Định mức dụng cụ, thiết bị trong phòng trong công tác điều tra khoáng sản biển và đánh giá tiềm năng khí hydrate là gì?

Định mức về dụng cụ và thiết bị trong phòng cho công tác điều tra khoáng sản biển và đánh giá tiềm năng khí hydrate có những yêu cầu nào nhằm bảo vệ tài nguyên?

Nội dung chính

    Định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 được quy định tại Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:

    Tính ca/100km2

    2.2.1. Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công

    Bảng 28

    TT

    Tên dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    BĐ địa chất

    BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

    BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

    BĐ địa mạo đáy biển

    1.

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    36

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    2.

    Bàn dập ghim loại lớn

    cái

    48

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    3.

    Bàn máy vi tính

    cái

    60

    1,16

    0,66

    0,50

    0,33

    0,50

    4.

    Bàn kính can vẽ

    cái

    60

    0,20

    0,11

    0,09

    0,06

    0,09

    5.

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,78

    0,44

    0,33

    0,22

    0,33

    6.

    Bút chì kim

    cái

    12

    0,49

    0,28

    0,21

    0,14

    0,21

    7.

    Bút kẻ nét kép

    cái

    24

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    8.

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    24

    0,39

    0,22

    0,17

    0,11

    0,17

    9.

    Chuột máy tính

    cái

    24

    1,26

    0,72

    0,54

    0,36

    0,54

    10.

    Compa 12 bộ phận

    bộ

    24

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    11.

    Dao rọc giấy

    cái

    12

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    12.

    Đèn neon - 0,04kw

    bộ

    24

    1,93

    1,11

    0,83

    0,55

    0,83

    13.

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,49

    0,28

    0,21

    0,14

    0,21

    14.

    Eke

    cái

    24

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    15.

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,78

    0,44

    0,33

    0,22

    0,33

    16.

    Ghế xoay

    cái

    48

    1,16

    0,66

    0,50

    0,33

    0,50

    17.

    Kệ mẫu

    cái

    36

    1,93

    1,11

    0,83

    0,55

    0,83

    18.

    Kéo cắt giấy

    cái

    24

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    19.

    Kính lập thể

    cái

    60

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    20.

    Kính lúp 20 x

    cái

    48

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    21.

    Kính lúp 5 - 7x

    cái

    36

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    22.

    Máy tính bỏ túi

    cái

    24

    0,04

    0,02

    0,02

    0,01

    0,02

    23.

    Ống đựng bản vẽ

    cái

    24

    1,93

    1,11

    0,83

    0,55

    0,83

    24.

    Quạt thông gió

    cái

    60

    0,49

    0,28

    0,21

    0,14

    0,21

    25.

    Quạt trần - 0,1 kw

    cái

    60

    0,97

    0,55

    0,42

    0,28

    0,42

    26.

    Thước đo độ

    cái

    24

    0,10

    0,06

    0,04

    0,03

    0,04

    27.

    Thước nhựa 0,5m

    cái

    24

    0,10

    0,06

    0,04

    0,03

    0,04

    28.

    Thước nhựa 1 m

    cái

    24

    0,10

    0,06

    0,04

    0,03

    0,04

    29.

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,10

    0,06

    0,04

    0,03

    0,04

    30.

    Thước vẽ đường cong

    cái

    24

    0,10

    0,06

    0,04

    0,03

    0,04

    31.

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    60

    0,97

    0,55

    0,42

    0,28

    0,42

    32.

    USB

    cái

    24

    1,93

    1,11

    0,83

    0,55

    0,83

    Bảng 29

    TT

    Tên dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn

    BĐ dị thường địa hóa khí

    BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

    BĐ trầm tích tầng mặt

    BĐ địa chất môi trường và tai biến địa chất

    BĐ địa động lực

    1.

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    36

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    2.

    Bàn dập ghim loại lớn

    cái

    48

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    3.

    Bàn máy vi tính

    cái

    60

    0,66

    0,33

    0,67

    0,67

    0,17

    4.

    Bàn kính can vẽ

    cái

    60

    0,11

    0,06

    0,11

    0,11

    0,03

    5.

    Bàn làm việc

    cái

    60

    0,44

    0,22

    0,44

    0,44

    0,11

    6.

    Bút chì kim

    cái

    12

    0,28

    0,14

    0,28

    0,28

    0,07

    7.

    Bút kẻ nét kép

    cái

    24

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,00

    8.

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    24

    0,22

    0,11

    0,22

    0,22

    0,06

    9.

    Chuột máy tính

    cái

    24

    0,72

    0,36

    0,72

    0,72

    0,18

    10.

    Compa 12 bộ phận

    bộ

    24

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    11.

    Dao rọc giấy

    cái

    12

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    12.

    Đèn neon - 0,04kw

    bộ

    24

    1,11

    0,55

    1,11

    1,11

    0,28

    13.

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,28

    0,14

    0,28

    0,28

    0,07

    14.

    Eke

    cái

    24

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    15.

    Ghế tựa

    cái

    60

    0,44

    0,22

    0,44

    0,44

    0,11

    16.

    Ghế xoay

    cái

    48

    0,66

    0,33

    0,67

    0,67

    0,17

    17.

    Kệ mẫu

    cái

    36

    1,11

    0,55

    1,11

    1,11

    0,28

    18.

    Kéo cắt giấy

    cái

    24

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    19.

    Kính lập thể

    cái

    60

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    20.

    Kính lúp 20 x

    cái

    48

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    21.

    Kính lúp 5 - 7x

    cái

    36

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    22.

    Máy tính bỏ túi

    cái

    24

    0,02

    0,01

    0,02

    0,02

    0,01

    23.

    Ống đựng bản vẽ

    cái

    24

    1,11

    0,55

    1,11

    1,11

    0,28

    24.

    Quạt thông gió

    cái

    60

    0,28

    0,14

    0,28

    0,28

    0,07

    25.

    Quạt trần - 0,1 kw

    cái

    60

    0,55

    0,28

    0,55

    0,55

    0,14

    26.

    Thước đo độ

    cái

    24

    0,06

    0,03

    0,06

    0,06

    0,02

    27.

    Thước nhựa 0,5m

    cái

    24

    0,06

    0,03

    0,06

    0,06

    0,02

    28.

    Thước nhựa 1m

    cái

    24

    0,06

    0,03

    0,06

    0,06

    0,02

    29.

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,06

    0,03

    0,06

    0,06

    0,02

    30.

    Thước vẽ đường cong

    cái

    24

    0,06

    0,03

    0,06

    0,06

    0,02

    31.

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    60

    0,55

    0,28

    0,55

    0,55

    0,14

    32.

    USB

    cái

    24

    1,11

    0,55

    1,11

    1,11

    0,28

    Bảng 30a

    TT

    Tên thiết bị

    ĐVT

    BĐ địa chất

    BĐ dị thường địa hóa khí

    BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

    BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

    1.

    Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw

    cái

    0,43

    0,24

    0,24

    0,18

    0,12

    2.

    Máy vi tính - 0,4kw

    cái

    2,13

    1,22

    1,22

    0,91

    0,61

    3.

    Máy scanner A4 - 0,05kw

    cái

    0,05

    0,03

    0,03

    0,02

    0,01

    4.

    Máy photocopy - 0,99kw

    cái

    0,01

     

     

     

     

    5.

    Máy hút ẩm - 2kw

    cái

    0,06

    0,04

    0,04

    0,03

    0,02

    6.

    Máy hút bụi - 1,5 kw

    cái

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

     

    7.

    Máy in A4 - 0,5kw

    cái

    0,06

    0,03

    0,03

    0,03

    0,02

    Bảng 30b

    TT

    Tên thiết bị

    ĐVT

    BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

    BĐ địa mạo đáy biển

    Bản đồ địa động lực

    BĐ trầm tích tầng mặt

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    1.

    Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw

    cái

    0,12

    0,18

    0,06

    0,24

    0,24

    2.

    Máy vi tính - 0,4kw

    cái

    0,61

    0,91

    0,30

    1,22

    1,22

    3.

    Máy scanner A4 - 0,05 kw

    cái

    0,01

    0,02

    0,01

    0,03

    0,03

    4.

    Máy hút ẩm - 2kw

    cái

    0,02

    0,03

    0,01

    0,04

    0,04

    5.

    Máy hút bụi - 1,5 kw

    cái

     

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    6.

    Máy in A4 - 0,5kw

    cái

    0,02

    0,03

    0,01

    0,03

    0,03

    Bảng 31

    TT

    Tên nhiên liệu, năng lượng

    ĐVT

    BĐ địa chất

    BĐ dị thường địa hóa khí

    BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

    BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

    1

    Điện năng

    kwh

    15,55

    8,89

    8,89

    6,67

    4,44

    Bảng 32

    TT

    Tên nhiên liệu, năng lượng

    ĐVT

    BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

    BĐ địa mạo đáy biển

    Bản đồ địa động lực

    BĐ trầm tích tầng mặt

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất

    1

    Điện năng

    kwh

    4,44

    6,67

    2,22

    8,89

    8,89

    2.2.2. Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm, văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề

    Bảng 33

    TT

    Tên dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    BĐ địa chất

    BĐ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    BĐ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

    BĐ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

    BĐ địa mạo đáy biển

    1.

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    36

    0,02

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

    2.

    Bàn dập ghim loại lớn

    cái

    48

    0,02

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

    3.

    Bàn máy vi tính

    cái

    60

    2,09

    1,57

    1,40

    1,05

    0,53

    4.

    Bàn kính can vẽ

    cái

    60

    0,35

    0,26

    0,24

    0,18

    0,09

    5.

    Bàn làm việc

    cái

    60

    1,40

    1,05

    0,93

    0,70

    0,35

    6.

    Bút chì kim

    cái

    12

    0,87

    0,66

    0,58

    0,44

    0,22

    7.

    Bút kẻ nét kép

    cái

    24

    0,02

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

    8.

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    24

    0,70

    0,53

    0,47

    0,35

    0,18

    9.

    Chuột máy tính

    cái

    24

    2,27

    1,70

    1,51

    1,13

    0,57

    10.

    Compa 12 bộ phận

    bộ

    24

    0,02

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

    11.

    Dao rọc giấy

    cái

    12

    0,02

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

    12.

    Đèn neon - 0,04kw

    bộ

    24

    3,48

    2,61

    2,32

    1,74

    0,87

    13.

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,87

    0,66

    0,58

    0,44

    0,22

    14.

    Eke

    cái

    24

    0,02

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

    15.

    Ghế tựa

    cái

    60

    1,40

    1,05

    0,93

    0,70

    0,35

    16.

    Ghế xoay

    cái

    48

    2,09

    1,57

    1,40

    1,05

    0,53

    17.

    Kệ mẫu

    cái

    96

    3,48

    2,61

    2,32

    1,74

    0,87

    18.

    Kéo cắt giấy

    cái

    24

    0,02

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

    19.

    Kính lập thể

    cái

    60

    0,04

    0,03

    0,03

    0,02

    0,01

    20.

    Kính lúp 20 x

    cái

    48

    0,02

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

    21

    Kính lúp 5 - 7x

    cái

    36

    0,02

    0,02

    0,02

    0,01

    0,01

    22.

    Máy tính bỏ túi

    cái

    24

    0,07

    0,06

    0,05

    0,04

    0,02

    23.

    Ống đựng bản vẽ

    cái

    24

    3,48

    2,61

    2,32

    1,74

    0,87

    24.

    Quạt thông gió

    cái

    60

    0,87

    0,66

    0,58

    0,44

    0,22

    25.

    Quạt trần -0,1 kw

    cái

    60

    1,74

    1,31

    1,16

    0,87

    0,44

    26.

    Thước đo độ

    cái

    24

    0,18

    0,13

    0,12

    0,09

    0,05

    27.

    Thước nhựa 0,5m

    cái

    24

    0,18

    0,13

    0,12

    0,09

    0,05

    28.

    Thước nhựa 1 m

    cái

    24

    0,18

    0,13

    0,12

    0,09

    0,05

    29.

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,18

    0,13

    0,12

    0,09

    0,05

    30.

    Thước vẽ đường cong

    cái

    24

    0,18

    0,13

    0,12

    0,09

    0,05

    31.

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    60

    1,74

    1,31

    1,16

    0,87

    0,44

    32.

    USB

    cái

    24

    3,48

    2,61

    2,32

    1,74

    0,87

    Bảng 34

    TT

    Tên dụng cụ

    ĐVT

    Thời hạn (tháng)

    BĐ dị thường địa hóa khí

    BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

    BĐ trầm tích tầng mặt

    BĐ địa chất môi trường và tai biến địa chất

    BĐ địa động lực

    1.

    Bàn dập ghim loại nhỏ

    cái

    36

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    2.

    Bàn dập ghim loại lớn

    cái

    48

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    3.

    Bàn máy vi tính

    cái

    60

    1,57

    1,05

    1,22

    0,87

    1,05

    4.

    Bàn kính can vẽ

    cái

    60

    0,26

    0,18

    0,21

    0,15

    0,18

    5.

    Bàn làm việc

    cái

    60

    1,05

    0,70

    0,82

    0,58

    0,70

    6.

    Bút chì kim

    cái

    12

    0,66

    0,44

    0,51

    0,37

    0,44

    7.

    Bút kẻ nét kép

    cái

    24

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    8.

    Cặp đựng tài liệu

    cái

    24

    0,53

    0,35

    0,41

    0,29

    0,35

    9.

    Chuột máy tính

    cái

    24

    1,70

    1,13

    1,32

    0,95

    1,13

    10.

    Compa 12 bộ phận

    bộ

    24

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    11.

    Dao rọc giấy

    cái

    12

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    12.

    Đèn neon - 0,04kw

    bộ

    24

    2,61

    1,74

    2,03

    1,45

    1,74

    13.

    Đồng hồ treo tường

    cái

    36

    0,66

    0,44

    0,51

    0,37

    0,44

    14.

    Eke

    cái

    24

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    15.

    Ghế tựa

    cái

    60

    1,05

    0,70

    0,82

    0,58

    0,70

    16.

    Ghế xoay

    cái

    48

    1,57

    1,05

    1,22

    0,87

    1,05

    17.

    Kệ mẫu

    cái

    96

    2,61

    1,74

    2,03

    1,45

    1,74

    18.

    Kéo cắt giấy

    cái

    24

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    19.

    Kính lập thể

    cái

    60

    0,03

    0,02

    0,02

    0,02

    0,02

    20.

    Kính lúp 20 x

    cái

    48

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    21.

    Kính lúp 5 - 7x

    cái

    36

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    22.

    Máy tính bỏ túi

    cái

    24

    0,06

    0,04

    0,04

    0,03

    0,04

    23.

    Ống đựng bản vẽ

    cái

    24

    2,61

    1,74

    2,03

    1,45

    1,74

    24.

    Quạt thông gió

    cái

    60

    0,66

    0,44

    0,51

    0,37

    0,44

    25.

    Quạt trần - 0,1 kw

    cái

    60

    1,31

    0,87

    1,02

    0,73

    0,87

    26.

    Thước đo độ

    cái

    24

    0,13

    0,09

    0,11

    0,08

    0,09

    27.

    Thước nhựa 0,5m

    cái

    24

    0,13

    0,09

    0,11

    0,08

    0,09

    28.

    Thước nhựa 1m

    cái

    24

    0,13

    0,09

    0,11

    0,08

    0,09

    29.

    Thước tỷ lệ 3 cạnh

    cái

    24

    0,13

    0,09

    0,11

    0,08

    0,09

    30.

    Thước vẽ đường cong

    cái

    24

    0,13

    0,09

    0,11

    0,08

    0,09

    31.

    Tủ đựng tài liệu

    cái

    60

    1,31

    0,87

    1,02

    0,73

    0,87

    32.

    USB

    cái

    24

    2,61

    1,74

    2,03

    1,45

    1,74

    Định mức tiêu hao dụng cụ tại Bảng 33 và Bảng 34 áp dụng cho công tác văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm. Định mức tiêu hao dụng cụ phục vụ công tác văn phòng báo cáo tổng kết các chuyên đề được tính bằng 50% định mức tại Bảng 35 và Bảng 36.

    Bảng 35

    TT

    Tên thiết bị

    ĐVT

    BĐ địa chất

    Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích

    Bản đồ dị thường địa hóa khí

    Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám

    Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển

    1.

    Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw

    cái

    0,97

    0,73

    0,73

    0,65

    0,48

    2.

    Máy vi tính - 0,4kw

    cái

    4,85

    3,64

    3,64

    3,23

    2,42

    3.

    Máy scanner A4 - 0,05kw

    cái

    0,12

    0,09

    0,09

    0,08

    0,06

    4.

    Máy photocopy - 0,99kw

    cái

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    5.

    Máy hút ẩm - 2kw

    cái

    0,11

    0,08

    0,08

    0,08

    0,06

    6.

    Máy hút bụi - 1,5 kw

    cái

    0,02

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    7.

    Máy in A4 - 0,5kw

    cái

    0,06

    0,05

    0,05

    0,04

    0,03

    Bảng 36

    TT

    Tên thiết bị

    ĐVT

    BĐ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí

    BĐ địa mạo đáy biển

    Bản đồ địa động lực

    BĐ trầm tích tầng mặt

    Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường

    1.

    Điều hòa 12 000 BTU - 2,2 kw

    cái

    0,48

    0,24

    0,48

    0,57

    0,4

    2.

    Máy vi tính - 0,4kw

    cái

    2,42

    1,21

    2,42

    2,83

    2,02

    3.

    Máy scanner A4 - 0,05kw

    cái

    0,06

    0,03

    0,06

    0,07

    0,05

    4.

    Máy photocopy - 0,99kw

    cái

    0,01

     

    0,01

    0,01

    0,01

    5.

    Máy hút ẩm - 2kw

    cái

    0,06

    0,03

    0,06

    0,07

    0,05

    6.

    Máy hút bụi - 1,5 kw

    cái

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    0,01

    7.

    Máy in A4 - 0,5 kw

    cái

    0,03

    0,02

    0,03

    0,04

    0,03

    Ghi chú:

    Công tác trong phòng của điều tra bổ sung được tính bằng mức của điều tra diện tích theo mạng lưới thiết kế.

    Trên đây là nội dung quy định về định mức dụng cụ - thiết bị trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 06/2017/TT-BTNMT.

    Trân trọng!

    12