Danh sách tổng hợp dự án nhà ở xã hội tại Vĩnh Phúc (cũ)
Mua bán Nhà riêng tại Vĩnh Phúc
Nội dung chính
Danh sách tổng hợp dự án nhà ở xã hội tại Vĩnh Phúc (cũ)
Tại Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án “Nhà ở thuộc Khu thiết chế công đoàn tại Khu công nghiệp Bá Thiện, huyện Bình Xuyên” (trang 8) trong đó có nêu danh sách dự án nhà ở xã hội tại Vĩnh Phúc (cũ) như sau:
Hiện nay trên địa bàn tỉnh đang triển khai 31 dự án nhà ở xã hội với tổng quy mô 191,57 ha, với quy mô khoảng 24.295 căn, tương đương 2.529.196 m2 sàn xây dựng. Trong đó:
- Có 06 dự án nhà ở xã hội độc lập với tổng quy mô là 22,14 ha, cung ứng khoảng 3.414 căn, tương đương khoảng 446.485 m2 sàn xây dựng (trong đó có 02 dự án nhà ở xã hội dành riêng cho công nhân, người lao động và 04 dự án nhà thu nhập thấp).
- 25 dự án tại các vị trí phát triển nhà ở xã hội trong quỹ đất 20% của dự án nhà ở thương mại với tổng quy mô là 169,43 ha, cung ứng khoảng 20.881 căn nhà ở xã hội, tương đương khoảng 2.082.712 m2 sàn xây dựng.
Danh mục dự án nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư và các dự án nhà ở xã hội đang triển khai như sau:
STT | Dự án | Quy mô dự án | ||
Quy mô (ha) | Số căn | Diện tích sàn xây dựng (m² sàn) | ||
| TỔNG CỘNG | 191,57 | 24.295 | 2.529.196 |
A | Dự án nhà ở xã hội độc lập | 22,14 | 3.414 | 446.485 |
I | Thu nhập thấp | 10,03 | 2.037 | 197.786 |
1 | Khu nhà ở thu nhập thấp 8T tại phường Xuân Hòa, thị xã Phúc Yên | 0,17 | 127 | 10.797 |
2 | Khu nhà ở xã hội tại phường Phúc Thắng | 1,60 | 225 | 28.885 |
3 | Khu nhà ở thu nhập thấp Vinaconex Xuân Mai | 3,80 | 823 | 90.460 |
4 | Khu nhà ở Công nhân và người thu nhập thấp tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên | 4,46 | 862 | 67.644 |
II | Công nhân | 12,12 | 1.377 | 248.699 |
1 | Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ, phường Khai Quang, TP Vĩnh Yên | 1,16 | 384 | 54.074 |
2 | Khu nhà ở xã hội tại thôn Rừng Cuông, xã Thiện Kế | 10,96 | 993 | 194.625 |
B | Quỹ đất 20% trong Dự án Nhà ở thương mại | 169,43 | 20.881 | 2.082.712 |
I | Thành phố Vĩnh Yên | 39,41 | 10.704 | 1.041.822 |
1 | Khu nhà ở đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW | 1,11 | 270 | 23.800 |
2 | Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên | 1,76 | 2.100 | 211.620 |
3 | Khu nhà ở đô thị khu vực đồi Hai Đai | 1,57 | 350 | 27.262 |
4 | Khu nhà ở hỗn hợp An Phú | 0,40 | 224 | 23.674 |
5 | Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (gđ 1) | 17,08 | 5.230 | 326.192 |
6 | Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (gđ 3) | 3,35 | 642 | 83.611 |
7 | Khu nhà ở xã hội Liên Bảo | 0,50 | 38 | 4.208 |
8 | Dự án Khu nhà ở thu nhập thấp Phường Khai Quang | 1,05 | 847 | 60.515 |
9 | Khu đô thị mới Đầm Cói | 8,46 | 1.003 | 280.940 |
10 | Dự án đầu tư phát triển đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên | 4,13 |
|
|
II | Thành phố Phúc Yên | 16,63 | 4.024 | 494.061 |
1 | Dự án nhà ở cho người thu nhập thấp của Công ty CP ĐTXD Hoài Nam | 1,04 | 500 | 38.515 |
2 | Khu nhà ở TMS Land Hùng Vương | 1,12 | 870 | 92.861 |
3 | Khu đô thị Hùng Vương - Tiền Châu | 3,23 | 680 | 68.172 |
4 | Khu nhà ở đô thị Nam Phúc Yên | 1,54 | 184 | 28.611 |
5 | Khu đô thị mới Tiền Châu, phường Tiền Châu, thành phố Phúc Yên | 2,37 | 404 | 98.582 |
6 | Khu đô thị mới Đầm Diệu | 4,21 | 606 | 84.220 |
7 | Khu đô thị mới Tiền châu Khu vực 2 | 3,13 | 780 | 83.100 |
III | Huyện Vĩnh Tường | 9,32 | 1.378 | 139.631 |
1 | Khu đô thị Thương mại Vĩnh Tường thuộc dự án Khu chợ đầu mối nông sản thực phẩm, hệ thống kho vận và khu đô thị Thương mại Vĩnh Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | 6,96 | 678 | 134.731 |
2 | Khu Trung tâm thương mại và nhà ở Phúc Sơn (giai đoạn 2) | 2,36 | 700 | 4.900 |
IV | Huyện Bình Xuyên | 98,12 | 4.245,00 | 353.815,00 |
1 | Khu đô thị Việt - Đức Legend City | 5,01 | 1.520 | 134.582 |
2 | Dự án số 2 Khu đô thị mới phía Nam thành phố Vĩnh Yên | 4,70 | 1.266 | 131.681 |
3 | Khu Thiết chế Công đoàn tại khu công nghiệp Bá Thiện, huyện Bình Xuyên, Vĩnh Phúc (nhà ở công nhân) | 3,80 | 1.459 | 87.552 |
4 | Khu đô thị mới Nam Bình Xuyên, Bình Xuyên | 84,60 |
|
|
V | Huyện Yên Lạc | 3,97 | 530 | 53.382 |
1 | Khu đô thị Yên Lạc - Dragon - City | 3,97 | 530 | 53.382 |
VI | Huyện Tam Dương | 1,97 | 444 | 68.646 |
1 | Khu nhà ở đô thị thuộc Bệnh viện đa khoa, viện nghỉ dưỡng và nhà ở đô thị tại phường Hội Hợp, xã Hợp Thịnh | 1,97 | 444 | 68.646 |
Danh sách tổng hợp dự án nhà ở xã hội tại Vĩnh Phúc (cũ) (Hình từ Internet)
Định hướng phát triển nhà ở xã hội tại Vĩnh Phúc (cũ)
Tại Báo cáo (trang 6) cũng nêu rõ định hướng phát triển nhà ở xã hội tại Vĩnh Phúc (cũ) như sau:
Căn cứ Quyết định 291/QĐ-UBND 2025 về việc phê duyệt chương trình phát triển nhà ở tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045, định hướng phát triển nhà ở xã hội thể hiện như sau:
- Đẩy mạnh phát triển nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân để đáp ứng nhu cầu của các nhóm đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội và đối tượng công nhân làm việc trong các khu công nghiệp.
- Mục tiêu: hoàn thành 7.081.140 m2 sàn nhà ở xã hội tương ứng khoảng 139.537 căn nhà để đáp ứng nhu cầu nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh.
- Diện tích đất phát triển nhà ở xã hội giai đoạn 2021-2030 sau khi đã trừ đi diện tích.
- Từ các dự án phát triển nhà ở xã hội đang triển khai trên địa bàn tỉnh, dự kiến đến năm 2030, số lượng sản phẩm cung ứng ra thị trường là 24.295 căn, tương ứng với 1.362.587 m2 sàn xây dựng. Trong đó:
+ Nhà ở xã hội độc lập dự kiến cung ứng ra thị trường là 3.414 căn tương ứng với 240.209 m2 sàn.
+ Nhà ở xã hội từ quỹ đất 20% trong các dự án nhà ở thương mại dự kiến cung ứng ra thị trường là 20.881 căn tương ứng với 1.122.378 m2 sàn.