Công văn 1088/LĐTBXH-ATLĐ năm 2018 về đôn đốc gửi báo cáo kết quả hoạt động Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động năm 2016, 2017 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 1088/LĐTBXH-ATLĐ |
Ngày ban hành | 21/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 21/03/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1088/LĐTBXH-ATLĐ |
Hà Nội, ngày 21 tháng 03 năm 2018 |
Kính gửi: |
............................................................................................
|
Thực hiện Quyết định số 05/QĐ-TTg ngày 05/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động giai đoạn 2016 - 2020, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đề nghị quý Cơ quan khẩn trương gửi báo cáo kết quả hoạt động năm 2016, 2017 (Theo mẫu tại Phụ lục 01 được gửi kèm) về Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội (qua Cục An toàn lao động, tầng 12, tòa nhà liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, ngõ 7, phố Tôn Thất Thuyết, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Hà Nội) trước ngày 28/3/2018 để tổng hợp.
Đối với Phần kinh phí do ngân sách Trung ương hỗ trợ từ Dự án 3 - Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động thuộc Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 - 2020, đề nghị gửi kèm xác nhận của cơ quan tài chính (Bản phô tô Bảng đối chiếu theo dõi sử dụng kinh phí ngân sách năm 2016, 2017 tại Kho bạc nhà nước; hoặc báo cáo có xác nhận của đơn vị chịu trách nhiệm quản lý giám sát tài chính cơ quan nếu không mở tài Khoản tại Kho bạc Nhà nước).
Trân trọng cám ơn sự hợp tác của quý Cơ quan./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO
CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA ATVSLĐ NĂM 2016, 2017 CỦA CÁC BỘ,
NGÀNH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo công văn số 1088/LĐTBXH-ATLĐ,
ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
TT |
Tên Bộ, ngành Trung ương |
Báo cáo kết quả hoạt động năm 2016, 2017 |
Bản đối chiếu sử dụng KP tại KBNN năm 2016 |
1 |
Bộ Công Thương |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
2 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
3 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Đã gửi |
Chưa gửi |
4 |
Bộ Quốc Phòng |
Đã gửi |
Chưa gửi |
5 |
Bộ Thông tin và Truyền Thông |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
6 |
Bộ Xây dựng |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
7 |
Bộ Y tế |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
8 |
Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
9 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
Chưa gửi |
Chưa gửi |
10 |
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
Đã gửi |
Chưa gửi |
11 |
Hội Nông dân Việt Nam |
Đã gửi |
Đã gửi |
MẪU BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA
VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG - VỆ SINH LAO ĐỘNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo công văn số 1088/LĐTBXH-ATLĐ
ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Bộ Lao động-Thương
binh và Xã hội)
UBND TỈNH, THÀNH/BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG: ...................................................
CƠ QUAN BÁO CÁO: ......................................................................................................
Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
BÁO CÁO THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG NĂM 2016, 2017
I. Báo cáo việc triển khai thực hiện công việc năm 2016, 2017
TT |
Chỉ tiêu báo cáo |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2016, 2017 |
Thực hiện năm 2016, 2017 |
Ghi chú |
||||||||
NS từ CTMT GDNN- VL&ATLĐ |
NS thường xuyên |
Tài trợ Quốc tế (nếu có) |
Đóng góp của các DN |
Nguồn khác |
NS từ CTMT GDNN- VL&ATLĐ |
NS thường xuyên |
Tài trợ Quốc tế (nếu có) |
Đóng góp của các DN |
Nguồn khác |
||||
1 |
Nhóm hoạt động 1 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
1.1 |
Huấn luyện xây dựng hệ thống quản lý ATVSLĐ cho doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Số lớp huấn luyện |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Số doanh nghiệp được huấn luyện |
Số DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Hỗ trợ, tư vấn, xây dựng hệ thống quản lý ATVSLĐ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Số doanh nghiệp được tư vấn |
Số DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Số doanh nghiệp được hỗ trợ chuyên sâu |
Số DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Số DN xây dựng hiệu quả hệ thống quản lý ATVSLĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động ………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhóm hoạt động 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Tập huấn huấn luyện nghiệp vụ, giám định phục hồi chức năng |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Hoạt động khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhóm hoạt động 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Hoạt động huấn luyện người làm nghề NN, NHĐH |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Hoạt động huấn luyện người làm nghề có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Hoạt động Huấn luyện cán bộ an toàn lao động từ Chương trình |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Hỗ trợ huấn luyện người làm nghề NN, NHĐH |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Hỗ trợ huấn luyện người làm nghề có yêu cầu nghiêm ngặt về ATLĐ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Hoạt động hỗ trợ huấn luyện người làm công tác an toàn vệ sinh lao động |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số lớp |
Lớp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.7 |
Sách do đơn vị in phát hành |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại được phát hành |
loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lượng phát hành |
cuốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.8 |
Tờ rơi |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại tờ rơi |
loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng phát hành |
tờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.9 |
Tranh áp phích |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại |
loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng phát hành |
tờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Đĩa CD |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại |
loại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng phát hành |
Đĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.11 |
Tuyên truyền trên đài truyền hình |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng bản tin/phóng sự |
Số bản tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời lượng |
Phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên bản tin/ phóng sự….. |
Phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 |
Tuyên truyền trên đài phát thanh |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượng bản tin/phóng sự/ chuyên Mục |
Số bản tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời lượng |
Phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên bản tin/ phóng sự ….. |
Phút |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.13 |
Hội thi |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số cuộc thi |
Cuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người tham gia |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.14 |
Hoạt động khác |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoạt động..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Báo cáo thực hiện kinh phí năm 2016, 2017
TT |
Chỉ tiêu báo cáo |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2016 |
Số thực nhận năm 2016 |
Thực hiện năm 2016 |
Lũy kế thực hiện từ đầu Chương trình |
1 |
Ngân sách từ Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp-Việc làm và an toàn lao động |
Triệu đồng |
|
|
|
|
2 |
Ngân sách thường xuyên |
Triệu đồng |
|
|
|
|
3 |
Tài trợ Quốc tế (nếu có) |
Triệu đồng |
|
|
|
|
4 |
Đóng góp của các doanh nghiệp |
Triệu đồng |
|
|
|
|
5 |
Nguồn khác |
Triệu đồng |
|
|
|
|
Lưu ý: Đối với Phần kinh phí do ngân sách Trung ương hỗ trợ từ Dự án 3 - Tăng cường an toàn, vệ sinh lao động thuộc Chương trình Mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và An toàn lao động giai đoạn 2016 - 2020, đề nghị gửi kèm xác nhận của cơ quan tài chính (Bản phô tô Bảng đối chiếu theo dõi sử dụng kinh phí ngân sách năm 2016, 2017 tại Kho bạc nhà nước; hoặc báo cáo có xác nhận của đơn vị chịu trách nhiệm quản lý giám sát tài chính cơ quan nếu không mở tài Khoản tại Kho bạc Nhà nước)
III. Tác động ước tính năm 2016, 2017
TT |
Tác động ước tính |
ĐVT |
Kế hoạch 2016 |
Thực hiện năm 2016 |
1 |
Người sử dụng lao động, người làm công tác an toàn vệ sinh lao động của các doanh nghiệp được tập huấn về ATVSLĐ |
Người |
|
|
2 |
Số người làm nghề yêu cầu nghiêm ngặt ATVSLĐ được HL và hỗ trợ huấn luyện |
Người |
|
|
3 |
Số người làm nghề NNĐHNH được HL và hỗ trợ huấn luyện |
Người |
|
|
4 |
Số làng nghề được phổ biến thông tin |
Làng |
|
|
5 |
Số HTX được phổ biến thông tin |
HTX |
|
|
6 |
Số doanh nghiệp VVN được phổ biến thông tin |
DN |
|
|
7 |
Số doanh nghiệp vừa và nhỏ ứng dụng hiệu quả hệ thống quản lý ATVSLĐ |
DN |
|
|
1. Những mặt đạt được:....................................................................................................
2. Khó khăn, tồn tại
3. Khuyến nghị