Công văn 1089/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về đôn đốc thực hiện Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động tại địa phương do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 1089/LĐTBXH-ATLĐ |
Ngày ban hành | 21/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1089/LĐTBXH-ATLĐ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2018 |
Kính gửi: Sở Lao động-Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 05/QĐ-TTg ngày 05/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016-2020, tính đến nay, đã có 45 địa phương gửi báo cáo kiện toàn Chương trình an toàn vệ sinh lao động tại địa phương (Phụ lục số 01); 10 địa phương gửi báo cáo thực hiện Chương trình năm 2016, 2017 (Phụ lục số 02 được gửi kèm).
Nhằm triển khai thực hiện tốt Chương trình, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương triển khai các công việc sau:
1. Kiện toàn Chương trình an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016-2020 tại địa phương trên cơ sở:
- Chương trình được xây dựng dựa trên cơ sở kết quả triển khai Chương trình tại địa phương giai đoạn 2011-2015; năng lực triển khai, thực hiện Chương trình của các cơ quan, đơn vị tại địa phương giai đoạn 2016 - 2020;
Chương trình phải có các Mục tiêu cụ thể, rõ ràng, gắn với Mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, phù hợp với Quyết định số 05/QĐ-TTg và Dự án 3 - Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động thuộc Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 - 2020 được quy định tại Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ;
- Các hoạt động trong Chương trình cần phân công rõ trách nhiệm của đơn vị thực hiện, nêu rõ nguồn kinh phí; đối với các hoạt động đề nghị được hỗ trợ từ ngân sách trung ương trong khuôn khổ Chương trình Mục tiêu theo Quyết định 899/QĐ- TTg, việc dự toán phải căn cứ vào Thông tư số 103/2017/TT-BTC ngày 05/10/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016-2020.
- Đối với các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh tham gia vào Chương trình thì phải có các nội dung cải thiện về Điều kiện lao động, phòng ngừa tai nạn lao động, phòng chống bệnh nghề nghiệp, tiến tới cam kết thực hiện tốt công tác an toàn, vệ sinh lao động và xây dựng văn hóa an toàn lao động phù hợp với các đặc điểm sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở.
2. Báo cáo kết quả thực hiện Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động năm 2016, 2017 (theo mẫu tại Phụ lục số 03 được gửi kèm).
Báo cáo gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Cục An toàn lao động, tầng 12, tòa nhà liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, ngõ 7 phố Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội) trước ngày 28/3/2018.
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo để Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương biết và thực hiện hiệu quả Chương trình./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH BÁO CÁO KIỆN TOÀN CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN, VỆ
SINH LAO ĐỘNG TẠI ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 -2020
(Kèm theo công văn số 1089/LĐTBXH-ATLĐ,
ngày 21 tháng 03 năm
2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
TT |
Địa phương |
Kiện toàn Chương trình ATVSLĐ giai đoạn 2016-2020 tại địa phương |
A |
Đông Bắc Bộ |
|
1 |
Hà Giang |
Đã gửi |
2 |
Cao Bằng |
Chưa gửi |
3 |
Lào Cai |
Đã gửi |
4 |
Bắc Kạn |
Đã gửi |
5 |
Lạng Sơn |
Chưa gửi |
6 |
Tuyên Quang |
Đã gửi |
7 |
Yên Bái |
Đã gửi |
8 |
Thái Nguyên |
Chưa gửi |
9 |
Phú Thọ |
Đã gửi |
10 |
Bắc Giang |
Đã gửi |
11 |
Quảng Ninh |
Đã gửi |
B |
Tây Bắc Bộ |
|
1 |
Lai Châu |
Đã gửi |
2 |
Điện Biên |
Đã gửi |
3 |
Sơn La |
Chưa gửi |
4 |
Hòa Bình |
Đã gửi |
C |
Đ.Bằng S. Hồng |
|
1 |
Hà Nội |
Chưa gửi |
2 |
Thành phố Hải Phòng |
Đã gửi |
3 |
Hải Dương |
Đã gửi |
4 |
Bắc Ninh |
Đã gửi |
5 |
Vĩnh Phúc |
Đã gửi |
6 |
Hưng Yên |
Đã gửi |
7 |
Hà Nam |
Đã gửi |
8 |
Nam Định |
Đã gửi |
9 |
Thái Bình |
Chưa gửi |
10 |
Ninh Bình |
Chưa gửi |
D |
Bắc Trung Bộ |
|
1 |
Thanh Hoá |
Đã gửi |
2 |
Nghệ An |
Chưa gửi |
3 |
Hà Tĩnh |
Đã gửi |
4 |
Quảng Bình |
Đã gửi |
5 |
Quảng Trị |
Đã gửi |
6 |
Thừa Thiên Huế |
Đã gửi |
E |
DH Nam T. Bộ |
|
1 |
Thành phố Đà Nẵng |
Đã gửi |
2 |
Quảng Nam |
Đã gửi |
3 |
Quảng Ngãi |
Đã gửi |
4 |
Bình Định |
Chưa gửi |
5 |
Phú Yên |
Đã gửi |
6 |
Khánh Hòa |
Đã gửi |
F |
Tây Nguyên |
|
1 |
KonTum |
Đã gửi |
2 |
Gia Lai |
Đã gửi |
3 |
Đăk Lắc |
Chưa gửi |
4 |
ĐăkNông |
Đã gửi |
5 |
Lâm Đồng |
Đã gửi |
G |
Đông Nam Bộ |
|
1 |
Ninh Thuận |
Chưa gửi |
2 |
Bình Thuận |
Chưa gửi |
3 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Đã gửi |
4 |
Bình Phước |
Đã gửi |
5 |
Tây Ninh |
Đã gửi |
6 |
Bình Dương |
Chưa gửi |
7 |
Đồng Nai |
Đã gửi |
8 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Đã gửi |
H |
ĐB Sông Cửu Long |
|
1 |
Long An |
Chưa gửi |
2 |
Đồng Tháp |
Đã gửi |
3 |
An Giang |
Đã gửi |
4 |
Tiền Giang |
Chưa gửi |
5 |
Vĩnh Long |
Đã gửi |
6 |
Bến Tre |
Chưa gửi |
7 |
Kiên Giang |
Đã gửi |
8 |
Cần Thơ |
Chưa gửi |
9 |
Hậu Giang |
Đã gửi |
10 |
Trà Vinh |
Đã gửi |
11 |
Sóc Trăng |
Chưa gửi |
12 |
Bạc Liêu |
Đã gửi |
13 |
Cà Mau |
Đã gửi |
DANH SÁCH BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2016, 2017 CỦA CÁC SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo công văn số 1089/LĐTBXH-ATLĐ,
ngày 21 tháng 03 năm 2018
của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên các Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Báo cáo kết quả thực hiện năm 2016 |
Báo cáo kết quả thực hiện năm 2017 |
Bản đối chiếu sử dụng KP tại KBNN năm 2016 |
A |
Đông Bắc Bộ |
|
|
|
1 |
Hà Giang |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
2 |
Cao Bằng |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
3 |
Lào Cai |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
4 |
Bắc Kạn |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
5 |
Lạng Sơn |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
6 |
Tuyên Quang |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
7 |
Yên Bái |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
8 |
Thái Nguyên |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
9 |
Phú Thọ |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
10 |
Bắc Giang |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
11 |
Quảng Ninh |
Đã gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
B |
Tây Bắc Bộ |
|
|
|
1 |
Lai Châu |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
2 |
Điện Biên |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
3 |
Sơn La |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
4 |
Hòa Bình |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
C |
Đ.Bằng S. Hồng |
|
|
|
1 |
Hà Nội |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
2 |
Thành phố Hải Phòng |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
3 |
Hải Dương |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
4 |
Bắc Ninh |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
5 |
Vĩnh Phúc |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
6 |
Hưng Yên |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
7 |
Hà Nam |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
8 |
Nam Định |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
9 |
Thái Bình |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
10 |
Ninh Bình |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
D |
Bắc Trung Bộ |
|
|
|
1 |
Thanh Hoá |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
2 |
Nghệ An |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
3 |
Hà Tĩnh |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
4 |
Quảng Bình |
Đã gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
5 |
Quảng Trị |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
6 |
Thừa Thiên Huế |
Chưa gửi |
Đã gửi |
Chưa gửi |
E |
DH Nam T. Bộ |
|
|
|
1 |
Thành phố Đà Nẵng |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
2 |
Quảng Nam |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
3 |
Quảng Ngãi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
4 |
Bình Định |
Đã gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
5 |
Phú Yên |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
6 |
Khánh Hòa |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
F |
Tây Nguyên |
|
|
|
1 |
KonTum |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
2 |
Gia Lai |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
3 |
Đăk Lắc |
Đã gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
4 |
Đăk Nông |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
5 |
Lâm Đồng |
Đã gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
G |
Đông Nam Bộ |
|
|
|
1 |
Ninh Thuận |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
2 |
Bình Thuận |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
3 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
4 |
Bình Phước |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
5 |
Tây Ninh |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
6 |
Bình Dương |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
7 |
Đồng Nai |
Đã gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
8 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
H |
ĐB Sông Cửu Long |
|
|
|
1 |
Long An |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
2 |
Đồng Tháp |
Đã gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
3 |
An Giang |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
4 |
Tiền Giang |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
5 |
Vĩnh Long |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
6 |
Bến Tre |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
7 |
Kiên Giang |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
8 |
Cần Thơ |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
9 |
Hậu Giang |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
10 |
Trà Vinh |
Đã gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
11 |
Sóc Trăng |
Đã gửi |
Đã gửi |
Chưa gửi |
12 |
Bạc Liêu |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
13 |
Cà Mau |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC
GIA VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH LAO ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo công văn số 1089/LĐTBXH-ATLĐ
ngày 21 tháng 03 năm
2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
UBND TỈNH, THÀNH/BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG: …………………………………….
CƠ QUAN BÁO CÁO: ………………………………………………………………………….
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2016, 2017