Quy mô dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi
Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
Nội dung chính
Quy mô dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi
Quy mô dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi được nêu rõ trong Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 của Công ty Cổ phần thủy điện Trà Khúc 2, cụ thể như sau:
Theo Mục 3 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 nhiệm vụ chính của công trình thủy điện Trà Khúc 2 là phát điện lên lưới điện quốc gia với công suất lắp máy 30 MW. Điện lượng trung bình năm E₀ là 120,51 triệu kWh.
Theo Mục 5 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2, công trình Thủy điện Trà Khúc 2 là công trình công nghiệp, cấp II, thuộc loại nhà máy thủy điện ngang đập.
Các hạng mục công trình chính gồm: hồ chứa nước, tuyến đập đầu mối (gồm: đập dâng, đập tràn có van phẳng điều tiết); tuyến năng lượng (gồm: cửa lấy nước, đường ống áp lực, nhà máy thủy điện, kênh xả, trạm phân phối điện 110kV và đường dây truyền tải 110kV).
Đồng thời, tại Mục 5 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2, có nêu thông số kỹ thuật cơ bản của dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi như sau:
TT | Các thông số | Đơn vị | Thông số |
---|---|---|---|
I | Các đặc trưng lưu vực | ||
1 | Diện tích lưu vực đến tuyến đập | km2 | 2.653 |
2 | Chiều dài sông chính đến tuyến đập | km | 86,2 |
3 | Lượng mưa trung bình nhiều năm (Xo) | mm | 3.320 |
4 | Lưu lượng trung bình nhiều năm (Qo) | m3/s | 33,20 |
5 | Tổng lượng dòng chảy TB nhiều năm (Wo) | 106 m3/s | 6.420 |
6 | Lưu lượng lớn nhất đến tuyến đập | ||
Lũ kiểm tra P=0,2% (tự nhiên) | m3/s | 27.340 | |
Lũ thiết kế P=1,0% (tự nhiên) | m3/s | 20.560 | |
Lũ kiểm tra P=0,2% (có xét Đăkdrinh và Nước Trong) | m3/s | 30.026 | |
Lũ thiết kế P=1,0% (có xét Đăkdrinh và Nước Trong) | m3/s | 23.470 | |
II | Hồ chứa | ||
1 | Mực nước dâng bình thường (MNDBT) | m | 32,0 |
2 | Mực nước chết (MNC) | m | 32,0 |
3 | Mực nước lớn nhất kiểm tra P=0,2% | m | 42,0 |
4 | Mực nước lớn nhất thiết kế P=1,0% | m | 39,0 |
5 | Dung tích toàn bộ (Wtb) | 106 m3 | 7,48 |
6 | Dung tích hữu ích (Whi) | 106 m3 | 0 |
7 | Dung tích chết (Wc) | 106 m3 | 7,48 |
8 | Dung tích mặt hồ ứng với MNDBT | km2 | 1,95 |
III | Lưu lượng qua nhà máy | ||
1 | Lưu lượng lớn nhất Qmax | m3/s | 470,226 |
2 | Lưu lượng nhỏ nhất Qmin | m3/s | 15,93 |
IV | Cột nước nhà máy | ||
1 | Cột nước lớn nhất tổ máy nhỏ (Hmax1) | m | 10,6 |
2 | Cột nước lớn nhất tổ máy lớn (Hmax2) | m | 10,2 |
3 | Cột nước nhỏ nhất (Hmin) | m | 2,9 |
4 | Cột nước tính toán (Htt) | m | 7,4 |
V | Mực nước hạ lưu tuyến đập và tuyến nhà máy | ||
1 | MNHL max ứng với lũ KT(P=0,2%) | m | 39,70 |
2 | MNHL max ứng với lũ TK(P=1,0%) | m | 38,20 |
3 | MNHL nhà máy làm việc với Qmax 3 tổ máy | m | 22,22 |
4 | MNHL min | m | 19,50 |
VI | Công suất | ||
1 | Công suất lắp máy (Nlm) | MW | 30,0 |
2 | Công suất đảm bảo với tần suất 85% | MW | 5,2 |
VII | Điện lượng | ||
1 | Điện lượng trung bình năm Eo | 106 kWh | 120,51 |
2 | Số giờ sử dụng công suất lắp máy | Giờ | 4.017 |
Quy mô dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi (Hình từ Internet)
Vị trí xây dựng dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi
Căn cứ theo Mục 1 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 vị trí xây dựng dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi là trên sông Trà Khúc, thuộc địa bàn xã Sơn Hà và Sơn Linh, tỉnh Quảng Ngãi.
Tọa độ hạng mục chính của công trình theo hệ tọa độ VN2000, múi chiếu 3°:
Tuyến đập thủy điện Trà Khúc 2 có tọa độ như sau:
TT | Tên điểm | X (m) | Y (m) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đ1 | 1667170,964 | 560453,587 | Mái vai trái đập |
2 | Đ2 | 1667170,964 | 561053,587 | Mái vai phải đập |
Tọa độ tim nhà máy:
TT | Tên điểm | X (m) | Y (m) | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | TM1-1 | 1667170,964 | 560618,287 | Tim tổ máy 1 |
2 | TM1-2 | 1667192,894 | 560618,287 | Tim tổ máy 1 |
3 | TM2-1 | 1667170,964 | 560629,987 | Tim tổ máy 2 |
4 | TM2-2 | 1667193,804 | 560629,987 | Tim tổ máy 2 |
5 | TM3-1 | 1667170,964 | 560643,787 | Tim tổ máy 3 |
6 | TM3-2 | 1667193,804 | 560643,787 | Tim tổ máy 3 |
Chế độ và lượng nước khai thác, sử dụng của dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi
Tại Mục 7 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2, chế độ và lượng nước khai thác, sử dụng của dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi được quy định như sau:
(*) Chế độ khai thác, sử dụng:
Thủy điện Trà Khúc 2 hoạt động theo chế độ không điều tiết, phát điện phụ thuộc hoàn toàn dựa trên dòng chảy đến tuyến công trình với nguyên tắc ưu tiên như sau:
+ Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho công trình;
+ Đảm bảo duy trì dòng chảy tối thiểu dưới hạ du theo quy định của Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
+ Đảm bảo hiệu quả phát điện.
(*) Chế độ vận hành của Thủy điện Trà Khúc 2 cụ thể như sau:
+ Mùa lũ: Từ ngày 01/9 đến ngày 15/12, vận hành 24/24 giờ theo lượng nước đến hồ.
+ Mùa cạn: Từ ngày 16/12 đến ngày 31/8 năm sau: nhà máy phát điện theo lệnh điều động của Trung tâm điều độ hệ thống điện phân cấp và Hợp đồng mua bán điện giữa Công ty Cổ phần Thủy điện Trà Khúc 2 với đơn vị mua điện.
(*) Lượng nước khai thác, sử dụng:
+ Lưu lượng phát điện lớn nhất: 470,226 m³/s.
+ Lưu lượng phát điện nhỏ nhất: 15,93 m³/s.