15:29 - 24/09/2024

Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định ra sao?

Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 quy định về nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị như thế nào?

Nội dung chính

    Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định ra sao?

    Căn cứ theo Bảng 5.A (Số thứ tự III) Phụ lục tiêu chuẩn của các tiêu chí phân loại đô thị và phương pháp tính điểm; các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận; phương pháp thu thập, tính toán số liệu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như sau:

    TT

    Tiêu chuẩn

    Đơn vị tính

    Loại đô thị

    Điểm

    Đặc biệt

    I

    II

    III

    IV

    V

    III

    Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường

    10,5 - 14

    III.1

    Các tiêu chuẩn về hệ thống thoát nước mưa và chống ngập úng

    2,25 -3,0

    1

    Mật độ đường cống thoát nước chính

    km/km

    ≥ 5

    ≥ 4,5

    ≥ 4,5

    ≥ 4

    ≥ 3,5

    ≥ 3

    2,0

    4,5

    4

    4

    3,5

    3

    2,5

    1,5

    2

    Tỷ lệ các khu vực ngập úng có giải pháp phòng chống, giảm ngập úng

    %

    ≥ 50

    ≥ 50

    ≥ 50

    Đang triển khai thực hiện

    1,0

    20

    20

    20

    Có giải pháp

    0,75

    III.2

    Các tiêu chuẩn về thu gom, xử lý nước thải, chất thải

     

    3,75 - 5,0

    1

    Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy

    %

    ≥ 85

    ≥ 85

    ≥ 85

    ≥ 85

    ≥ 85

    ≥ 85

    1,0

    70

    70

    70

    70

    70

    70

    0,75

    2

    Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật

    %

    ≥ 60

    ≥ 50

    ≥ 40

    ≥ 30

    ≥ 25

    ≥ 15

    1,0

    50

    40

    30

    25

    15

    10

    0,75

    3

    Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom

    %

    100

    100

    ≥ 90

    ≥ 90

    ≥ 80

    ≥ 70

    1,0

    90

    90

    80

    80

    70

    60

    0,75

    4

    Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý tại khu chôn lấp hợp vệ sinh hoặc tại các nhà máy đốt, nhà máy chế biến rác thải

    %

    ≥ 90

    ≥ 90

    ≥ 80

    ≥ 80

    ≥ 70

    ≥ 65

    1,0

    80

    80

    70

    70

    65

    60

    0,75

    5

    Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy

    %

    100

    100

    100

    100

    ≥ 95

    ≥ 90

    1,0

    90

    90

    90

    90

    90

    85

    0,75

    III.3

    Các tiêu chuẩn về nhà tang lễ

    1,5 -2,0

    1

    Nhà tang lễ

    cơ sở

    ≥ 15

    ≥ 4

    ≥ 2

    ≥ 2

    ≥ 1

    ≥ 1

    1,0

    10

    2

    1

    1

    Có dự án

    Có dự án

    0,75

    2

    Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng

    %

    ≥ 30

    ≥ 25

    ≥ 20

    ≥ 15

    ≥ 10

    5

    1,0

    25

    20

    15

    10

    5

    Có chính sách khuyến khích

    0,75

    III.4

    Các tiêu chuẩn về cây xanh đô thị

    3,0 - 4,0

    1

    Đất cây xanh toàn đô thị

    m2/người

    ≥ 15

    ≥ 15

    ≥ 10

    ≥ 10

    ≥ 7

    ≥ 7

    2,0

    10

    10

    7

    7

    5

    5

    1,5

    2

    Đất cây xanh công cộng khu vực nội thành, nội thị

    m2/người

    ≥ 7

    ≥ 6

    ≥ 6

    ≥ 5

    ≥ 5

    ≥ 4

    2,0

    6

    5

    5

    4

    4

    3

    1,5

     

    10