Dự án thủy điện Trà Khúc 2 ở đâu?

Vừa qua, Công ty Cổ phần Trà Khúc 2 có Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2. Dự án thủy điện Trà Khúc 2 ở đâu?

Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ngãi

Nội dung chính

    Dự án thủy điện Trà Khúc 2 ở đâu?

    Vừa qua, Công ty Cổ phần Trà Khúc 2 có Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2.

    Theo Mục 1 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2, dự án thủy điện Trà Khúc 2 nằm trên sông Trà Khúc, thuộc địa bàn xã Sơn Hà và Sơn Linh, tỉnh Quảng Ngãi.

    Tọa độ hạng mục chính của công trình thủy điện Trà Khúc 2 theo hệ tọa độ VN2000, múi chiếu 3°:

    Tuyến đập thủy điện Trà Khúc 2 có tọa độ như sau:

    TTTên điểmX (m)Y (m)Ghi chú
    1Đ11667170,964560453,587Mái vai trái đập
    2Đ21667170,964561053,587Mái vai phải đập

    Tọa độ tim nhà máy:

    TTTên điểmX (m)Y (m)Ghi chú
    1TM1-11667170,964560618,287Tim tổ máy 1
    2TM1-21667192,894560618,287Tim tổ máy 1
    3TM2-11667170,964560629,987Tim tổ máy 2
    4TM2-21667193,804560629,987Tim tổ máy 2
    5TM3-11667170,964560643,787Tim tổ máy 3
    6TM3-21667193,804560643,787Tim tổ máy 3

    Phương thức khai thác, sử dụng nước của dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi là gì?

    Căn cứ theo mục 6 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 quy định phương thức khai thác, sử dụng nước của dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi như sau:

    Công trình thủy điện Trà Khúc 2 sử dụng nguồn nước sông Trà Khúc để phát điện và lượng nước xả sau phát điện của công trình thủy điện được trả lại sông Trà Khúc qua kênh xả sau nhà máy.

    Công trình thủy điện Trà Khúc 2 có tuyến đập đầu mối trên sông Trà Khúc tạo thành hồ chứa có dung tích toàn bộ là 7,48 triệu m³, không có dung tích hữu ích. Hồ chứa thủy điện Trà Khúc 2 không có khả năng điều tiết nước, công trình vận hành theo chế độ lượng nước về bao nhiêu phát điện qua tổ máy và hạ lưu bấy nhiêu.

    Nước được dẫn vào nhà máy thủy điện, tại nhà máy, nước được sử dụng để phát điện qua 03 tổ máy, 2 tổ máy với công suất 2×12,7 MW, 01 tổ máy với công suất 1×4,6 MW (tổng công suất lắp máy là 30 MW), trong đó:

    Tổ máy có công suất 4,6 MW sẽ được vận hành liên tục để cung cấp duy trì dòng chảy về hạ lưu theo yêu cầu dòng chảy tối thiểu và nhu cầu tưới của đập Thạch Nham.

    02 tổ máy công suất 12,7 MW sẽ tham gia vận hành vào các giờ cao điểm và các thời điểm lượng nước đến hồ lớn, đặc biệt vào mùa mưa.

    Nước sau khi phát điện được xả trả lại dòng sông qua kênh xả, không chuyển nước sang lưu vực khác.

    Dự án thủy điện Trà Khúc 2 ở đâu?

    Dự án thủy điện Trà Khúc 2 ở đâu? (Hình từ Internet)

    Quy mô dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi

    Quy mô dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi được quy định trong Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 của Công ty Cổ phần thủy điện Trà Khúc 2, cụ thể như sau:

    Theo Mục 3 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 nhiệm vụ chính của công trình thủy điện Trà Khúc 2 là phát điện lên lưới điện quốc gia với công suất lắp máy 30 MW. Điện lượng trung bình năm E₀ là 120,51 triệu kWh.

    Theo Mục 5 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2 công trình thủy điện Trà Khúc 2 là công trình công nghiệp, cấp II, thuộc loại nhà máy thủy điện ngang đập. Các hạng mục công trình chính gồm: hồ chứa nước, tuyến đập đầu mối (gồm: đập dâng, đập tràn có van phẳng điều tiết); tuyến năng lượng (gồm: cửa lấy nước, đường ống áp lực, nhà máy thủy điện, kênh xả, trạm phân phối điện 110kV và đường dây truyền tải 110kV).

    Đồng thời tại Mục 8 Phần B Báo cáo thuyết minh thông tin dự án thủy điện Trà Khúc 2, có nêu thông số kỹ thuật cơ bản của dự án thủy điện Trà Khúc 2 tỉnh Quảng Ngãi như sau:

    TTCác thông sốĐơn vịThông số
    ICác đặc trưng lưu vực  
    1Diện tích lưu vực đến tuyến đập

    km2

    2.653
    2Chiều dài sông chính đến tuyến đậpkm86,2
    3Lượng mưa trung bình nhiều năm (Xo)mm3.320
    4Lưu lượng trung bình nhiều năm (Qo)m3/s3,320
    5Tổng lượng dòng chảy TB nhiều năm (Wo)106 m3/s6.420
    6Lưu lượng lớn nhất đến tuyến đập  

    Lũ kiểm tra P=0,2% (tự nhiên)m3/s27.340

    Lũ thiết kế P=1,0% (tự nhiên)m3/s20.560

    Lũ kiểm tra P=0,2% (có xét Đăkdrinh và Nước Trong)m3/s30.026

    Lũ thiết kế P=1,0% (có xét Đăkdrinh và Nước Trong)m3/s23.470
    IIHồ chứa  
    1Mực nước dâng bình thường (MNDBT)m32,0
    2Mực nước chết (MNC)m32,0
    3Mực nước lớn nhất kiểm tra P=0,2%m42,0
    4Mực nước lớn nhất thiết kế P=1,0%m39,76
    5Dung tích toàn bộ (Wtb)106 m37,48
    6Dung tích hữu ích (Whi)106 m30
    7Dung tích chết (Wc)106 m37,48
    8Dung tích mặt hồ ứng với MNDBTkm21,95
    IIILưu lượng qua nhà máy  
    1Lưu lượng lớn nhất Qmaxm3/s470,226
    2Lưu lượng nhỏ nhất Qminm3/s15,93
    IVCột nước nhà máy  
    1Cột nước lớn nhất tổ máy nhỏ (Hmax1)m10,6
    2Cột nước lớn nhất tổ máy lớn (Hmax2)m10,2
    3Cột nước nhỏ nhất (Hmin)m2,9
    4Cột nước tính toán (Htt)m7,4
    VMực nước hạ lưu tuyến đập và tuyến nhà máy  
    1MNHL max ứng với lũ KT (P=0,2%)m39,70
    2MNHL max ứng với lũ TK (P=1,0%)m38,03
    3MNHL nhà máy làm việc với Qmax 3 tổ máym22,22
    4MNHL minm19,50
    VICông suất  
    1Công suất lắp máy (Nlm)MW30,0
    2Công suất đảm bảo với tần suất 85%MW5,2
    VIIĐiện lượng  
    1Điện lượng trung bình năm Eo106 kWh120,51
    2Số giờ sử dụng công suất lắp máyGiờ4.017

     

    saved-content
    unsaved-content
    1