Tải dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa năm 2026 (bản trình thông qua)
Mua bán Đất tại Khánh Hòa
Nội dung chính
Tải dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa năm 2026 (bản trình thông qua)
Cổng Thông tin điện tử của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa đã công bố Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2026 – bản dự thảo trình Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa thông qua tại Kỳ họp thứ 3.
Tại Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2026 đã nêu ra dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa năm 2026.
Cụ thể Điều 8 Quy định kèm theo Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2026 quy định về bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa năm 2026 như sau:
[1] Bảng giá đất ở là bảng giá đất phi nông nghiệp tại mỗi địa bàn cấp xã được quy định cụ thể cho từng vị trí theo các khu vực: đô thị (phường), nông thôn (ven trục giao thông chính và các xã) tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quy định kèm theo Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2026.
[2] Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
- Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ được quy định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí tại các bảng giá đất kèm theo Quy định kèm theo Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2026.
Giá đất thương mại, dịch vụ được quy định bằng 80% giá đất ở cùng vị trí tại các bảng giá đất kèm theo Quy định kèm theo Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2026.
- Giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
STT | Địa bàn | Giá đất (đồng/m2) |
1 | Cụm công nghiệp Đắc Lộc, phường Bắc Nha Trang | 867.269 |
2 | Cụm công nghiệp Diên Phú, xã Diên Điền | 479.762 |
3 | Cụm công nghiệp Diên Phú-VCN, xã Diên Điền | 479.762 |
4 | Khu công nghiệp Suối Dầu, xã Cam Lâm | 415.86 |
5 | Cụm công nghiệp Trảng É 1, xã Suối Dầu và xã Cam Lâm | 234.000 |
6 | Cụm công nghiệp Trảng É 2, xã Suối Dầu và xã Cam Lâm | 234.000 |
7 | Khu công nghiệp Ninh Thủy, phường Đông Ninh Hòa | 446.160 |
8 | Cụm công nghiệp Sông Cầu, xã Khánh Vĩnh | 200.772 |
- Khu công nghiệp Thành Hải và Cụm Công nghiệp Tháp Chàm:
Tên Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (đồng/m2) | Giá đất thương mại, dịch vụ (đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | |
Khu công nghiệp Thành Hải | 1.446.000 | 1.314.000 | 1.928.000 | 1.752.000 |
Cụm công nghiệp Tháp Chàm | 1.156.000 | 1.052.000 | 1.540.000 | 1.400.000 |
- Cụm Công nghiệp Quảng Sơn:
Cụm Công nghiệp Quảng Sơn | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (đồng/m2) | Giá đất thương mại, dịch vụ (đồng/m2) |
Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) - Giáp cầu Tân Mỹ - ngã ba Hòa Sơn | 1.116.000 | 1.488.000 |
Tuyến đường N2 | 684.000 | 912.000 |
Các tuyến đường D1, D2, D3, N1, N3 | 456.000 | 608.000 |
- Cảng cá Khánh Hội, Cà Ná và Mỹ Tân:
Tên Cảng | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (đồng/m2) | Giá đất thương mại, dịch vụ (đồng/m2) |
Cảng cá Khánh Hội | 2.720.000 | 3.680.000 |
Cảng cá Cà Ná | 2.340.000 | 3.120.000 |
Khu mở rộng cảng cá Cà Ná | 3.120.000 | 3.900.000 |
Cảng Mỹ Tân | 2.720.000 | 3.680.000 |
- Khu công nghiệp Phước Nam, Du Long:
TT | Tên khu công nghiệp/ Tuyến đường | Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ (đồng/m2) | Giá đất thuơng mại, dịch vụ (đồng/m2) |
I | Khu công nghiệp Phước Nam | ||
1 | Đường số 1 rộng 42m (8m+11m+9m+11m+8m) | 1.490.000 | 1.990.000 |
2 | Đường số 2 rộng 27m (8m+11m+8m) | 1.230.000 | 1.640.000 |
3 | Đường số 3, 5, 6, 7, 9 rộng 27m (8m+11m+8m) | 1.230.000 | 1.640.000 |
4 | Đường số 4 rộng 25m (8m+9m+8m) | 1.180.000 | 1.580.000 |
II | Khu công nghiệp Du Long | ||
1 | Đường số 1A rộng 45m (6m+14m+5m+14m+6m) | 1.580.000 | 2.100.000 |
2 | Đường số 1B rộng 45m (6m+11m+11m+11m+6m) | 1.580.000 | 2.100.000 |
3 | Đường số 2 rộng 52m (5m+11m+20m+11m+5m) | 1.580.000 | 2.100.000 |
4 | Đường số 3, 7, 8 rộng 20m (5m+10m+5m) | 1.320.000 | 1.760.000 |
5 | Đường số 4, 6 rộng 36m (5m+11m+4m+11m+5m) | 1.440.000 | 1.920.000 |
Tải dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa năm 2026 (đối với đất ở)

Tải dự thảo bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa năm 2026 (bản trình thông qua) (Hình từ Internet)
Bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa năm 2026 sẽ áp dụng trong trường hợp nào?
Theo Điều 1 Quy định kèm theo Dự thảo Nghị quyết bảng giá đất tỉnh Khánh Hòa năm 2026, bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa năm 2026 sẽ áp dụng trong trường hợp tại khoản 3 điều 111, khoản 1 Điều 159 Luật đất đai 2024.
Các trường hợp tại khoản 1 Điều 159 Luật đất đai 2024 (được sửa đổi tại Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn 2024):
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
- Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết theo pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
