Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị theo quy định của pháp luật?
Nội dung chính
Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị theo quy định của pháp luật?
Căn cứ theo Bảng 5.A (Số thứ tự I) Phụ lục tiêu chuẩn của các tiêu chí phân loại đô thị và phương pháp tính điểm; các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận; phương pháp thu thập, tính toán số liệu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như sau:
TT | Tiêu chuẩn | Đơn vị tính | Loại đô thị | Điểm | |||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | V | ||||
I | Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng xã hội | 7,5 - 10,0 | |||||||
I.1 | Các tiêu chuẩn về nhà ở | 1,5 -2,0 | |||||||
1 | Diện tích sàn nhà ở bình quân | m2 sàn/người | ≥ 29 | ≥ 29 | ≥ 29 | ≥ 29 | ≥ 29 | ≥ 29 | 1,0 |
26,5 | 26,5 | 26,5 | 26,5 | 26,5 | 26,5 | 0,75 | |||
2 | Tỷ lệ nhà ở kiên cố, bán kiên cố | % | 100 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 90 | ≥ 90 | 1,0 |
90 | 90 | 90 | 90 | 85 | 85 | 0,75 | |||
I.2 | Các tiêu chuẩn về công trình công cộng | 6,0 - 8,0 | |||||||
1 | Đất dân dụng(4) | m2 /người | 61 | 61 | 61 | 78 | 78 | 78 | 1,0 |
54 | 54 | 54 | 61 | 61 | 61 | 0,75 | |||
2 | Đất xây dựng các công trình dịch vụ công cộng đô thị | m2 /người | ≥ 5 | ≥ 5 | ≥ 5 | ≥ 4 | ≥ 4 | ≥ 3,5 | 1,0 |
4 | 4 | 4 | 3 | 3 | 3 | 0,75 | |||
3 | Đất xây dựng công trình công cộng cấp đơn vị ở | m2 /người | ≥ 2,0 | ≥ 2,0 | ≥ 2,0 | ≥ 1,5 | ≥ 1,5 | ≥ 1,5 | 1,0 |
1,5 | 1,5 | 1,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 0,75 | |||
4 | Cơ sở y tế cấp đô thị | giường/1.000 dân | ≥ 2,8 | ≥ 2,8 | ≥ 2,8 | ≥ 2,8 | ≥ 2,8 | ≥ 2,8 | 1,0 |
2,4 | 2,4 | 2,4 | 2,4 | 2,4 | 2,4 | 0,75 | |||
5 | Cơ sở giáo dục, đào tạo cấp đô thị | cơ sở | ≥ 40 | ≥ 30 | ≥ 20 | ≥ 10 | ≥ 4 | ≥ 2 | 1,0 |
30 | 20 | 10 | 4 | 2 | 1 | 0,75 | |||
6 | Công trình văn hóa cấp đô thị | công trình | ≥ 20 | ≥ 14 | ≥ 10 | ≥ 6 | ≥ 4 | ≥ 2 | 1,0 |
14 | 10 | 6 | 4 | 2 | 1 | 0,75 | |||
7 | Công trình thể dục, thể thao cấp đô thị | công trình | ≥ 15 | ≥ 10 | ≥ 7 | ≥ 5 | ≥ 3 | ≥ 2 | 1,0 |
10 | 7 | 5 | 3 | 2 | 1 | 0,75 | |||
8 | Công trình thương mại, dịch vụ cấp đô thị | công trình | ≥ 20 | ≥ 14 | ≥ 10 | ≥ 7 | ≥ 4 | ≥ 2 | 1,0 |
14 | 10 | 7 | 4 | 2 | 1 | 0,75 |