Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của trọng lực hạng II trong mạng lưới trọng lực quốc gia thế nào?
Nội dung chính
Quy định về định mức sử dụng máy móc, thiết bị của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia
Căn cứ Tiết 4.2 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng máy móc, thiết bị như sau:
4.2.1. Chọn điểm: ca/điểm
Nội dung này không sử dụng thiết bị.
4.2.2. Đổ và chôn mốc: ca/điểm
Nội dung này không sử dụng thiết bị.
4.2.3. Xây tường vây mốc: ca/điểm
Nội dung này không sử dụng thiết bị.
4.2.4. Tiếp điểm trọng lực: ca/điểm
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức sử dụng thiết bị của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .
4.2.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: ca/bộ
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại tại bảng số 44, khoản 3.2.7, tiểu mục 3.2, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
4.2.6. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: ca/cạnh
Bảng số 76
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | KK1 | KK2 | KK3 | KK4 |
1 | Phương tiện đo trọng lực tương đối (05 máy/bộ) | bộ | 1,63 | 1,96 | 2,36 | 2,82 |
2 | Ôtô 9-16 chỗ (1 xe) | xe | 0,35 | 0,42 | 0,50 | 0,60 |
4.2.7. Tính toán và xử lý số liệu: ca/điểm
Bảng số 77
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Mức tiêu hao |
1 | Máy tính để bàn 0,5 kW | cái | 0,96 |
2 | Máy in laser A4 0,4 kW | cái | 0,01 |
3 | Máy photocopy 1,5 kW | cái | 0,01 |
4 | Điều hòa nhiệt độ 2,2 kW | cái | 0,22 |
5 | Phần mềm | bộ | 0,96 |
Định mức dụng cụ lao động của Trọng lực hạng II trong Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia?
Theo Tiết 4.1 Tiểu mục 4 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia ban hành kèm Thông tư 19/2021/TT-BTNMT quy định về định mức dụng cụ lao động:
4.3.1. Chọn điểm: ca/điểm
Bảng số 78
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 1,51 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 1,51 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 3,02 |
4 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,10 |
5 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,15 |
6 | La bàn | cái | 36 | 0,03 |
7 | Ê ke (2 loại) | bộ | 24 | 0,02 |
8 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,01 |
9 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 3,02 |
10 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 1,01 |
11 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 3,02 |
12 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 1,01 |
13 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 3,02 |
14 | Tất sợi | đôi | 6 | 3,02 |
15 | Thước cuộn vải 50 m | cái | 12 | 0,05 |
16 | Máy GPS cầm tay | cái | 60 | 0,01 |
4.3.2. Đổ và chôn mốc: ca/điểm
Bảng số 79
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Áo mưa bạt | cái | 18 | 7,84 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 7,84 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 15,68 |
4 | Bạt tấm 15 m2 | tấm | 18 | 1,15 |
5 | Bộ đồ nề | bộ | 24 | 1,15 |
6 | Bộ khắc chữ | bộ | 36 | 1,15 |
7 | Compa | cái | 24 | 0,02 |
8 | Cuốc bàn | cái | 12 | 1,15 |
9 | Cuốc chim | cái | 36 | 1,15 |
10 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,50 |
11 | La bàn | cái | 36 | 0,05 |
12 | Găng tay bạt | đôi | 6 | 1,15 |
13 | Giày cao cổ | đôi | 12 | 15,68 |
14 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 4,51 |
15 | Kìm cắt sắt | cái | 36 | 1,15 |
16 | Máy bơm nước 0,125 kW | cái | 96 | 0,04 |
17 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 15,68 |
18 | Nilon gói tài liệu 1 m | tấm | 9 | 4,51 |
19 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 0,10 |
20 | Ống đựng bản đồ | cái | 24 | 4,51 |
21 | Ống nhựa mềm 10 m | cái | 6 | 0,04 |
22 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 15,68 |
23 | Tất sợi | đôi | 6 | 15,68 |
24 | Thước xây dựng 2 m | cái | 24 | 1,15 |
25 | Xà beng | cái | 36 | 1,15 |
26 | Xẻng | cái | 12 | 1,15 |
27 | Xô nhựa đựng nước | cái | 12 | 1,15 |
4.3.3. Xây tường vây mốc: ca/điểm
Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 51, khoản 3.3.3, tiểu mục 3.3, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
4.3.4. Tiếp điểm trọng lực hạng II: ca/điểm
Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này áp dụng hệ số 0,80 định mức mức tiêu hao dụng cụ của hạng mục tiếp điểm xây dựng lưới tọa độ hạng III quy định tại Thông tư số 20/2012/TT-BTNMT .
4.3.5. Kiểm định và hiệu chuẩn phương tiện đo trọng lực hạng II bằng phương pháp đo trọng lực tương đối: ca/bộ
Định mức tiêu hao dụng cụ của nội dung này được áp dụng theo định mức quy định tại bảng số 52, khoản 3.3.7, tiểu mục 3.3, mục 3, phần II của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư này.
4.3.6. Xác định gia tốc trọng trường tại điểm trọng lực hạng II: ca/cạnh
Bảng số 80
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Ắc quy | bộ | 60 | 5,50 |
2 | Áo rét BHLĐ | cái | 18 | 24,80 |
3 | Ba lô | cái | 18 | 49,61 |
4 | Bút chì kim | cái | 12 | 0,60 |
5 | Cao su chằng máy | cái | 6 | 5,50 |
6 | Dao phát cây | cái | 12 | 0,05 |
7 | Đệm mút 1 m x 1,2 m | tấm | 4 | 5,50 |
8 | Đệm mút 0,4 m x 0,4 m | tấm | 6 | 5,50 |
9 | Đèn pin | bộ | 12 | 0,14 |
10 | Giầy cao cổ | đôi | 12 | 28,24 |
11 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 3,13 |
12 | Kìm thông dụng | cái | 36 | 0,02 |
13 | Máy nạp ắc quy 0,5 kW | cái | 96 | 0,5 |
14 | Mỏ hàn chập 40 W | cái | 24 | 0,02 |
15 | Mũ bảo hộ lao động | cái | 12 | 28,24 |
16 | Nhiệt kế | cái | 24 | 0,01 |
17 | Ô che máy | Cái | 9 | 3,88 |
18 | Ổ cắm 6 lỗ dài 5 m | cái | 12 | 11,00 |
19 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 28,24 |
20 | Tất sợi | đôi | 6 | 28,24 |
21 | Bộ tuốc nơ vít | bộ | 48 | 0,05 |
22 | USB | cái | 12 | 0,02 |
4.3.7. Tính toán và xử lý số liệu: ca/điểm
Bảng số 81
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Mức tiêu hao |
1 | Bàn làm việc | cái | 72 | 0,76 |
2 | Đèn neon 40 W | cái | 30 | 0,76 |
3 | Ghế tựa | cái | 60 | 0,76 |
4 | Hòm sắt đựng tài liệu | cái | 48 | 0,64 |
5 | Máy hút ẩm 1,5 kW | cái | 36 | 0,06 |
6 | Máy hút bụi 2 kW | cái | 36 | 0,01 |
7 | Quần áo BHLĐ | bộ | 9 | 1,92 |
8 | Quạt thông gió 40 W | cái | 36 | 0,13 |
9 | Quạt trần 100 W | cái | 60 | 0,13 |
10 | USB | cái | 12 | 0,05 |
Ghi chú: định mức trong bảng số 81 như nhau cho các loại khó khăn, các bảng số 78, 79, 80 ở trên tính cho loại khó khăn 3, mức cho các loại khó khăn khác tính theo hệ số trong bảng sau:
Bảng số 82
Khó khăn | Hệ số |
1 | 0,70 |
2 | 0,83 |
3 | 1,00 |
4 | 1,20 |