BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 416/QĐ-QLD
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH, ĐÌNH CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI CÁC THUỐC
CHỨA HOẠT CHẤT PHỐI HỢP TRYPSIN VÀ BROMELAIN, THUỐC CHỨA HOẠT CHẤT PHỐI HỢP
DOMPERIDON VÀ CHẤT ỨC CHẾ PROTON ĐANG LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4
năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày
20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT
ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT
ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ thông tin, khuyến cáo của
Cơ quan quản lý Dược một số nước trên thế giới và kết luận của Hội đồng tư vấn
cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế đối với thuốc chứa hoạt chất phối hợp
Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp Domperidon và chất ức chế
bơm proton;
Căn cứ công văn số 18275/QLD-ĐK
ngày 20/09/2016 của Cục Quản lý Dược về việc đăng ký, nhập khẩu đơn hàng thuốc
chứa dược chất phối hợp Trypsin và Bromelain;
Căn cứ công văn số 18274/QLD-ĐK ngày 20/09/2016 của Cục Quản lý Dược về việc đăng ký, nhập khẩu đơn
hàng thuốc chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng
ký thuốc, Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Rút số đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc
chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt chất phối hợp
Domperidon và chất ức chế bơm proton có tên trong Danh mục các thuốc rút số
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đình chỉ lưu hành trên toàn quốc và thu hoàn
toàn bộ các thuốc chứa hoạt chất phối hợp Trypsin và Bromelain, thuốc chứa hoạt
chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton có tên trong Danh mục các
thuốc đình chỉ lưu hành và thu hồi ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Giao công ty đăng ký phối hợp với nhà sản xuất,
nhà nhập khẩu, nhà phân phối thuốc thực hiện thu hồi và hủy toàn bộ thuốc nêu tại
Điều 2 và báo cáo kết quả về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định tại Luật dược
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương có trách nhiệm chỉ đạo giám sát việc thực hiện công tác thu hồi và hủy
các thuốc nêu trên.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc
nhà sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao
thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám chữa bệnh, Thanh
tra Bộ Y tế, Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc
TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam, Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website Cục QLD, Tạp chí Dược & Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VT, Các Phòng thuộc Cục QLD, ĐKT(02).
|
PHỤ TRÁCH QUẢN
LÝ,
ĐIỀU HÀNH CỤC
Trương Quốc Cường
Thứ trưởng Bộ Y tế
|
DANH MỤC
CÁC THUỐC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH, ĐÌNH
CHỈ LƯU HÀNH VÀ THU HỒI THUỐC ĐANG LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-QLD ngày 21 tháng 9 năm 2017)
I. Danh mục thuốc sản xuất trong
nước chứa dược chất phối hợp Bromelain và trypsin
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9,
TP, Hồ Chí Minh, Việt Nam).
1.1. Nhà sản xuất: Công ty
TNHH thương mại dược phẩm, bao bì y tế Quang Minh (đ/c:
Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP, Hồ
Chí Minh, Việt Nam); Sản xuất nhượng quyền của Dae
Hwa Pharm. CO., LTD - Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
1.
|
Protase Tab.
|
Bromelain, trypsin
|
Viên
nén bao đường
|
VD-5071-08
(*)
|
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược trung ương Mediplantex (đ/c: 358 Giải phóng, P. Phương Liệt, Thanh
Xuân, Hà Nội, Việt Nam).
2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược trung ương Mediplantex (đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, Việt Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
2.
|
Brosafe
|
Bromelain 40mg, Trypsin 1mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VD-12452-10
(*)
|
3.
|
Pedonase
|
Bromelain 40mg, Trypsin kết tinh 1
mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VD-18019-12
|
3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường
số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam, Việt Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
4.
|
Kimose
|
Bromelain 40mg, Trypsin 1mg
|
Viên
bao tan trong ruột
|
VD-15123-11
(*)
|
II. Danh mục thuốc sản xuất trong
nước chứa dược chất phối hợp Domperidon và chất ức
chế bơm proton
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Pymepharco (đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên, Việt Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
5.
|
Stomedon
|
Omeprazol 20mg, Domperidon 10mg
|
Viên
nang cứng
|
VD-16099-11
(*)
|
5. Công ty đăng ký: Công ty liên
doanh Meyer - BPC (đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến
Tre, Việt Nam).
5.1. Nhà
sản xuất: Công ty liên doanh Meyer - BPC (6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
6.
|
Trizodom
|
Omeprazole20 mg, Domperidone 10 mg
|
Viên
nang chứa vi hạt bao tan trong ruột
|
VD-18083-12
|
6. Công ty đăng ký: Công ty Cổ
phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c:
Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam -
Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
7.
|
Molingas
|
Lansoprazol (dưới dạng lansoprazol pellet
8,5%) 30mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg
|
Viên
nang cứng
|
VD-18259-13
|
7. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần
BV Pharma (đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
7.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần
BV Pharma (đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh
Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
8.
|
Prazodom
|
Lansoprazol (dưới dạng vi hạt bao tan
trong ruột) 30 mg; domperidon (dưới dạng vi hạt) 10 mg
|
Viên
nang cứng
|
VD-20407-14
|
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P.Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt
Nam).
8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
SPM (đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- P.Tân Tạo A, Q. Bình Tân- TP. HCM, Việt Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
9.
|
Bipando
|
Pantoprazol (dưới dạng natri
pantoprazol) 40mg; Domperidon maleat 10mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VD-20512-14
|
10.
|
Defaton
|
Omeprazol 40mg; Domperidon maleat 10mg
|
Viên
nén bao tan trong ruột
|
VD-21002-14
|
11.
|
Lomerate
|
Lansoprazol 30mg; Domperidon maleat
10mg
|
Viên
nang cứng chứa vi nang tan trong ruột
|
VD-18823-13
|
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).
9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
Dược Hà Tĩnh (đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh, Việt Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
12.
|
Ausmezol-D
|
Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan
trong ruột 8,5%) 20mg; Domperidon 15mg
|
Viên
nang cứng
|
VD-21208-14
|
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng, Việt Nam).
10.1. Nhà sản
xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng, Việt Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
13.
|
Othevinco
|
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri
sesquihydrat) 40 mg; Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10 mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VD-23442-15
|
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt
Nam).
11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần
dược phẩm Sao Kim (đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội, Việt
Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
14.
|
Domeloc
|
Omeprazol (dưới dạng Omeprazol
pellets) 20mg; Domperidon 10mg
|
Viên
nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột
|
VD-23650-15
|
12. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh
Bình Dương, Việt Nam).
12.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH
dược phẩm Glomed (đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh
Bình Dương, Việt Nam).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
15.
|
Domprezil
|
Omeprazol 20 mg; Domperidon 10mg
|
Viên
nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột
|
VD-24169-16
|
III. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa
dược chất phối hợp Domperidon và chất ức chế bơm proton
13. Công ty đăng ký: Medley
Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Medley House, D-2, MIDC Area, Andheri (East),
Mumbai 400093, India).
13.1. Nhà sản xuất: Medley Pharmaceuticals
Ltd. (đ/c: Plot No 18&19 Survey No 378/7&8, 379/2 &3 Zari Causeway Road,
Kachigam, Daman, India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
16.
|
Dompan forte
|
Domperidone 15mg, Pantoprazole 40mg
(Pantoprazole sodium)
|
Viên
nén
|
VN-7255-08
(*)
|
17.
|
Dompan
|
Pantoprazole 20mg, Domperidone 10mg
|
Viên
nén
|
VN-8824-09
(*)
|
14. Công ty đăng ký: APC
Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught
Road, Cetral, Hong Kong).
14.1. Nhà sản xuất: APC
Pharmaceuticals & Chemicals Ltd. (đ/c: 43, Vikas Centre, 106, S.V. Road,
Mumbai, At H19 MIDC Aurangabad (MS) 431210, India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
18.
|
Digazo
|
Omeprazole 20mg, Domperidone 10mg
|
Viên
nang
|
VN-5223-10
(*)
|
15. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
thương mại Thanh Danh (đ/c: B 001 Khu phố Mỹ Phước (Đô thị Phú Mỹ Hưng) đường Nguyễn
Văn Linh, Ph. Tân Phong- Q. 7- TP. Hồ Chí Minh., Việt Nam).
15.1. Nhà sản xuất: Shine
Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: Plot No.132,
karjan-vemardi Road, Juni jitherdi, Karjan-baroda, India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
19.
|
Panido-D
|
Pantoprazole 40 mg (Pantoprazole sodium),
Domperipone 10mg
|
Viên
nén bao tan trong ruột
|
VN-5250-10
(*)
|
16. Công ty đăng ký: Micro Labs
Limited (đ/c: No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001, India).
16.1. Nhà sản xuất: Micro Labs
Limited (đ/c: 92, Sipcot, Hosur - 635
126, Tamil Nadu, India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
20.
|
Omicap-D
|
Omeprazole 20mg; Domperidone 10mg
|
Viên
nang
|
VN-11209-10
(*)
|
17. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thiên Thành (đ/c: Số
1 - E4, Khu Bãi than Vọng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam).
17.1. Nhà sản xuất: Gracure
Pharmaceuticals Ltd. (đ/c: E-1105,
Industrial Area, Phase-III, Bhiwadi, Distt. Alwar (RAJ.), India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
21.
|
L-Cid-D
|
Lansoprazole (dạng pellet bao bảo vệ)
30mg, domperidone 10mg
|
Viên
nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột
|
VN-15375-12
(*)
|
18. Công ty đăng ký: Zee
Laboratories (đ/c: Uchani, G.T. road,
Karnal - 132 001.,India).
18.1. Nhà sản xuất: Zee Laboratories
(đ/c: Uchani, G.T. road, Karnal - 132 001.,India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
22.
|
Lanzee-DM
|
Lansoprazole 30mg; domperidone 10mg
|
viên
nang cứng
|
VN-15697-12
(*)
|
19. Công ty đăng ký: Shine Pharmaceuticals
Ltd. (đ/c: A-103 Sumanglam Complex, Nr. Sonpal Petrol Pump Pratap Nagar,
Baroda 390 004, India).
19.1. Nhà sản xuất: Medibios
Laboratories Pvt., Ltd. (đ/c: Plot
No. J-76 M.I.D.C. Tarapur, Taluka-Palghar, dist.
Thane, India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
23.
|
G-Pandom
|
Pantoprazole (dưới dạng
Pantoprazole natri) 40mg; Domperidone 10mg
|
Viên
nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột
|
VN-16537-13
|
20. Công ty đăng ký: Mega Lifesciences
Public Company Limited (đ/c: 384 Moo 4, Soi 6, Bangpoo Industrial
Estate, Pattana 3 Road, Praeksa, Mueang, Samutprakarn 10280, Thailand)
20.1. Nhà sản xuất: Inventia
Healthcare Private Ltd. (đ/c:F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath
(East) 421 506, Dist. Thane, India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
24.
|
Limzer
|
Omeprazol (dạng vi nang tan trong
ruột) 20mg; Domperidone (dạng vi nang giải phóng chậm)
|
Viên
nang cứng
|
VN-17519-13
|
21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
Reliv Pharma (đ/c: 22H1 đường số 40, khu dân cư Tân Quy Đông, phường Tân
Phong, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam).
21.1. Nhà sản xuất: Atra
Pharmaceuticals Pvt. Ltd (đ/c: H-19,
MIDC Waluj Aurangabad 421133, India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
25.
|
Digazo
|
Omeprazol (Dạng vi hạt bao tan
trong ruột) 20mg; Domperidone (dưới dạng hạt phóng thích
tức thì) 10mg
|
Viên
nang cứng
|
VN-17821-14
|
22. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals
Limited (đ/c: 101, A 12/13, Ansal
Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009, India).
22.1. Nhà sản xuất: Rhydburg
Pharmaceuticals Limited (đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand,
India).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
26.
|
Ulceburg D
|
Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol
natri sesquihydrat) 40mg; Domperidon 10mg
|
Viên
nén bao phim
|
VN-19327-15
|
IV. Danh mục thuốc nhập khẩu chứa
dược chất phối hợp Bromelain và trypsin
23. Công ty đăng ký: Dasan
Medichem Co., Ltd. (đ/c: #10, Wasan-ri, Dogo-myeon, Asan-si, Chungcheongam-do, Korea).
23.1. Nhà sản xuất: BMI Korea Co.,
Ltd. (đ/c: #907-1, Shangshin-ri,
Hyangnam-myun, Hwasung-si, Kyunggi-do, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
27.
|
Strikase
|
Bromelain; Cystallized Trypsin
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VN-6113-08
(*)
|
24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH
SXTMDV và KDDP Vĩnh An An (đ/c: 13 đường 1D, lô F63, khu dân cư Trung Sơn, ấp 4, xã
Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
24.1. Nhà sản xuất: Dongsung
pharm. Co., Ltd (đ/c:#36-35, Khwandae-Ri, Dunpo- Myun, Asan-si
Chungcheongnam-Do, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
28.
|
Gimof
|
Tripsin tinh thể 2mg; Bromelain
80mg
|
Viên
nén bao tan trong ruột
|
VN-7076-08
(*)
|
25. Công ty đăng ký: Pharmix
Corporation (đ/c: Chungho-Building,
Rm. 1004, 51-2 bangyi-Dong, Songpa-Ku, Seoul,
Korea).
25.1. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical
Co., Ltd. (đ/c: 374-1
Cheongcheon-Dong, Boopyeong-Gu, Incheon, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
29.
|
Trimelan Tab.
|
Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI
|
Viên
nén bao phim tan ở ruột
|
VN-7801-09
(*)
|
25.2. Nhà sản xuất: Seoul Pharm
Co., Ltd. (đ/c: 1248-8, Jungwang-Dong, Shiheung- Si, Kyunggi-Do, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
30.
|
Belarosin
|
Bromelain 20.000 UI, Trypsin 2500UI
|
Viên
nén bao phim tan ở ruột và bao đường
|
VN-7802-09
(*)
|
26. Công ty đăng ký: Boram Pharma
Co., Ltd. (đ/c: 471 Moknae-Dong,Danwon-gu, Ansan-Si, Kyungki-Do, Korea).
26.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm
Co., Ltd. (đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun,
Chung cheonghuk-do., Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
31.
|
Orzynase Tablet
|
Bromelain 40mg; Trypsin 1mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VN-7901-09
(*)
|
26.2. Nhà sản
xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 160-17,
Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chung cheongbuk-do., Korea).
|
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
32.
|
Probilase Tablet
|
Mỗi viên chứa Bromelain 40mg; Trypsin
1mg
|
Viên
nén bao đường
|
VN-8389-09
(*)
|
26.3. Nhà sản xuất: Korea Core
Pharm Co., Ltd. (đ/c: 236, Eumnae-ri, Yeoncheon- eup, Yeoncheon-gun, Gyeonggi-do, Korea).
|
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
33.
|
Berovase Tablet
|
Mỗi viên chứa Bromelain 40mg;
Trypsin dạng tinh thể 1mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VN-5037-10
(*)
|
27. Công ty đăng ký: Young II
Pharm Co., Ltd. (đ/c: 920-27, Bangbae-Dong, Seocho- Ku, Seoul, Korea).
27.1. Nhà sản
xuất: Union Korea Pharm. Co., Ltd. (đ/c: 5-9, Bangye-ri, Moonmak- eup, Wonju-si, Gangwondo., Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
34.
|
Brotrin Tab.
|
Cystallized Trypsin 1mg, Bromelain 40mg
|
Viên
nén bao phim tan ở ruột
|
VN-8976-09
(*)
|
28. Công ty đăng ký: Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 12-C, Block-6, P.E.C.H.S. PO Box 4509, Karachi, Pakistan).
28.1. Nhà sản xuất: Efroze
Chemical Industries (Pvt) Ltd. (đ/c: 146/23 Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Số
đăng ký
|
35.
|
Bromtab Tablets
|
Mỗi viên chứa: Trypsin 1mg; Bromelain 50mg
|
Viên
nén bao tan trong ruột
|
VN-10234-10
(*)
|
29. Công ty đăng ký: Kolon Global
Corporation (đ/c: 1-23
Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do, Korea).
29.1. Nhà sản xuất: Korea Pharma
Co., Ltd. (đ/c: 87, Jeyakgongdan
3-gil, Hyangnam- Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do, Republic of Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
36.
|
Kotase Tab.
|
Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VN-11925-11
(*)
|
30. Công ty đăng ký: Dae Hwa Pharm
Co., Ltd. (đ/c: 495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun,
Gangwon-Do, Korea).
30.1. Nhà sản xuất: Dae Hwa Pharm
Co., Ltd. (đ/c: 495-Masan-Ri, Hoengseong-Eup, Hoengseong-Gun,
Gangwon-Do, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
37.
|
Daeshinprotase
|
Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VN-13103-11
(*)
|
31. Công ty đăng ký: TDS Pharm.
Corporation (đ/c: #437-6
Pyeonggok-ri, Eumseong-eup, Eumseong-gun, Chungcheongbuk-do, Korea).
31.1. Nhà sản xuất: Chunggei Pharm
Co., Ltd. (đ/c: 1106-4, Daeyang-ri,
Yanggam- myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
38.
|
Paticur
|
Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg
|
Viên
nén bao phim
|
VN-13399-11
(*)
|
32. Công ty đăng ký: Kolmar Pharma
Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro,
Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).
32.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma
Co., Ltd. (đ/c: 93, Biovalley2-ro,
Jecheon-si, Chungcheongbuk-do, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
39.
|
Brotilase
|
Cristallysed Trypsin 1mg; Bromelain 40mg
|
Viên
nén
|
VN-13518-11
(*)
|
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần
dược phẩm APAC (đ/c: 86/62 Phổ Quang, phường 2, quận Tân Bình, thành phố
Hồ Chí Minh, Việt Nam).
33.1. Nhà sản xuất: Chung Gei
Pharma. Co., Ltd. (đ/c:1106-4,
Daeyang-ri, Yanggam- myeon, Hwaseoung-si, Gyeonggi-do, Korea, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
40.
|
Kimoral S
|
Bromelain; Cystallized Trypsin -
40mg; 1mg
|
Viên
nén
|
VN-14762-12
|
34. Công ty đăng ký: Kukje Pharma
Ind. Co., Ltd. (đ/c: 513-2,
Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do, Korea).
34.1. Nhà sản xuất: Chunggei
Pharma. Co., Ltd. (đ/c: 1106-4,
Daeyang-ri, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do,
Korea, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
41.
|
Bonxicam
|
Bromelain 40mg; Crystallized
Trypsin 1mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VN-15497-12
|
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Đất Việt (đ/c: số 14-LK1 - Tổng Cục V - Bộ Công an, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Việt Nam).
35.1. Nhà sản xuất: Samik
Pharmaceutical Co., Ltd. (đ/c: 374-1
Cheongcheon 1- Dong, Boopyeong-Gu, Incheon, Korea).
STT
|
Tên
thuốc
|
Hoạt
chất, Hàm lượng
|
Dạng
bào chế
|
Số
đăng ký
|
42.
|
Phartino
|
Bromelain 40mg, Crystallized
Trypsin 1mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
VN-15951-12
|
* Số đăng ký lưu hành đã hết hiệu lực.
Danh mục gồm 09 trang 42 thuốc./.