File Quyết định 1185 QĐ TTg phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu đến năm 2045

File Quyết định 1185 QĐ TTg phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu đến năm 2045?

Nội dung chính

    File Quyết định 1185 QĐ TTg phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu đến năm 2045

    Ngày 19 tháng 6 năm 2025, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định 1185/QĐ-TTg năm 2025 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu đến năm 2045.

    >>> Tải File Quyết định 1185 QĐ TTg phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu đến năm 2045: Tải về

    Theo đó, tại Điều 1 Quyết định 1185/QĐ-TTg năm 2025 có quy định phạm vi lập quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu, bao gồm 03 xã và 01 thị trấn, bao gồm:

    (1) Xã Ma Li Pho;

    (2) Xã Huổi Luông;

    (3) Xã Mường So;

    (4) Thị trấn Phong Thổ

    (theo Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Lai Châu thì 03 xã và thị trấn trên sáp nhập thành xã Phong Thổ).

    Quy mô lập quy hoạch: Diện tích khoảng 26.669,72 ha.

    File Quyết định 1185 QĐ TTg phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu đến năm 2045

    File Quyết định 1185 QĐ TTg phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu đến năm 2045 (Hình từ Internet)

    Mục tiêu Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu đến năm 2045 là gì?

    Mục tiêu Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu đến năm 2045 được căn cứ tại khoản 2 Điều 1 Quyết định 1185/QĐ-TTg năm 2025 như sau:

    - Cụ thể hóa Nghị quyết số 11-NQ/TW ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Bộ Chính trị về phương hướng phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng trung du và miền núi Bắc Bộ đến năm 2030, Quy hoạch vùng trung du và miền núi phía Bắc thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và các quy hoạch chuyên ngành khác đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

    - Phát triển mạnh kinh tế cửa khẩu biên mậu với thị trường lớn Trung Quốc. Tập trung phát triển khu vực cửa khẩu trở thành trung tâm thương mại, dịch vụ, thương mại - du lịch động lực của toàn vùng.

    - Xây dựng Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng thành một khu kinh tế phát triển năng động, hiệu quả, có tầm quốc tế, là một cực tăng trưởng quan trọng - trung tâm phát triển kinh tế của vành đai kinh tế biên giới phía Bắc, trở thành động lực phát triển của vùng Tây Bắc.

    - Phát triển kinh tế xã hội gắn với đảm bảo an ninh quốc phòng và bảo vệ môi trường, phát triển biên mậu Việt - Trung, góp phần thúc đẩy quan hệ hợp tác, giao lưu kinh tế, văn hoá - xã hội và đảm bảo vùng biên giới hoà bình, hữu nghị, cùng nhau phát triển.

    - Tổ chức không gian kiến trúc và quy hoạch sử dụng đất với hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng bộ nhằm phục vụ hiệu quả hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng.

    - Làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý sử dụng đất đai, lập các đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết, triển khai các chương trình phát triển và các dự án đầu tư.

    Quy hoạch sử dụng đất Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng giai đoạn đến năm 2045 như thế nào?

    Tại khoản 8 Điều 1 Quyết định 1185/QĐ-TTg năm 2025 quy định về quy hoạch sử dụng đất Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng giai đoạn đến năm 2045 như sau:

    Tổng diện tích khu kinh tế 26.669,72 ha, trong đó quy hoạch sử dụng đất các giai đoạn cụ thể như sau:

    Bảng: Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng giai đoạn đến năm 2045

    STTDanh mục đấtHiện trạng 2023
    (ha)
    Quy hoạch 2030
    (ha)
    Tỷ lệ
    (%)
    Quy hoạch 2045
    (ha)
    Tỷ lệ
    (%)
     Tổng diện tích đất tự nhiên khu kinh tế26.669,7226.669,72100,0026.669,72100,00
    IĐất xây dựng các khu chức năng     697,59  1.448,76    5,43  2.007,16    7,53
    1.1Đất đơn vị ở     195,06     288,00    1,08     396,04    1,48
    1.1.1Phát triển dân cư đô thị      36,58      88,64   0,33    150,64   0,56
    1.1.2Phát triển dân cư nông thôn    158,48    199,36   0,75    245,40   0,92
    1.2Đất phát triển hỗn hợp       15,52       93,96    0,35     196,51    0,74
    1.3Đất dịch vụ công cộng       47,29       70,12    0,26       92,87    0,35
    1.4Đất cây xanh sử dụng công cộng       11,77       28,02   0,11       62,83    0,24
    1.5Đất phát triển công nghiệp, kho tàng      198,00    0,74     198,00    0,74
    1.6Đất sản xuất kinh doanh     165,59     107,32    0,40     152,23    0,57
    1.7Đất trung tâm đào tạo, nghiên cứu        1,94         1,94    0,01         1,94    0,01
    1.8Đất cơ quan trụ sở         6,79       13,39    0,05       40,48    0,15
    1.9Đất trung tâm y tế         2,99         3,25  0,01         3,25    0,01
    1.10Đất trung tâm văn hóa, thể dục thể thao         6,59       14,99    0,06       14,99    0,06
    1.11Đất dịch vụ, du lịch        25,81   0,10       61,02    0,23
    1.12Đất di tích, tôn giáo, tín ngưỡng         5,13       11,76    0,04      11,76    0,04
    1.13Đất an ninh         1,45         9,54    0,04        9,54    0,04
    1.14Đất quốc phòng       12,53       32,40    0,12      32,40    0,12
    1.15Đất giao thông     215,16     339,90    1,27    464,33    1,74
    1.16Đất hạ tầng kỹ thuật khác, cảng cạn              -         71,63    0,27    130,24    0,49
    1.17Đất nghĩa trang, cơ sở tang lễ         9,79       15,87    0,06       15,87    0,06
    1.18Đất vật liệu xây dựng, khoáng sản              -      122,86    0,46    122,86    0,46
    IIKhu vực nông nghiệp và chức năng khác25.972,1425.220,96  94,5724.662,56  92,47
    2.1Đất sản xuất nông nghiệp  8.396,38  7.724,23  28,96 7.476,16  28,03
    2.1.1Đất trồng lúa  1.201,70  1.175,83   4,41 1.080,23    4,05
    2.1.2Đất trồng cây hàng năm khác  5.028,81  4.127,39 15,48  4.012,96  15,05
    2.1.3Đất trồng cây lâu năm  2.163,41  2.336,01   8,76  2.262,37    8,48
    2.1.4Đất nông nghiệp khác       85,00    0,32    120,60    0,45
    2.2Đất lâm nghiệp  9.445,3810.759,09  40,3410.717,76  40,19
    2.2.1Đất rừng sản xuất  5.232,62  6.468,89 24,26  6.323,17 23,71
    2.2.2Đất rừng phòng hộ  4.212,76  4.290,20  16,09  4.394,59 16,48
    2.3Đất nuôi trồng thủy sản       12,71      12,90    0,05       12,90    0,05
    2.4Đất chưa sử dụng  7.679,82  6.292,00  23,59  6.038,00  22,64
    2.5Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối, mặt nước     437,85     432,74    1,62    417,74   1,57
     

    Quyết định 1185/QĐ-TTg năm 2025 có hiệu lực từ ngày 19/6/2025.

    Chuyên viên pháp lý Trần Thị Mộng Nhi
    saved-content
    unsaved-content
    69