Kính
gửi:
|
- Các sở, cơ quan tương đương sở;
- UBND quận, huyện, thị xã.
|
Thực hiện Quyết định số 814/QĐ-UBND
ngày 20/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự
toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thành phố Hà Nội năm 2020 (viết tắt là
CBCCVC);
Để đảm bảo tổ chức thực hiện các lớp
bồi dưỡng theo kế hoạch, đồng thời thực hiện tốt công tác phòng, chống dịch bệnh
Covid-19, Sở Nội vụ phối hợp với Học viện Hành chính Quốc gia tổ chức các lớp bồi
dưỡng đối với CBCCVC thành phố Hà Nội, cụ thể như sau:
I. Nội dung bồi dưỡng
1. Các lớp bồi dưỡng
tiêu chuẩn ngạch công chức
1.1. Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch
chuyên viên cao cấp (cử đi học tại HVHCQG)
Đối tượng, điều kiện và thời gian bồi
dưỡng theo thông báo của Học viện Hành chính Quốc gia.
1.2. Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch
chuyên viên chính và tương đương
- Đối tượng và điều kiện: Công chức
hiện đang giữ ngạch chuyên viên và tương đương đã có chứng chỉ hoàn thành
chương trình bồi dưỡng ngạch chuyên viên có ít nhất 5 năm kinh nghiệm giữ ngạch
chuyên viên hoặc tương đương.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng:
Thực hiện theo Chương trình Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính được ban hành kèm
theo Quyết định số 2641/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
1.3. Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch
chuyên viên và tương đương
- Đối tượng và điều kiện: Công chức
ngạch chuyên viên và tương đương chưa có chứng chỉ chương trình bồi dưỡng ngạch
chuyên viên; Công chức giữ ngạch cán sự và tương đương, có chứng chỉ hoàn thành
chương trình bồi dưỡng ngạch cán sự và đủ điều kiện thi nâng ngạch lên chuyên
viên.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng:
Thực hiện theo Chương trình Bồi dưỡng ngạch chuyên viên được ban hành kèm theo
Quyết định số 2640/QĐ-BNV ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2. Các lớp bồi dưỡng
chức vụ lãnh đạo, quản lý theo Chỉ thị 28/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ
2.1. Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp sở
và quy hoạch lãnh đạo cấp sở
- Đối tượng và điều kiện: Công chức,
viên chức lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương; Người được quy hoạch lãnh đạo,
quản lý cấp sở và tương đương chưa có chứng chỉ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp sở.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng:
Thực hiện theo Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp sở và tương đương
được ban hành kèm theo Quyết định số 1054/QĐ-BNV ngày 02/12/2019 của Bộ trưởng
Bộ Nội vụ.
2.2. Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp
huyện và quy hoạch lãnh đạo cấp huyện
- Đối tượng và điều kiện: Chủ tịch,
Phó chủ tịch UBND cấp huyện và người được quy hoạch vào chức danh Chủ tịch, Phó
chủ tịch UBND cấp huyện chưa có chứng chỉ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp huyện.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng:
Thực hiện theo Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp huyện và tương
đương được ban hành kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-BNV ngày 02/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ.
2.3. Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp
phòng và quy hoạch lãnh đạo cấp phòng
- Đối tượng và điều kiện: Công chức
lãnh đạo cấp phòng và tương đương, người được quy hoạch vào chức vụ lãnh đạo cấp
phòng và tương đương thuộc UBND Thành phố; các Sở, cơ quan tương đương sở trực
thuộc UBND Thành phố; các phòng, ban, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND cấp huyện
chưa có chứng chỉ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp phòng.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng:
Thực hiện theo Chương trình bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp phòng được ban hành
kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-BNV ngày 26/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.4. Lớp hoàn thiện Chương trình bồi
dưỡng lãnh đạo quản lý cấp phòng
- Đối tượng và điều kiện: Học viên đã
tham dự các lớp bồi dưỡng TP1, TP2 năm 2018 về Chương trình bồi dưỡng nâng cao
năng lực lãnh đạo quản lý đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng theo Quyết định
số 2315/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND Thành phố.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng:
Bổ sung, hoàn thiện những nội dung chưa được bồi dưỡng theo Chương trình bồi dưỡng
lãnh đạo, quản lý cấp phòng được ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-BNV
ngày 26/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
3. Lớp bồi dưỡng
theo Chương trình Mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới theo Quyết định
1600/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ (các lớp bồi dưỡng chuyên sâu cho CBCC xã)
Bồi dưỡng công chức xã, chức danh Tài
chính - Kế toán
- Đối tượng: Công chức xã chức danh
Tài chính - Kế toán.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng
theo quy định hiện hành.
4. Các lớp bồi dưỡng
theo Đề án "Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực quản lý xây dựng và phát
triển đô thị đối với công chức lãnh đạo theo Quyết định số 1961/QĐ-TTg của Thủ
tướng Chính phủ
- Đối tượng bao gồm:
Đối tượng 3: Chủ tịch, Phó chủ tịch
UBND quận, huyện, thị xã và cán bộ, công chức trong diện quy hoạch chức danh Chủ
tịch, Phó chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã.
Đối tượng 6: Giám đốc, Phó giám đốc,
Trưởng, Phó phòng chuyên môn thuộc các Sở Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc, Giao
thông vận tải.
Đối tượng 7: Trưởng, Phó phòng quản
lý đô thị, kinh tế thuộc quận, huyện, thị xã.
- Chương trình và thời gian bồi dưỡng:
Thực hiện theo thông báo của Học viện cán bộ quản lý xây dựng và đô thị.
5. Các lớp bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng chuyên ngành
5.1. Bồi dưỡng nâng cao năng lực tư
duy liên ngành về hệ thống quản lý phát triển đô thị
- Đối tượng và điều kiện: Công chức
các sở, cơ quan tương đương sở, các phòng thuộc UBND quận, huyện, thị xã liên
quan đến lĩnh vực quản lý phát triển đô thị.
- Thời gian bồi dưỡng: 05 ngày
5.2. Bồi dưỡng cập nhật kiến thức
QLNN về chính sách biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
- Đối tượng và điều kiện: Công chức
các sở, cơ quan tương đương sở, các phòng thuộc UBND quận, huyện, thị xã liên
quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước về chính sách về biến đổi khí hậu và phát
triển bền vững.
- Thời gian bồi dưỡng: 05 ngày
II. Hình thức bồi
dưỡng
Căn cứ diễn biến thực tế của dịch bệnh
COVID-19, Sở Nội vụ dự kiến sẽ tổ chức các lớp bồi dưỡng vào giữa Quý II hoặc đầu
Quý III năm 2020.
Dự kiến thời gian tổ chức các lớp bồi
dưỡng CBCCVC năm 2020 (theo biểu đính kèm).
III. Đăng ký tham
dự
Căn cứ vào Kế hoạch ĐTBD năm 2020 của
cơ quan, đơn vị; căn cứ đối tượng, điều kiện, tiêu chuẩn các lớp bồi dưỡng, các
cơ quan, đơn vị thực hiện như sau:
- Thông báo cho CBCCVC đã đăng ký
theo Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2020 đăng ký tham dự các lớp bồi dưỡng,
theo thời gian và số lớp trong kế hoạch.
- Tổng hợp danh sách CBCCVC tham dự
các lớp bồi dưỡng (theo hiểu mẫu đính kèm) gửi trước ngày 05/5/2020 theo
đường bưu điện về Sở Nội vụ Hà Nội địa chỉ 18B phố Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà
Nội và bản mềm (file Excel, kiểu gõ Unicode, phông chữ Times New Roman, file
gửi ghi rõ “Tên đơn vị - ĐKHTTPP- 2020”) qua thư điện tử địa chỉ email:
pdt_sonv@hanoi.gov.vn.
Sau khi tổng hợp, căn cứ vào số lượng
CBCCVC đăng ký các lớp bồi dưỡng, Sở Nội vụ sẽ có thông báo triệu tập cụ thể
theo từng lớp bồi dưỡng.
Quá trình tổng hợp, báo cáo nếu có vướng
mắc đề nghị liên hệ với đ/c Đặng Hùng Dũng - Chuyên viên Phòng Công chức, viên
chức ĐT 0984693009.
Đề nghị thủ trưởng cơ quan, đơn vị
quan tâm chỉ đạo thực hiện đảm bảo đúng yêu cầu và thời gian./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND Thành phố; (để b/c)
- Giám đốc Sở Nội vụ; (để b/c)
- PGĐ Nguyễn Đình Hoa;
- Lưu: VT, CCVC.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Hoa
|
STT
|
Nội dung ĐTBD
|
Quý II
|
Quý
III
|
Quý
IV
|
Ghi
chú
|
Tháng 5
|
Tháng
6
|
Tháng
7
|
Tháng
8
|
Tháng
9
|
Tháng
10
|
Tháng
11
|
Tháng
12
|
1
|
1. Bồi dưỡng nâng cao năng lực tư
duy liên ngành về hệ thống quản lý phát triển đô thị.
|
|
|
Ngày
2, 3, 8, 9, 10 (KG2/7; BG10/7)
|
|
|
|
|
|
Học 5 ngày
|
2
|
Bồi dưỡng cập nhật kiến thức QLNN về
chính sách biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
|
|
|
Ngày
5, 6, 7, 13, 14 (KG5/8; BG14/8)
|
|
|
|
|
Học
5 ngày
|
3
|
Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch CVCC
|
Cử
đi theo lịch thông báo của HVHCQG
|
|
4
|
Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch CVC và
tương đương
|
|
|
|
|
Ngày
16, 18, 22, 24, 28, 30 (KG16/9; BG4/12)
|
Ngày
2, 6, 8, 12, 14, 16, 20, 22, 26,
28, 30
|
Ngày
2, 4, 10, 12, 16, 18, 20, 24, 26,
30
|
Ngày
2, 4
|
Học
ngày chẵn (30 ngày theo QĐ2641)
|
5
|
Bồi dưỡng tiêu chuẩn ngạch CV và
tương dương
|
Ngày
20, 22, 26, 28 (L1: KG 20/5; BG 14/9)
|
Ngày
2, 4, 8, 10, 12, 16, 18, 22, 24, 26, 30 (L1)
|
Ngày
2, 6, 8, 10, 14, 16, 20, 22, 24, 28,
30 (L1)
|
Ngày
4, 6, 10, 12, 14, 18, 20, 24, 26, 28 (L1)
|
Ngày
4, 8, 10, 14 (L1)
|
|
|
|
Học
ngày chẵn (40 ngày theo QĐ2640)
|
Ngày
21, 25, 27, 29 (L2: KG 21/5; BG 3/9)
|
Ngày
1, 3, 5, 9, 11, 15, 17, 19, 23, 25, 29 (L2)
|
Ngày
1, 3, 7, 9, 13, 15, 17, 21, 23, 27, 29, 31 (L2)
|
Ngày
3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 21, 25, 27, 31 (L2)
|
Ngày
1, 3 (L2)
|
|
|
|
Học
ngày lẻ (40 ngày theo QĐ2640)
|
|
|
|
|
Ngày
7, 9, 11, 15, 17, 21, 23, 25, 29 (L3) (KG7/9; BG 25/12)
|
Ngày
1, 5, 7, 9, 13, 15, 19, 21, 23, 27,
29 (L3)
|
Ngày
3, 5, 9, 11, 13, 17, 19, 23,
25, 27 (L3)
|
Ngày
1, 3, 7, 9, 11, 15, 17, 21, 23, 25 (L3)
|
Học
ngày lẻ (40 ngày theo QĐ2640)
|
6
|
Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp sở
và quy hoạch lãnh đạo cấp sở
|
|
Ngày
1, 3, 5, 9, 11, 15, 17, 19, 23, 25, 29 (KG1/6; BG9/7)
|
Ngày
1,3, 7, 9
|
|
|
|
|
|
Học
ngày lẻ (15 ngày theo QĐ1054)
|
7
|
Bồi dưỡng đối với lãnh đạo cấp huyện
và quy hoạch lãnh đạo cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
Ngày
2, 4, 6, 10, 12, 16, 18, 24, 26, 30 (KG2/11; BG 14/12)
|
Ngày
2, 4, 8, 10, 14
|
Học
ngày chẵn (15 ngày theo QĐ1055)
|
8
|
Bồi dưỡng đối với quy hoạch lãnh đạo
cấp phòng
|
|
Ngày
1, 3, 5, 9, 11, 15, 17, 19, 23, 25, 29 (L1: KG1/6; BG23/7)
|
Ngày
1, 3, 7, 9, 13, 15, 17, 21, 23 (L2)
|
|
|
Ngày
1, 5, 7, 9, 13, 15, 19, 21, 23, 27,
29 (L5: KG1/10; BG27/11)
|
Ngày
3, 5, 9, 11, 13, 17, 19, 23, 25, 27 (L6)
|
|
Học
ngày lẻ (20 ngày theo QĐ1037)
|
|
Ngày
2, 4, 8, 10, 12, 16, 18, 22, 24, 26, 30 (L2: KG2/6; BG24/7)
|
Ngày
2, 6, 8, 10, 14, 16, 20, 22, 24 (L1)
|
|
|
Ngày
2, 6, 8, 12, 14, 16, 20, 22, 26, 28, 30 (L6: KG2/10;
BG24/11)
|
Ngày
2, 4, 6, 10, 12, 16, 18, 20, 24 (L5)
|
|
Học
ngày chẵn (20 ngày theo QĐ1037)
|
|
|
|
Ngày
3, 5, 7, 11,13, 17, 19, 21, 25, 27,
31 (L3: KG3/8; BG23/9)
|
Ngày
1, 3, 7, 9, 11, 15, 17, 21, 23 (L4)
|
|
|
|
Học
ngày lẻ (20 ngày theo QĐ1037)
|
|
|
|
Ngày
4, 6, 10, 12, 14, 18, 20, 24, 26,
28 (L4: KG4/8; BG30/9)
|
Ngày
4, 8, 10, 14, 16, 18, 22, 24, 28, 30 (L3)
|
|
|
|
Học
ngày chẵn (20 ngày theo QĐ1037)
|
9
|
Hoàn thiện Chương trình bồi dưỡng
lãnh đạo quản lý đối với học viên đã bồi dưỡng Chương trình bồi dưỡng nâng
cao năng lực lãnh đạo quản lý đối với Trưởng phòng, Phó trưởng phòng theo Đề
án 2315 (Học viên lớp TP1, TP2)
|
Ngày
22, 26, 28 (KG 22/5; BG 16/7)
|
Ngày
2, 4, 8, 10, 12, 16, 18, 22, 24, 26, 30
|
Ngày
2, 6, 8, 10, 14, 16
|
|
|
|
|
|
Học
ngày chẵn (20 ngày theo QĐ1037)
|
10
|
Bồi dưỡng về định hướng phát triển
đô thị và tăng trưởng xanh (giai đoạn nước ngoài)
|
Thực
hiện khi có Quyết định của UBND Thành phố
|
|
11
|
Bồi dưỡng công chức xã, chức danh
Tài chính - Kế toán
|
|
|
|
Ngày
5, 6, 7, 13,14 (L1: KG5/8; BG14/8)
|
Ngày
3, 4, 9, 10, 11 (L3: KG3/9; BG11/9)
|
|
|
|
Học
5 ngày
|
|
|
|
Ngày
19, 20, 21, 27, 28 (L2: KG19/8; BG28/8)
|
|
|
|
|
|
12
|
Đối tượng 3: Chủ tịch, Phó chủ tịch
UBND quận, huyện và cán bộ trong diện quy hoạch nguồn kế cận các chức danh Chủ
tịch, Phó chủ tịch UBND quận, huyện
|
|
|
|
Quý
III Theo lịch Học viện QLXD&ĐT (06 lớp)
|
|
|
|
13
|
Đối tượng 6: Giám đốc, Phó giám đốc,
Trưởng, Phó phòng chuyên môn thuộc các sở xây dựng, quy hoạch - kiến trúc,
giao thông vận tải.
|
|
|
|
Quý
III Theo lịch Học viện QLXD&ĐT (06 lớp)
|
|
|
|
14
|
Đối tượng 7: Trưởng. Phó phòng quản
lý đô thị, kinh tế thuộc quận, huyện, thị xã.
|
|
|
|
Quý
III Theo lịch Học viện QLXD&ĐT (06 lớp)
|
|
|
|
Tổng
số lớp cùng học/tháng; KG, BG
|
3
(3 lớp KG)
|
6
(3 lớp KG)
|
7
(1 lớp KG; 5 lớp BG)
|
7+3
(5 lớp KG; 3 lớp BG)
|
7+3
(3 lớp KG; 5 lớp BG)
|
4+3
(2 lớp KG)
|
5
(1 lớp KG; 2 lớp BG)
|
3
(3 lớp BG)
|
Tổng số 18 lớp
|