Trong chuyển đổi dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia định mức tiêu hao năng lượng từ tệp tin định dạng *.xls như thế nào?
Nội dung chính
Định mức tiêu hao năng lượng trong chuyển đổi dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls như thế nào?
Tại Tiết 1.2.5 Tiểu mục 1.2 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong chuyển đổi dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls như sau:
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 64.
Bảng số 64
TT | Công việc | Sản phẩm | Mức (kW) |
| Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.sml |
|
|
1 | Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | file | 0,71 |
2 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | file | 0,71 |
3 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | ĐTQL | 0,38 |
Định mức lao động trong nhập dữ liệu vào siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh như thế nào?
Tại Tiết 1.3.1 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong nhập dữ liệu vào siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh như sau:
1.3.1.1. Nội dung công việc
a) Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
b) Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
c) Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
d) Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám;
đ) Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.
1.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 65
1.3.1.3. Định mức
Bảng số 65
TT | Công việc | Định biên | Đơn vị tính | Mức |
| Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
|
|
1 | Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | 1ĐĐBĐV III.3 | công/file | 0,10 |
2 | Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | 1ĐĐBĐV III.1 | công/trang A4 | 0,06 |
3 | Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | 1ĐĐBĐV III.2 | công/trang A4 | 0,01 |
4 | Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | 1ĐĐBĐV III.4 | công/file | 0,10 |
5 | Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | 1ĐĐBĐV III.5 | công/ĐTQL | 0,10 |
Định mức dụng cụ lao động trong nhập dữ liệu vào siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh như thế nào?
Tại Tiết 1.3.2 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức dụng cụ lao động trong nhập dữ liệu vào siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh như sau:
Mức tính theo hệ số quy định trong bảng số 66 đối với mức quy định tại bảng số 31.
Bảng số 66
TT | Công việc | Đơn vị tính | Hệ số |
| Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
|
1 | Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | ca/file | 0,33 |
2 | Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | ca/trang A4 | 0,20 |
3 | Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | ca/trang A4 | 0,03 |
4 | Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | ca/file | 0,33 |
5 | Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám | ca/ĐTQL | 0,33 |