Trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức định mức dụng cụ lao động như thế nào?
Nội dung chính
Định mức dụng cụ lao động trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức như thế nào?
Tại Tiết 1.1.2 Tiểu mục 1.1 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức dụng cụ lao động trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức như sau:
Mức tính bằng 0,33 mức quy định tại bảng số 31 của định mức kinh tế - kỹ thuật này.
Trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức định mức dụng cụ lao động như thế nào? (Hình Internet)
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức như thế nào?
Tại Tiết 1.1.3 Tiểu mục 1.1 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức như sau:
Bảng số 56
TT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất | Mức |
| Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức |
| (kW) |
|
1 | Máy điều hòa | chiếc | 2,20 | 0,01 |
2 | Máy vi tính để bàn | bộ | 0,40 | 0,06 |
3 | Máy photocopy | chiếc | 1,50 | 0,02 |
4 | Máy in Laser A4 | chiếc | 0,40 | 0,006 |
Định mức tiêu hao vật liệu trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức như thế nào?
Tại Tiết 1.1.4 Tiểu mục 1.1 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao vật liệu trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức như sau:
Bảng số 57
TT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Mức |
1 | Ghim dập | hộp | 0,01 |
2 | Ghim vòng | hộp | 0,03 |
3 | Băng dính to | cuộn | 0,01 |
4 | Băng dính nhỏ | cuộn | 0,05 |
5 | Giấy A4 | ram | 0,03 |
6 | Mực in A4 | hộp | 0,002 |
7 | Mực photocopy | hộp | 0,004 |
8 | Túi nilon đựng tài liệu | cái | 1,00 |
Định mức tiêu hao năng lượng trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức như thế nào?
Tại Tiết 1.1.5 Tiểu mục 1.1 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong đánh giá siêu dữ liệu viễn thám quốc gia giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức như sau:
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 58.
Bảng số 58
TT | Công việc | Sản phẩm | Mức (kW) |
1 | Thống kê, đánh giá siêu dữ liệu giao nộp mới từ các cơ quan, tổ chức | báo cáo | 0,66 |
Định mức lao động trong chuyển đổi dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls như thế nào?
Tại Tiết 1.2.1 Tiểu mục 1.2 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong chuyển đổi dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls như sau:
1.2.1.1. Nội dung công việc
a) Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian;
b) Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian;
c) Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.
1.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 59
1.2.1.3. Định mức
Bảng số 59
TT | Công việc | Định biên | Đơn vị tính | Mức |
| Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.shp |
|
|
|
1 | Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian | 1ĐĐBĐV III.5 | công/file | 0,10 |
2 | Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian | 1ĐĐBĐV III.4 | công/file | 0,10 |
3 | Trình bày hiển thị dữ liệu không gian | 1ĐĐBĐV III.5 | công/ĐTQL | 0,05 |