Luật Giao thông 2025 về xử phạt vi phạm giao thông? Chi tiết Luật về mức phạt giao thông 2025

Luật Giao thông 2025 về xử phạt vi phạm giao thông là những Luật nào? Chi tiết Luật về mức phạt giao thông 2025 đối với xe ô tô và xe gắn máy như thế nào?

Nội dung chính

    Luật Giao thông 2025 về xử phạt vi phạm giao thông?

    Luật Giao thông 2025 về xử phạt vi phạm giao thông là Nghị định 168/2024/NĐ-CP; Nghị định 123/2021/NĐ-CPNghị định 100/2019/NĐ-CP. Theo đó,

    Nghị định 168/2024/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông trong lĩnh vực giao thông đường bộ; trừ điểm, phục hồi điểm Giấy phép lái xe

    Nghị định 123/2021/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng

    Nghị định 100/2019/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt

    Luật Giao thông 2025 về xử phạt vi phạm giao thông? Chi tiết Luật về mức phạt giao thông 2025

    Luật Giao thông 2025 về xử phạt vi phạm giao thông? Chi tiết Luật về mức phạt giao thông 2025 (Hình từ Internet)

    Chi tiết Luật về mức phạt giao thông 2025?

    Chi tiết Luật Giao thông 2025 về mức phạt giao thông 2025 xử phạt vi phạm giao thông 2025 dưới đây:

    Mức phạt vi phạm giao thông 2025 xử phạt vi phạm giao thông 2025 đối với xe tô tô:

    STT

    Hành vi vi phạm

    Nghị định 100/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 123/2021/NĐ-CP

    Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    1

    Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông

    04 - 06 triệu đồng

    18 - 20 triệu đồng

    (điểm b khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    2

    Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều”

    04 - 06 triệu đồng

    18 - 20 triệu đồng

    (điểm d khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    3

    Không giảm tốc độ (hoặc dừng lại) và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính; Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau

    800.000 đồng – 01 triệu đồng

    04 - 06 triệu đồng

    (điểm n khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    4

    Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ

    300.000 - 400.000 đồng

    04 - 06 triệu đồng

    (điểm l khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    5

    Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn gây tai nạn giao thông

    400.000 - 600.000 đồng

    20 - 22 triệu đồng (điểm b khoản 10 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    6

    Vận chuyển hàng hóa là phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị kỹ thuật, hàng dạng trụ không chằng buộc hoặc chằng buộc không theo quy định

    600.000- 800.000 đồng

    18 - 22 triệu đồng (điểm a khoản 10 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    7

    Không chấp hành hiệu lệnh chỉ dẫn của người điều khiển giao thông

    04 - 06 triệu đồng

    18 - 20 triệu đồng

    (điểm c khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    8

    Cản trở, không chấp hành yêu cầu kiểm tra, kiểm soát của người thực thi công vụ

    04 - 06 triệu đồng

    35 - 37 triệu đồng

    9

    Lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ; dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang chạy trên đường

    10 - 12 triệu đồng

    40 - 50 triệu đồng

    (khoản 12 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    10

    Vi phạm nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở

    16 - 18 triệu đồng

    18 - 20 triệu đồng

    (điểm a khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    11

    Điều khiển xe chạy quá tốc độ trên 35km/h

    10 - 12 triệu đồng

    12 - 14 triệu đồng

    (điểm a khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    12

    Điều khiển xe ô tô gắn biển số không rõ chữ, số (không gắn đủ biển số, che dán biển số, biển số bị bẻ cong, che lấp, làm thay đổi chữ, số, màu sắc…) hoặc gắn biển số không đúng với chứng nhận đăng ký xe hoặc gắn biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp

    04 - 06 triệu đồng

    20 - 26 triệu đồng (điểm b khoản 8 Điều 13 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    13

    Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông đang di chuyển trên đường bộ

    02 - 03 triệu đồng

    04 - 06 triệu đồng

    (điểm h khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    14

    Điều khiển xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ đi vào đường cao tốc

    -

    12 - 14 triệu đồng

    (điểm b khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    15

    Dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đúng nơi quy định

    10 - 12 triệu đồng

    12 - 14 triệu đồng

    (điểm c khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    16

    Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc

    16 - 18 triệu đồng

    30 - 40 triệu đồng

    (điểm đ khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    17

    Lùi xe trên đường cao tốc

    16 - 18 triệu đồng

    30 - 40 triệu đồng

    (điểm đ khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    18

    Quay đầu xe trên đường cao tốc

    10 - 12 triệu đồng

    30 - 40 triệu đồng

    (điểm đ khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    Mức phạt vi phạm giao thông 2025 xử phạt vi phạm giao thông 2025 đối với xe mô tô, xe gắn máy:

    STT

    Hành vi vi phạm

    Nghị định 100/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 123/2021/NĐ-CP

    Nghị định 168/2024/NĐ-CP

    1

    Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông

    800.000 - 01 triệu đồng

    04 - 06 triệu đồng

    (điểm c khoản 7 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    2

    Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở

    04 - 05 triệu đồng

    06 - 08 triệu đồng

    (điểm b khoản 8 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    3

    Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở

    06 - 08 triệu đồng

    08 - 10 triệu đồng

    (điểm d khoản 9 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    4

    Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h

    04 - 05 triệu đồng

    06 - 08 triệu đồng

    (điểm a khoản 6 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    5

    Điều khiển xe mô tô đi vào đường cao tốc

    02 - 03 triệu đồng

    04 - 06 triệu đồng

    (điểm a khoản 7 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    6

    Đi ngược chiều của đường một chiều

    01 - 02 triệu đồng

     

    04 - 06 triệu đồng

    (điểm a khoản 7 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    7

    Điều khiển xe lạng lách, đánh võng

    06 - 08 triệu đồng

    08 - 10 triệu đồng

    (điểm a khoản 9 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

    8

    Gây tai nạn giao thông không dừng ngay phương tiện, không giữ nguyên hiện trường, không trợ giúp người bị nạn, không ở lại hiện trường hoặc không đến trình báo ngay với cơ quan công an, Ủy ban nhân dân nơi gần nhất

    06 - 08 triệu đồng

    08 - 10 triệu đồng

    (điểm c khoản 9 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

     

     

     

    Chuyên viên pháp lý Lê Trần Hương Trà
    26
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ