karachi, Pakistan
|
50
|
Valsacard
|
Valsartan 160mg
|
VN-17144-13
Số lô: 010118
020118
|
Polfarmex S.A
|
Polfarmex S.A
|
9 Jozefow Street,
99-300 Kutno, Poland
|
51
|
Valsacard
|
Valsartan 80mg
|
VN-17145-13
Số lô: 010118
020118 030118 040118 050118 060118 070118 080118
|
Polfarmex S.A
|
Polfarmex S.A
|
9 Jozefow Street,
99-300 Kutno, Poland
|