Định mức sử dụng máy móc, thiết bị đường đáy trọng lực trong mạng lưới trọng lực quốc gia thế nào?
Nội dung chính
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của Đường đáy trọng lực trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia
Căn cứ Tiết 5.2 Tiểu mục 5 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng máy móc, thiết bị:
5.2.1. Chọn điểm: ca/điểm
Nội dung này không sử dụng thiết bị.
5.2.2. Đổ và chôn mốc trọng lực đường đáy: ca/điểm
Nội dung này không sử dụng thiết bị.
5.2.3. Xây tường vây mốc trọng lực đường đáy: ca/điểm
Nội dung này không sử dụng thiết bị.
5.2.4. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực trên đường đáy theo phương pháp tương đối: ca/bộ
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 44, khoản 3.2.7, tiểu mục 3.2, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
5.2.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực đường đáy: ca/cạnh
Bảng số 92
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
1 | Phương tiện đo trọng lực tương đối | 5 cái | 4,72 |
2 | Ô tô 9 - 12 chỗ | 1 cái | 0,36 |
5.2.6. Tính toán và xử lý số liệu: ca/điểm
Bảng số 93
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Định mức |
1 | Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW | cái | 0,32 |
2 | Máy tính để bàn 0,4 kW | cái | 1,44 |
3 | Máy in laser A4 0,4 kW | cái | 0,01 |
4 | Máy photocopy 1,5 kW | cái | 0,01 |
5 | Phần mềm | bộ | 1,44 |
Định mức dụng cụ lao động của Đường đáy trọng lực trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?
Theo Tiết 5.3 Tiểu mục 5 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức dụng cụ lao động như sau:
5.3.1 Chọn điểm: ca/điểm
Bảng số 94
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 1,08 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 1,08 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 2,16 |
4 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,10 |
5 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,15 |
6 | La bàn | cái | 36 | 0,03 |
7 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,02 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 0,72 |
9 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 2,16 |
10 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,72 |
11 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 2,16 |
12 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 0,72 |
13 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 2,88 |
14 | Tất sợi | đôi | 6 | 2,88 |
15 | Thước cuộn vải 50 m | cái | 12 | 0,05 |
16 | Máy GPS cầm tay | cái | 60 | 0,01 |
5.3.2. Đổ và chôn mốc trọng lực đường đáy: ca/điểm
Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 30, khoản 2.3.2, tiểu mục 2.3, mục 2, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
5.3.3. Xây tường vây mốc trọng lực đường đáy: ca/điểm
Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 51, khoản 3.3.3, tiểu mục 3.3, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
5.3.4. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực trên đường đáy theo phương pháp tương đối: ca/bộ
Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 52, khoản 3.3.7, tiểu mục 3.3, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
5.3.5. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực đường đáy: ca/cạnh
Bảng số 95
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Ắc quy | bộ | 60 | 6,26 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 28,24 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 56,48 |
4 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 6,26 |
5 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,05 |
6 | Đệm mút 1 m x1,2 m | tấm | 4 | 6,26 |
7 | Đệm mút 0,4 m x 0,4 m | tấm | 6 | 6,26 |
8 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,78 |
9 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 56,48 |
10 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 6,26 |
11 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,03 |
12 | Máy nạp ắc quy 0,5 kW | cái | 96 | 0,50 |
13 | Mỏ hàn chập 40 W | cái | 24 | 0,04 |
14 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 56,48 |
15 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,03 |
16 | Ô che máy | tấm | 9 | 6,26 |
17 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m (2 cái) | cái | 12 | 6,26 |
18 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 56,48 |
20 | Tất sợi | đôi | 6 | 56,48 |
21 | Bộ tuốc nơ vít | bộ | 48 | 0,05 |
22 | USB | cái | 12 | 0,02 |
5.3.6. Tính toán và xử lý số liệu: ca/điểm
Bảng số 96
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,96 |
2 | Đèn neon 40 W | cái | 30 | 0,96 |
3 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,96 |
4 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,80 |
5 | Máy hút ẩm 1,5 kW | cái | 36 | 0,06 |
6 | Máy hút bụi 2 kW | cái | 36 | 0,01 |
7 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 2,40 |
8 | Quạt thông gió 40 W | cái | 36 | 0,16 |
9 | Quạt trần 100 W | cái | 60 | 0,16 |
10 | USB | cái | 12 | 0,05 |