Luật Đất đai 2024

Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 1279/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Ngày ban hành 09/05/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Thương mại
Loại văn bản Quyết định
Người ký Nguyễn Hoàng Long
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1279/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Điện lực ngày 30 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 40/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 72/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định về cơ chế, thời gian điều chỉnh giá bán điện lẻ bình quân;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biếu giá bán lẻ điện;

Căn cứ Quyết định số 07/2025/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ quy định về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Thông tư số 25/2018/TT-BCT;

Xét đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam tại văn bản số 2794/EVN-KD+TCKT ngày 05 tháng 5 năm 2025; Quyết định số 599/QĐ-EVN ngày 07 tháng 5 năm 2025 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.204,0655 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 10 tháng 5 năm 2025.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Các Lãnh đạo Bộ Công Thương;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, ĐL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Long

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1279/QĐ-BCT ngày 09 tháng 5 năm 2025 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.811

b) Giờ thấp điểm

1.146

c) Giờ cao điểm

3.266

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.833

b) Giờ thấp điểm

1.190

c) Giờ cao điểm

3.398

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.899

b) Giờ thấp điểm

1.234

c) Giờ cao điểm

3.508

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.987

b) Giờ thấp điểm

1.300

c) Giờ cao điểm

3.640

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.940

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.072

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.138

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.226

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.887

b) Giờ thấp điểm

1.609

c) Giờ cao điểm

5.025

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

3.108

b) Giờ thấp điểm

1.829

c) Giờ cao điểm

5.202

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

3.152

b) Giờ thấp điểm

1.918

c) Giờ cao điểm

5.422

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.984

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

2.050

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.380

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.998

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.350

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.460

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.909

5

Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.658

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.724

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.876

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.327

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.635

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.744

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.735

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.853

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.919

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.172

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.750

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.102

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.206

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.826

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.892

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.109

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.667

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.999

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.134

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.750

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.790

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.856

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.062

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.611

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.937

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.035

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.762

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.828

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.017

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.503

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

2.834

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.929

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.750

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.947

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

2.011

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

2.334

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.941

Bậc 5: Cho kWh từ 301 -400

3.286

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.393

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.989

b) Giờ thấp điểm

1.818

c) Giờ cao điểm

5.140

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.744

b) Giờ thấp điểm

1.117

c) Giờ cao điểm

3.197

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.737

b) Giờ thấp điểm

1.084

c) Giờ cao điểm

3.183

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a) Giờ bình thường

1.728

b) Giờ thấp điểm

1.079

c) Giờ cao điểm

3.164

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.800

b) Giờ thấp điểm

1.168

c) Giờ cao điểm

3.334

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.865

b) Giờ thấp điểm

1.210

c) Giờ cao điểm

3.441

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.818

301
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Tải văn bản gốc Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 1279/QD-BCT

Hanoi, May 09, 2025

DECISION

ON ELECTRICITY PRICES

THE MINISTER OF INDUSTRY AND TRADE

Pursuant to the Law on Electricity dated November 30, 2024;

Pursuant to Decree No. 40/2025/ND-CP dated February 26, 2025 of the Government on functions, responsibilities, jurisdiction and organizational structure of the Ministry of Industry and Trade;

Pursuant to Decree No. 72/2025/ND-CP dated March 28, 2025 of the Government on means and interval for adjusting average electricity retail prices;

Pursuant to Decision No. 28/2014/QD-TTg dated April 07, 2014 of the Prime Minister on structure of electricity retail tariff;

Pursuant to Decree No. 07/2025/ND-CP dated March 31, 2025 of the Government on average electricity retail price bracket;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

In consideration of proposals the Vietnam Electricity (EVN) in Document No. 2794/EVN-KD+TCKT dated May 05, 2025; Decision No. 599/QD-EVN dated May 07, 2025 of EVN;

At the request of the Director General of the Electricity Authority of Vietnam,

HEREBY DECIDES:

Article 1. The electricity retail prices of groups of electricity customers and electricity prices of electricity retailers are promulgated together with this Decision. Electricity prices (VAT not included) are prescribed in the Appendix attached to this Decision.

Article 2. The average electricity retail price is 2.204,0655 VND/kWh (VAT not included).

Article 3. The time for application of electricity prices is from May 10, 2025.

Article 4. The Chief of Office, the Director General of the Electricity Authority of Vietnam, the General Director of EVN, relevant organizations and individuals are responsible to implement this Decision./.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

APPENDIX

ELECTRICITY PRICES
(Attached to Decision No. 1279/QD-TCT dated May 09, 2025 of the Ministry of Industry and Trade)

No.

Types of customers

Electricity price (VND/kWh)

1

Electricity retail prices for manufacturing sector

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Voltage level from 110 kV or higher

a) Normal hours

1.811

b) Off-peak hours

1.146

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.266

1.2

Voltage level from 22 kV to less than 110 kV

a) Normal hours

1.833

b) Off-peak hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Peak hours

3.398

1.3

Voltage level from 6 kV to less than 22 kV

a) Normal hours

1.899

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) Off-peak hours

1.234

c) Peak hours

3.508

1.4

Voltage level of less than 6 kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.987

b) Off-peak hours

1.300

c) Peak hours

3.640

2

Electricity retail price for administrative sector

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.1

Hospitals, nurseries, kindergartens, schools

2.1.1

Voltage level from 6 kV or higher

1.940

2.1.2

Voltage level of less than 6 kV

2.072

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Public lighting; administrative units

2.2.1

Voltage level from 6 kV or higher

2.138

2.2.2

Voltage level of less than 6 kV

2.226

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.1

Voltage level from 22 kV or higher

a) Normal hours

2.887

b) Off-peak hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Peak hours

5.025

3.2

Voltage level from 6 kV to less than 22 kV

a) Normal hours

3.108

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) Off-peak hours

1.829

c) Peak hours

5.202

3.3

Voltage level of less than 6 kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.152

b) Off-peak hours

1.918

c) Peak hours

5.422

4

Electricity retail prices for domestic purposes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.1

Electricity retail prices for domestic purposes

Level 1: 0 – 50 kWh

1.984

Level 2: 51 – 100 kWh

2.050

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 3: 101 – 200 kWh

2.380

Level 4: 201 – 300 kWh

2.998

Level 5: 301 – 400 kWh

3.350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.460

4.2

Electricity retail price for prepayment meter

2.909

5

Electricity wholesale prices in rural areas

5.1

Electricity wholesale prices for domestic purposes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 1: 0 – 50 kWh

1.658

Level 2: 51 – 100 kWh

1.724

Level 3: 101 – 200 kWh

1.876

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 4: 201 – 300 kWh

2.327

Level 5: 301 – 400 kWh

2.635

Level 6: 401 kWh or higher

2.744

5.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.735

6

Electricity wholesale prices for collective zones, residential clusters

6.1

Cities and commune-level towns

6.1.1

Electricity wholesale prices for domestic purposes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.1.1.1

Substations invested by the electricity sellers

Level 1: 0 – 50 kWh

1.853

Level 2: 51 – 100 kWh

1.919

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 3: 101 – 200 kWh

2.172

Level 4: 201 – 300 kWh

2.750

Level 5: 301 – 400 kWh

3.102

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.206

6.1.1.2

Substations invested by the electricity buyers

Level 1: 0 – 50 kWh

1.826

Level 2: 51 – 100 kWh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 3: 101 – 200 kWh

2.109

Level 4: 201 – 300 kWh

2.667

Level 5: 301 – 400 kWh

2.999

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 6: 401 kWh or higher

3.134

6.1.2

Electricity wholesale price for other purposes

1.750

6.2

District-level towns, district-level administrative centers

6.2.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6.2.1.1

Substations invested by the electricity sellers

Level 1: 0 – 50 kWh

1.790

Level 2: 51 – 100 kWh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 3: 101 – 200 kWh

2.062

Level 4: 201 – 300 kWh

2.611

Level 5: 301 – 400 kWh

2.937

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 6: 401 kWh or higher

3.035

6.2.1.2

Substations invested by the electricity buyers

Level 1: 0 – 50 kWh

1.762

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.828

Level 3: 101 – 200 kWh

2.017

Level 4: 201 – 300 kWh

2.503

Level 5: 301 – 400 kWh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Level 6: 401 kWh or higher

2.929

6.2.2

Electricity wholesale price for other purposes

1.750

7

Electricity wholesale prices for commercial, service and domestic complexes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Electricity wholesale price for domestic purposes

Level 1: 0 – 50 kWh

1.947

Level 2: 51 – 100 kWh

2.011

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2.334

Level 4: 201 – 300 kWh

2.941

Level 5: 301 – 400 kWh

3.286

Level 6: 401 kWh or higher

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7.2

Electricity wholesale prices for other purposes

a) Normal hours

2.989

b) Off-peak hours

1.818

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Peak hours

5.140

8

Electricity wholesale price for industrial parks and industrial clusters

8.1

Electricity wholesale price for locations at the 110kV busbar of 110 kV/35-22-10-6 kV substations

8.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) Normal hours

1.744

b) Off-peak hours

1.117

c) Peak hours

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

8.1.2

Total installed capacity of transformers at the substation is from 50 MVA to 100 MVA

a) Normal hours

1.737

b) Off-peak hours

1.084

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

c) Peak hours

3.183

8.1.3

Total installed capacity of transformers at the substation is less than 50 MVA

a) Normal hours

1.728

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.079

c) Peak hours

3.164

8.2

Electricity wholesale price for locations at the medium voltage side of 110/35-22-10-6 kV substations

8.2.1

Voltage level from 22 kV to less than 110 kV

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

a) Normal hours

1.800

b) Off-peak hours

1.168

c) Peak hours

3.334

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Voltage level from 6 kV to less than 22 kV

a) Normal hours

1.865

b) Off-peak hours

1.210

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3.441

9

Electricity wholesale price for markets

2.818

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 1279/QĐ-BCT năm 2025 quy định về giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
Số hiệu: 1279/QĐ-BCT
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Thương mại
Nơi ban hành: Bộ Công thương
Người ký: Nguyễn Hoàng Long
Ngày ban hành: 09/05/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản