Định mức dụng cụ, thiết bị trong phòng trong công tác điều tra khoáng sản biển và đánh giá tiềm năng khí hydrate là gì?
Nội dung chính
Định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 được quy định tại Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:
Tính ca/100km2
2.2.1. Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công
Bảng 28
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
BĐ địa chất |
BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích |
BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám |
BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển |
BĐ địa mạo đáy biển |
1. |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
36 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2. |
Bàn dập ghim loại lớn |
cái |
48 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
3. |
Bàn máy vi tính |
cái |
60 |
1,16 |
0,66 |
0,50 |
0,33 |
0,50 |
4. |
Bàn kính can vẽ |
cái |
60 |
0,20 |
0,11 |
0,09 |
0,06 |
0,09 |
5. |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,78 |
0,44 |
0,33 |
0,22 |
0,33 |
6. |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,49 |
0,28 |
0,21 |
0,14 |
0,21 |
7. |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
8. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
0,39 |
0,22 |
0,17 |
0,11 |
0,17 |
9. |
Chuột máy tính |
cái |
24 |
1,26 |
0,72 |
0,54 |
0,36 |
0,54 |
10. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
11. |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
12. |
Đèn neon - 0,04kw |
bộ |
24 |
1,93 |
1,11 |
0,83 |
0,55 |
0,83 |
13. |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
0,49 |
0,28 |
0,21 |
0,14 |
0,21 |
14. |
Eke |
cái |
24 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
15. |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,78 |
0,44 |
0,33 |
0,22 |
0,33 |
16. |
Ghế xoay |
cái |
48 |
1,16 |
0,66 |
0,50 |
0,33 |
0,50 |
17. |
Kệ mẫu |
cái |
36 |
1,93 |
1,11 |
0,83 |
0,55 |
0,83 |
18. |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
19. |
Kính lập thể |
cái |
60 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
20. |
Kính lúp 20 x |
cái |
48 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
21. |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
22. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,04 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
23. |
Ống đựng bản vẽ |
cái |
24 |
1,93 |
1,11 |
0,83 |
0,55 |
0,83 |
24. |
Quạt thông gió |
cái |
60 |
0,49 |
0,28 |
0,21 |
0,14 |
0,21 |
25. |
Quạt trần - 0,1 kw |
cái |
60 |
0,97 |
0,55 |
0,42 |
0,28 |
0,42 |
26. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
0,10 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
27. |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,10 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
28. |
Thước nhựa 1 m |
cái |
24 |
0,10 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
29. |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
0,10 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
30. |
Thước vẽ đường cong |
cái |
24 |
0,10 |
0,06 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
31. |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
0,97 |
0,55 |
0,42 |
0,28 |
0,42 |
32. |
USB |
cái |
24 |
1,93 |
1,11 |
0,83 |
0,55 |
0,83 |
Bảng 29
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn |
BĐ dị thường địa hóa khí |
BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí |
BĐ trầm tích tầng mặt |
BĐ địa chất môi trường và tai biến địa chất |
BĐ địa động lực |
1. |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
36 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2. |
Bàn dập ghim loại lớn |
cái |
48 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
3. |
Bàn máy vi tính |
cái |
60 |
0,66 |
0,33 |
0,67 |
0,67 |
0,17 |
4. |
Bàn kính can vẽ |
cái |
60 |
0,11 |
0,06 |
0,11 |
0,11 |
0,03 |
5. |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
0,44 |
0,22 |
0,44 |
0,44 |
0,11 |
6. |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,28 |
0,14 |
0,28 |
0,28 |
0,07 |
7. |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,00 |
8. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
0,22 |
0,11 |
0,22 |
0,22 |
0,06 |
9. |
Chuột máy tính |
cái |
24 |
0,72 |
0,36 |
0,72 |
0,72 |
0,18 |
10. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
11. |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
12. |
Đèn neon - 0,04kw |
bộ |
24 |
1,11 |
0,55 |
1,11 |
1,11 |
0,28 |
13. |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
0,28 |
0,14 |
0,28 |
0,28 |
0,07 |
14. |
Eke |
cái |
24 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
15. |
Ghế tựa |
cái |
60 |
0,44 |
0,22 |
0,44 |
0,44 |
0,11 |
16. |
Ghế xoay |
cái |
48 |
0,66 |
0,33 |
0,67 |
0,67 |
0,17 |
17. |
Kệ mẫu |
cái |
36 |
1,11 |
0,55 |
1,11 |
1,11 |
0,28 |
18. |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
19. |
Kính lập thể |
cái |
60 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
20. |
Kính lúp 20 x |
cái |
48 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
21. |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
22. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
23. |
Ống đựng bản vẽ |
cái |
24 |
1,11 |
0,55 |
1,11 |
1,11 |
0,28 |
24. |
Quạt thông gió |
cái |
60 |
0,28 |
0,14 |
0,28 |
0,28 |
0,07 |
25. |
Quạt trần - 0,1 kw |
cái |
60 |
0,55 |
0,28 |
0,55 |
0,55 |
0,14 |
26. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
27. |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
28. |
Thước nhựa 1m |
cái |
24 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
29. |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
30. |
Thước vẽ đường cong |
cái |
24 |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,06 |
0,02 |
31. |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
0,55 |
0,28 |
0,55 |
0,55 |
0,14 |
32. |
USB |
cái |
24 |
1,11 |
0,55 |
1,11 |
1,11 |
0,28 |
Bảng 30a
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
BĐ địa chất |
BĐ dị thường địa hóa khí |
BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích |
BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám |
BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển |
1. |
Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw |
cái |
0,43 |
0,24 |
0,24 |
0,18 |
0,12 |
2. |
Máy vi tính - 0,4kw |
cái |
2,13 |
1,22 |
1,22 |
0,91 |
0,61 |
3. |
Máy scanner A4 - 0,05kw |
cái |
0,05 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
4. |
Máy photocopy - 0,99kw |
cái |
0,01 |
|
|
|
|
5. |
Máy hút ẩm - 2kw |
cái |
0,06 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,02 |
6. |
Máy hút bụi - 1,5 kw |
cái |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
7. |
Máy in A4 - 0,5kw |
cái |
0,06 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
Bảng 30b
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí |
BĐ địa mạo đáy biển |
Bản đồ địa động lực |
BĐ trầm tích tầng mặt |
Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất |
1. |
Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw |
cái |
0,12 |
0,18 |
0,06 |
0,24 |
0,24 |
2. |
Máy vi tính - 0,4kw |
cái |
0,61 |
0,91 |
0,30 |
1,22 |
1,22 |
3. |
Máy scanner A4 - 0,05 kw |
cái |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
4. |
Máy hút ẩm - 2kw |
cái |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,04 |
0,04 |
5. |
Máy hút bụi - 1,5 kw |
cái |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
6. |
Máy in A4 - 0,5kw |
cái |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,03 |
0,03 |
Bảng 31
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
BĐ địa chất |
BĐ dị thường địa hóa khí |
BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích |
BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám |
BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển |
1 |
Điện năng |
kwh |
15,55 |
8,89 |
8,89 |
6,67 |
4,44 |
Bảng 32
TT |
Tên nhiên liệu, năng lượng |
ĐVT |
BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí |
BĐ địa mạo đáy biển |
Bản đồ địa động lực |
BĐ trầm tích tầng mặt |
Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất |
1 |
Điện năng |
kwh |
4,44 |
6,67 |
2,22 |
8,89 |
8,89 |
2.2.2. Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm, văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề
Bảng 33
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
BĐ địa chất |
BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích |
BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám |
BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển |
BĐ địa mạo đáy biển |
1. |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
36 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
2. |
Bàn dập ghim loại lớn |
cái |
48 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
3. |
Bàn máy vi tính |
cái |
60 |
2,09 |
1,57 |
1,40 |
1,05 |
0,53 |
4. |
Bàn kính can vẽ |
cái |
60 |
0,35 |
0,26 |
0,24 |
0,18 |
0,09 |
5. |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
1,40 |
1,05 |
0,93 |
0,70 |
0,35 |
6. |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,87 |
0,66 |
0,58 |
0,44 |
0,22 |
7. |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
8. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
0,70 |
0,53 |
0,47 |
0,35 |
0,18 |
9. |
Chuột máy tính |
cái |
24 |
2,27 |
1,70 |
1,51 |
1,13 |
0,57 |
10. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
11. |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
12. |
Đèn neon - 0,04kw |
bộ |
24 |
3,48 |
2,61 |
2,32 |
1,74 |
0,87 |
13. |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
0,87 |
0,66 |
0,58 |
0,44 |
0,22 |
14. |
Eke |
cái |
24 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
15. |
Ghế tựa |
cái |
60 |
1,40 |
1,05 |
0,93 |
0,70 |
0,35 |
16. |
Ghế xoay |
cái |
48 |
2,09 |
1,57 |
1,40 |
1,05 |
0,53 |
17. |
Kệ mẫu |
cái |
96 |
3,48 |
2,61 |
2,32 |
1,74 |
0,87 |
18. |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
19. |
Kính lập thể |
cái |
60 |
0,04 |
0,03 |
0,03 |
0,02 |
0,01 |
20. |
Kính lúp 20 x |
cái |
48 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
21 |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
22. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,07 |
0,06 |
0,05 |
0,04 |
0,02 |
23. |
Ống đựng bản vẽ |
cái |
24 |
3,48 |
2,61 |
2,32 |
1,74 |
0,87 |
24. |
Quạt thông gió |
cái |
60 |
0,87 |
0,66 |
0,58 |
0,44 |
0,22 |
25. |
Quạt trần -0,1 kw |
cái |
60 |
1,74 |
1,31 |
1,16 |
0,87 |
0,44 |
26. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
0,18 |
0,13 |
0,12 |
0,09 |
0,05 |
27. |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,18 |
0,13 |
0,12 |
0,09 |
0,05 |
28. |
Thước nhựa 1 m |
cái |
24 |
0,18 |
0,13 |
0,12 |
0,09 |
0,05 |
29. |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
0,18 |
0,13 |
0,12 |
0,09 |
0,05 |
30. |
Thước vẽ đường cong |
cái |
24 |
0,18 |
0,13 |
0,12 |
0,09 |
0,05 |
31. |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
1,74 |
1,31 |
1,16 |
0,87 |
0,44 |
32. |
USB |
cái |
24 |
3,48 |
2,61 |
2,32 |
1,74 |
0,87 |
Bảng 34
TT |
Tên dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
BĐ dị thường địa hóa khí |
BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí |
BĐ trầm tích tầng mặt |
BĐ địa chất môi trường và tai biến địa chất |
BĐ địa động lực |
1. |
Bàn dập ghim loại nhỏ |
cái |
36 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
2. |
Bàn dập ghim loại lớn |
cái |
48 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
3. |
Bàn máy vi tính |
cái |
60 |
1,57 |
1,05 |
1,22 |
0,87 |
1,05 |
4. |
Bàn kính can vẽ |
cái |
60 |
0,26 |
0,18 |
0,21 |
0,15 |
0,18 |
5. |
Bàn làm việc |
cái |
60 |
1,05 |
0,70 |
0,82 |
0,58 |
0,70 |
6. |
Bút chì kim |
cái |
12 |
0,66 |
0,44 |
0,51 |
0,37 |
0,44 |
7. |
Bút kẻ nét kép |
cái |
24 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
8. |
Cặp đựng tài liệu |
cái |
24 |
0,53 |
0,35 |
0,41 |
0,29 |
0,35 |
9. |
Chuột máy tính |
cái |
24 |
1,70 |
1,13 |
1,32 |
0,95 |
1,13 |
10. |
Compa 12 bộ phận |
bộ |
24 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
11. |
Dao rọc giấy |
cái |
12 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
12. |
Đèn neon - 0,04kw |
bộ |
24 |
2,61 |
1,74 |
2,03 |
1,45 |
1,74 |
13. |
Đồng hồ treo tường |
cái |
36 |
0,66 |
0,44 |
0,51 |
0,37 |
0,44 |
14. |
Eke |
cái |
24 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
15. |
Ghế tựa |
cái |
60 |
1,05 |
0,70 |
0,82 |
0,58 |
0,70 |
16. |
Ghế xoay |
cái |
48 |
1,57 |
1,05 |
1,22 |
0,87 |
1,05 |
17. |
Kệ mẫu |
cái |
96 |
2,61 |
1,74 |
2,03 |
1,45 |
1,74 |
18. |
Kéo cắt giấy |
cái |
24 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
19. |
Kính lập thể |
cái |
60 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
20. |
Kính lúp 20 x |
cái |
48 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
21. |
Kính lúp 5 - 7x |
cái |
36 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
22. |
Máy tính bỏ túi |
cái |
24 |
0,06 |
0,04 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
23. |
Ống đựng bản vẽ |
cái |
24 |
2,61 |
1,74 |
2,03 |
1,45 |
1,74 |
24. |
Quạt thông gió |
cái |
60 |
0,66 |
0,44 |
0,51 |
0,37 |
0,44 |
25. |
Quạt trần - 0,1 kw |
cái |
60 |
1,31 |
0,87 |
1,02 |
0,73 |
0,87 |
26. |
Thước đo độ |
cái |
24 |
0,13 |
0,09 |
0,11 |
0,08 |
0,09 |
27. |
Thước nhựa 0,5m |
cái |
24 |
0,13 |
0,09 |
0,11 |
0,08 |
0,09 |
28. |
Thước nhựa 1m |
cái |
24 |
0,13 |
0,09 |
0,11 |
0,08 |
0,09 |
29. |
Thước tỷ lệ 3 cạnh |
cái |
24 |
0,13 |
0,09 |
0,11 |
0,08 |
0,09 |
30. |
Thước vẽ đường cong |
cái |
24 |
0,13 |
0,09 |
0,11 |
0,08 |
0,09 |
31. |
Tủ đựng tài liệu |
cái |
60 |
1,31 |
0,87 |
1,02 |
0,73 |
0,87 |
32. |
USB |
cái |
24 |
2,61 |
1,74 |
2,03 |
1,45 |
1,74 |
Định mức tiêu hao dụng cụ tại Bảng 33 và Bảng 34 áp dụng cho công tác văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm. Định mức tiêu hao dụng cụ phục vụ công tác văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề được tính bằng 50% định mức tại Bảng 35 và Bảng 36.
Bảng 35
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
BĐ địa chất |
Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích |
Bản đồ dị thường địa hóa khí |
Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám |
Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển |
1. |
Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw |
cái |
0,97 |
0,73 |
0,73 |
0,65 |
0,48 |
2. |
Máy vi tính - 0,4kw |
cái |
4,85 |
3,64 |
3,64 |
3,23 |
2,42 |
3. |
Máy scanner A4 - 0,05kw |
cái |
0,12 |
0,09 |
0,09 |
0,08 |
0,06 |
4. |
Máy photocopy - 0,99kw |
cái |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
5. |
Máy hút ẩm - 2kw |
cái |
0,11 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
0,06 |
6. |
Máy hút bụi - 1,5 kw |
cái |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
7. |
Máy in A4 - 0,5kw |
cái |
0,06 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
Bảng 36
TT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí |
BĐ địa mạo đáy biển |
Bản đồ địa động lực |
BĐ trầm tích tầng mặt |
Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường |
1. |
Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw |
cái |
0,48 |
0,24 |
0,48 |
0,57 |
0,4 |
2. |
Máy vi tính - 0,4kw |
cái |
2,42 |
1,21 |
2,42 |
2,83 |
2,02 |
3. |
Máy scanner A4 - 0,05kw |
cái |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,07 |
0,05 |
4. |
Máy photocopy - 0,99kw |
cái |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
0,01 |
5. |
Máy hút ẩm - 2kw |
cái |
0,06 |
0,03 |
0,06 |
0,07 |
0,05 |
6. |
Máy hút bụi - 1,5 kw |
cái |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
7. |
Máy in A4 - 0,5 kw |
cái |
0,03 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
0,03 |
Ghi chú:
Công tác trong phòng của điều tra bổ sung được tính bằng mức của điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế.
Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 06/2017/TT-BTNMT.
Trân trọng!