Dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi khi nào hoàn thành?
Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi
Nội dung chính
Dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi khi nào hoàn thành?
Theo theo tiểu mục 9 phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 công trình thủy điện Trà Khúc 2 được khởi công, xây dựng từ tháng 6/2024.
Đến nay, Công ty đang triển khai xây dựng các hạng mục công trình và dự kiến hoàn thành, phát điện công trình Thủy điện Trà Khúc 2 vào Quý III năm 2026.
Dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi khi nào hoàn thành? (Hình từ Internet)
Giới thiệu tổng quan dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi
Theo phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 có nêu tổng quan dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi như sau:
(1) Quy mô
Theo Mục 3 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 nhiệm vụ chính của công trình thủy điện Trà Khúc 2 là phát điện lên lưới điện quốc gia với công suất lắp máy 30 MW. Điện lượng trung bình năm E₀ là 120,51 triệu kWh.
Đồng thời tại Mục 5 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2, có nêu thông số kỹ thuật cơ bản của dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi như sau:
TT | Các thông số | Đơn vị | Thông số |
---|---|---|---|
I | Các đặc trưng lưu vực | ||
1 | Diện tích lưu vực đến tuyến đập | km2 | 2.653 |
2 | Chiều dài sông chính đến tuyến đập | km | 86,2 |
3 | Lượng mưa trung bình nhiều năm (Xo) | mm | 3.320 |
4 | Lưu lượng trung bình nhiều năm (Qo) | m3/s | 33,20 |
5 | Tổng lượng dòng chảy TB nhiều năm (Wo) | 106 m3/s | 6.420 |
6 | Lưu lượng lớn nhất đến tuyến đập | ||
Lũ kiểm tra P=0,2% (tự nhiên) | m3/s | 27.340 | |
Lũ thiết kế P=1,0% (tự nhiên) | m3/s | 20.560 | |
Lũ kiểm tra P=0,2% (có xét Đăkdrinh và Nước Trong) | m3/s | 30.026 | |
Lũ thiết kế P=1,0% (có xét Đăkdrinh và Nước Trong) | m3/s | 23.470 | |
II | Hồ chứa | ||
1 | Mực nước dâng bình thường (MNDBT) | m | 32,0 |
2 | Mực nước chết (MNC) | m | 32,0 |
3 | Mực nước lớn nhất kiểm tra P=0,2% | m | 42,0 |
4 | Mực nước lớn nhất thiết kế P=1,0% | m | 39,0 |
5 | Dung tích toàn bộ (Wtb) | 106 m3 | 7,48 |
6 | Dung tích hữu ích (Whi) | 106 m3 | 0 |
7 | Dung tích chết (Wc) | 106 m3 | 7,48 |
8 | Dung tích mặt hồ ứng với MNDBT | km2 | 1,95 |
III | Lưu lượng qua nhà máy | ||
1 | Lưu lượng lớn nhất Qmax | m3/s | 470,226 |
2 | Lưu lượng nhỏ nhất Qmin | m3/s | 15,93 |
IV | Cột nước nhà máy | ||
1 | Cột nước lớn nhất tổ máy nhỏ (Hmax1) | m | 10,6 |
2 | Cột nước lớn nhất tổ máy lớn (Hmax2) | m | 10,2 |
3 | Cột nước nhỏ nhất (Hmin) | m | 2,9 |
4 | Cột nước tính toán (Htt) | m | 7,4 |
V | Mực nước hạ lưu tuyến đập và tuyến nhà máy | ||
1 | MNHL max ứng với lũ KT(P=0,2%) | m | 39,70 |
2 | MNHL max ứng với lũ TK(P=1,0%) | m | 38,20 |
3 | MNHL nhà máy làm việc với Qmax 3 tổ máy | m | 22,22 |
4 | MNHL min | m | 19,50 |
VI | Công suất | ||
1 | Công suất lắp máy (Nlm) | MW | 30,0 |
2 | Công suất đảm bảo với tần suất 85% | MW | 5,2 |
VII | Điện lượng | ||
1 | Điện lượng trung bình năm Eo | 106 kWh | 120,51 |
2 | Số giờ sử dụng công suất lắp máy | Giờ | 4.017 |
(2) Tiến độ
Theo theo tiểu mục 9 phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2, tiến độ thực hiện dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi đến thời điểm hiện nay như sau:
Stt | Nội dung công việc/hạng mục công trình | Hiện trạng | Khối lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Đào đất đá hố móng | Hoàn thành đào hố móng Đập tràn cửa van, đập nối tiếp Bờ phải, mái gia cố hạ lưu Bờ phải, Cửa nhận nước + Nhà máy, Trạm phân phối. | 957.601,02 m3 | KL còn lại: mái gia cố thượng lưu Bờ phải, Đoạn đầu vào Kênh dẫn + Tường T1, Đoạn cuối Kênh xả hạ lưu |
2 | Bê tông Cửa nhận nước + Nhà máy | Đạt cao độ trung bình 14,25m/cao độ thiết kế 43,6m. | 6.471,5 m3 | Chưa triển khai phần hố bơm cao độ 3,3m. Đang tích cực thi công phạm vi thượng, hạ lưu để lắp đặt khe phai kịp chống lũ. |
3 | Bê tông Đập tràn cửa van | - Khe nhiệt K1÷K3: Đã hoàn thành phần BT mặt tràn, 3/6 trụ pin đạt cao độ 41,95m/TK 43,6m, 2/6 trụ pin đạt cao độ 40m/43,6m và 1/6 trụ pin đạt cao độ 33m/43,6m. - Khe nhiệt K3÷K5: Đã hoàn thành phần BT mặt tràn từ K4÷K5 và đổ bê tông trụ pin đạt cao độ 30m/43,6m. Phạm vi K3÷K4 chưa thi công bê tông. - Khe nhiệt K5÷K7: Đã hoàn thành phần BT mặt tràn, 1/4 trụ pin đạt cao độ 41,95m/TK 43,6m, 3/4 trụ pin đạt cao độ 36m/43,6m. - Khe nhiệt K7÷K8: Đang thi công bê tông bản đáy đạt cao độ 18m/TK 43,6m. | 22.297,41 m3 | Đang triển khai hoàn thiện các phạm vi còn lại và bố trí Phase 2. Riêng phạm vi K3÷K4 thi công vào năm 2026 |
4 | Bê tông Kênh dẫn + Kênh xả | Chưa triển khai do đang tập kết mặt bằng làm đường thi công khu vực Nhà máy. |
|
Kế hoạch tháng 10/2025 tổ chức thi công. |
5 | Bê tông Đập tràn nối tiếp Bờ phải | Chưa triển khai. |
| |
6 | Bê tông Trạm phân phối | Chưa triển khai. |
| |
7 | Đường dây 110kV | Chưa triển khai. |
|
|
[...]
>> Xem chi tiết: Tổng quan dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi