Quy mô Dự án Khu dân cư số 1 xã Tân Đức (Thái nguyên)

Ngày 21/10/2025, UBND tỉnh Thái Nguyên đã có Quyết định 1584/QĐ-UBND trong đó có nêu quy mô Dự án Khu dân cư số 1 xã Tân Đức tỉnh Thái nguyên.

Mua bán Căn hộ chung cư tại Thái Nguyên

Xem thêm Mua bán Căn hộ chung cư tại Thái Nguyên

Nội dung chính

    Quy mô Dự án Khu dân cư số 1 xã Tân Đức (Thái nguyên)

    Ngày 21/10/2025, UBND tỉnh Thái Nguyên đã ban hành Quyết định 1584/QĐ-UBND về việc Phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Khu dân cư số 1 xã Tân Đức.

    Căn cứ theo tiểu mục 1.2 Mục 1 Phụ lục các nội dung yêu cầu về bảo vệ môi trường của dự án khu dân cư số 1 xã Tân Đức ban hành kèm Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2025 có nêu quy mô Dự án Khu dân cư số 1 xã Tân Đức tỉnh Thái nguyên như sau:

    Đầu tư xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch chi tiết và chủ trương đầu tư đã được phê duyệt trên diện tích 257.989 m² (khoảng 25,79ha) và quy mô dân số 2.421 người.

    Quy mô Dự án Khu dân cư số 1 xã Tân Đức (Thái nguyên)

    Quy mô Dự án Khu dân cư số 1 xã Tân Đức (Thái nguyên) (Hình từ Internet)

    Các hạng mục công trình của dự án Khu dân cư số 1 xã Tân Đức (Thái nguyên)

    Căn cứ theo tiểu mục 1.3.1 Mục 1.3 Phụ lục các nội dung yêu cầu về bảo vệ môi trường của dự án khu dân cư số 1 xã Tân Đức ban hành kèm Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2025 có nêu cụ thể về các hạng mục công trình của dự án Khu dân cư số 1 xã Tân Đức tỉnh Thái nguyên như sau:

    Xây dựng đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội theo quy hoạch chi tiết, chủ trương đầu tư đã được phê duyệt và hồ sơ dự án, cụ thể:

    (1) Hạng mục san nền: San nền tạo mặt bằng với tổng diện tích 257.989 m², độ dốc san nền thiết kế trung bình 0,4%. cao độ thiết kế san nền thấp nhất +14,50m và cao nhất +18.90m (cao độ hiện trạng từ +14,4m đến + 19,7m); Phía giáp suối Hoàng Thanh thiết kế kè chắn đá hộc h=3,0m kết hợp kè mái taluy tấm lát ô trồng cỏ h=1,0-2,0m.

    Cao độ đáy suối +12,20 đến +13,20m; cao độ đỉnh mái kè +16,20m đến 18,20m; cao độ đỉnh tường chắn +15,20m đến 16,20m.

    Vị trí kè đặt theo đúng ranh giới vị trí quy hoạch giữa dự án và suối Hoàng Thanh để đảm bảo an toàn ổn định; không để đất san nền lấp xuống suối, đảm bảo tiêu thoát nước khu vực.

    (2) Hạng mục hạ tầng kỹ thuật và cây xanh:

    - Hệ thống giao thông gồm các tuyến đường có lộ giới 13m, 15,5m, 22,0m, 30,0m, 40,0m với tổng chiều dài khoảng 4.754,70m;

    - Hệ thống cấp nước gồm tuyến ống phân phối và tuyến ống dịch vụ với tổng chiều dài khoảng 11.777m, bố trí 36 trụ cứu hỏa trên mạng lưới;

    - Hệ thống cấp điện gồm 04 trạm biến áp, công suất mỗi trạm 1.000kVA;

    - Hệ thống đường dây với tổng chiều dài khoảng 11.395m; cây xanh diện tích 18.538,62m².

    (3) Hạng mục hạ tầng kỹ thuật bảo vệ môi trường gồm:

    - Xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước mưa của dự án bằng cống bê tông cốt thép (BTCT) D300, D600, D800, D1000, D1200, cống hộp BxH-2500x2000 có tổng chiều dài khoảng 6.571m, bố trí 587 hố ga các loại.

    Toàn bộ nước mưa sau khi được thu gom, thoát ra suối Hoàng Thanh qua 03 cửa xả (CX1 có tọa độ X=2372447.408, tọa độ Y=449610.292; CX2 có tọa độ X=2372444.444, tọa độ Y=449614.000 và CX3 có toạ độ X= 2372188.180, tọa độ Y= 449616.413).

    - Nắn chỉnh, hoàn trả khoảng 1.900m mương thuỷ lợi rộng khoảng 0,5m chạy từ phía Bắc xuống phía Nam dự án bằng hệ thống mương BTCT B1000 và cống tròn BTCT D1200, D1000, D800 với tổng chiều dài tuyến 1.056m. Trong đó chiều dài mương B1000 = 278,0m áp dụng phạm vi tưới tiêu nước cho khu vực hiện trạng dân cư giáp dự án.

    Cống D1200 dài 495,0m, Cống D1000 dài 255,0m và D800 dài 28,0m áp dụng cho phạm vi qua đường và đi vào trong dự án.

    Điểm thu nước tại 01 vị trí KM 24+373 đấu nối ra hệ thống kênh mương tưới hiện trạng xung quanh dự án tại 06 vị trí, cụ thể:

    + Vị trí thu nước tưới (HT1): Cống tưới D1000 Cao độ đáy cống dự kiến: 15.55m.

    + Vị trí cống hoàn trả số 1 (HT20): Cống D800 đấu nối với cống D750 hiện trạng đường DH49B. Cao độ đáy cống đấu nối dự kiến: 15.20m.

    + Vị trí cống hoàn trả số 2 (HT22): Cống D1000 đấu nối với cống D900 hiện trạng đường DH49B. Cao độ đáy cống dự kiến: 14.16m.

    + Vị trí cống hoàn trả số 3 (HT23): Cống D1000 đấu nối với cống hộp B1000 hiện trạng đường Vành Đai 5. Cao độ đáy cống dự kiến: 14.16m.

    + Vị trí cống hoàn trả số 4 (HT24): Cống D1000 đấu nối với cống hộp B1000 hiện trạng đường Vành Đai 5. Cao độ đáy cống dự kiến: 14.09m.

    + Vị trí cống hoàn trả số 5 (HT25): Cống D1000 đấu nối với cống hộp B1000 hiện trạng đường Vành Đai 5. Cao độ đáy cống dự kiến: 14.12m.

    + Vị trí cống hoàn trả số 6 (HT19): Cống D1000 với cống hộp B1000 hiện trạng đường Vành Đai 5. Cao độ đáy cống dự kiến: 13.96m.

    - Xây dựng hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt riêng biệt với hệ thống thoát nước mưa bằng ống HDPE D300, D400 với tổng chiều dài khoảng 6.843m, bố trí 336 hố ga lắng cặn; xây dựng 01 hệ thống xử lý nước thải (XLNT) tập trung công suất 400m3/ngày đêm (thiết kế xử lý cho toàn bộ 340m³/ngày nước thải của dự án), bố trí tại lô đất hạ tầng kỹ thuật (HTKT.02) diện tích 838,45m²,

    Có lắp đặt hệ thống thu gom, xử lý mùi, nước thải sau xử lý đạt quy chuẩn xả ra suối Hoàng Thanh qua 01 cửa xả có tọa độ: X= 2372202.316; Y=449598.843 (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 106°30', múi chiếu 3º); bố trí dải cây xanh cách ly quanh khu vực xây dựng trạm XLNT với chiều rộng ≥ 10m và đảm bảo khoảng cách an toàn môi trường 15m theo QCVN 01:2021/BXD của Bộ Xây dựng.

    - Bố trí 01 điểm tập kết chất thải rắn tạm thời có diện tích khoảng 40m² tại lô đất HTKT.02 có tổng diện tích 838,45m², có mái che, cây xanh cách ly và đảm bảo khoảng cách an toàn môi trường ≥ 20m.

    - Bố trí 01 kho chứa chất thải nguy hại (CTNH) có diện tích khoảng 14m² tại lô đất HTKT.02 có tổng diện tích 838,45m², có mái che, cây xanh cách ly và đảm bảo khoảng cách an toàn môi trường ≥ 20m.

    Sau khi hoàn thành, Chủ dự án bàn giao các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội cho cơ quan có thẩm quyền quản lý.

    saved-content
    unsaved-content
    1