Nhóm các tiêu chuẩn về kiến trúc, cảnh quan đô thị khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị theo luật định?
Nội dung chính
Nhóm các tiêu chuẩn về kiến trúc, cảnh quan đô thị khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị theo luật định?
Căn cứ theo Bảng 5.A (Số thứ tự IV) Phụ lục tiêu chuẩn của các tiêu chí phân loại đô thị và phương pháp tính điểm; các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận; phương pháp thu thập, tính toán số liệu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì nhóm các tiêu chuẩn về kiến trúc, cảnh quan đô thị khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như sau:
TT | Tiêu chuẩn | Đơn vị tính | Loại đô thị | Điểm | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | V | ||||
IV | Nhóm các tiêu chuẩn về kiến trúc, cảnh quan đô thị | 7,5 - 10,0 | |||||||
IV.1 | Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị | Quy chế | Đã có quy chế được ban hành tối thiểu 2 năm, thực hiện tốt quy chế | 2,0 | |||||
Đã có quy chế | 1,5 | ||||||||
IV.2 | Tỷ lệ tuyến phố văn minh đô thị tính trên tổng số trục phố chính | % | ≥ 60 | ≥ 60 | ≥ 50 | ≥ 50 | ≥ 40 | ≥ 30 | 2,0 |
50 | 50 | 40 | 40 | 30 | 20 | 1,5 | |||
IV.3 | Số lượng dự án cải tạo, chỉnh trang đô thị | Dự án | ≥ 8 | ≥ 6 | ≥ 4 | ≥ 2 | 1 | Có dự án | 2,0 |
6 | 4 | 2 | 1 | Có dự án | Có quy hoạch chung đô thị đã được phê duyệt | 1,5 | |||
IV.4 | Số lượng không gian công cộng của đô thị | Khu | ≥ 10 | ≥ 7 | ≥ 6 | ≥ 5 | ≥ 4 | ≥ 2 | 2,0 |
8 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | 1,5 | |||
IV.5 | Công trình kiến trúc tiêu biểu | Cấp | Có công trình cấp quốc gia | 2,0 | |||||
Có công trình cấp tỉnh | 1,5 |
Trân trọng!