Định mức vật tư trong phòng trong công tác điều tra khoáng sản biển và đánh giá tiềm năng khí hydrate như thế nào?
Nội dung chính
Định mức vật tư trong phòng trong công tác điều tra khoáng sản biển và đánh giá tiềm năng khí hydrate như thế nào?
Định mức vật tư trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 được quy định tại Tiểu mục 1.2 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam, tỷ lệ 1:500.000 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTNMT như sau:
Tính cho 100 km2
- Văn phòng trước thực địa và chuẩn bị thi công (quy định tại bảng 16)
Bảng 16
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Định mức |
1 | Bản đồ địa hình | mảnh | 0,007 |
2 | Bìa đóng sách | tờ | 0,021 |
3 | Bìa nhựa | tờ | 0,021 |
4 | Bút bi | cái | 0,007 |
5 | Bút chì 24 màu | hộp | 0,007 |
6 | Bút chì đen | cái | 0,007 |
7 | Bút kim các loại | cái | 0,007 |
8 | Bút xóa | cái | 0,007 |
9 | Giấy A3 | ram | 0,007 |
10 | Giấy A4 | ram | 0,007 |
11 | Giấy kẻ ly 60 x 80 cm | tờ | 0,007 |
12 | Hồ dán | lọ | 0,007 |
13 | Hộp ghim dập | hộp | 0,007 |
14 | Hộp ghim kẹp | hộp | 0,007 |
15 | Mực in laser | hộp | 0,014 |
16 | Mực photocopy | hộp | 0,014 |
17 | Ruột chì kim | hộp | 0,007 |
18 | Sổ 15 x 20 cm | quyển | 0,007 |
19 | Túi ni lông đựng tài liệu | cái | 0,007 |
Ghi chú: Bảng định mức tiêu hao vật liệu trên được tính chung cho tất cả các loại vật liệu sử dụng của các chuyên đề trong điều tra địa chất khoáng sản biển sâu và đánh giá tiềm năng hydrate khí, các chuyên đề sẽ có mức tiêu hao vật liệu khác nhau được quy định tại Bảng 17.
Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao vật liệu
Bảng 17
TT | Nội dung công việc | Hệ số |
1. | Bản đồ địa mạo đáy biển | 0,43 |
2. | Bản đồ địa chất | 1,00 |
3. | Bản đồ địa động lực | 0,29 |
4. | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | 0,57 |
5. | Bản đồ dị thường địa hóa khí | 0,57 |
6. | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển | 0,29 |
7. | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí | 0,57 |
8. | Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám | 0,43 |
9. | Bản đồ trầm tích tầng mặt | 0,57 |
10. | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | 0,57 |
- Văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả thi công hàng năm, văn phòng báo cáo tổng kết chuyên đề
Bảng 18
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Định mức |
1. | Bản đồ địa hình | mảnh | 0,007 |
2. | Băng dính khổ 5 cm | cuộn | 0,007 |
3. | Bìa đóng sách | tờ | 0,042 |
4. | Bìa nhựa | tờ | 0,042 |
5. | Bút bi | cái | 0,014 |
6. | Bút chì 24 màu | hộp | 0,014 |
7. | Bút chì đen | cái | 0,007 |
8. | Bút kim các loại | cái | 0,007 |
9. | Bút xóa | cái | 0,014 |
10. | Giấy A3 | ram | 0,014 |
11. | Giấy A4 | ram | 0,014 |
12. | Giấy kẻ ly 60 x 80 cm | tờ | 0,007 |
13. | Giấy kẻ ngang | thếp | 0,007 |
14. | Hồ dán | lọ | 0,007 |
15. | Hộp ghim dập | hộp | 0,007 |
16. | Hộp ghim kẹp | hộp | 0,007 |
17. | Mực in laser | hộp | 0,014 |
18. | Mực photocopy | hộp | 0,014 |
19. | Ruột chì kim | hộp | 0,007 |
20. | Sổ 15 x 20 cm | quyển | 0,042 |
21. | Sơn chống gỉ | kg | 0,014 |
22. | Tẩy | cái | 0,007 |
23. | Túi ni lông đựng tài liệu | cái | 0,007 |
Ghi chú: Bảng định mức tiêu hao vật liệu trên được tính chung cho tất cả các loại vật liệu sử dụng của các chuyên đề trong điều tra địa chất khoáng sản biển sâu và đánh giá tiềm năng hydrate khí, các chuyên đề sẽ có mức tiêu hao vật liệu khác nhau được quy định tại Bảng 19, Bảng 20.
Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao vật liệu công tác văn phòng sau thực địa và báo cáo kết quả hàng năm
Bảng 19
TT | Công việc | Hệ số |
1. | Bản đồ địa mạo đáy biển | 0,33 |
2. | Bản đồ địa chất | 1,00 |
3. | Bản đồ địa động lực | 0,56 |
4. | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | 0,78 |
5. | Bản đồ dị thường địa hóa khí | 0,67 |
6. | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển | 0,44 |
7. | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí | 0,56 |
8. | Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám | 0,44 |
9. | Bản đồ trầm tích tầng mặt | 0,44 |
10. | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | 0,78 |
Bảng hệ số điều chỉnh tiêu hao vật liệu công tác văn phòng báo cáo kết tổng kết chuyên đề
Bảng 20
TT | Công việc | Hệ số |
1. | Bản đồ địa mạo đáy biển | 0,11 |
2. | Bản đồ địa chất | 0,33 |
3. | Bản đồ địa động lực | 0,22 |
4. | Bản đồ dị thường địa hóa các nguyên tố quặng chính trong trầm tích | 0,33 |
5. | Bản đồ dị thường địa hóa khí | 0,22 |
6. | Bản đồ dự báo triển vọng khoáng sản rắn đáy biển | 0,33 |
7. | Bản đồ dự báo triển vọng và tiềm năng hydrate khí | 0,22 |
8. | Bản đồ phân bố nhiệt độ nước biển tầng mặt theo tài liệu viễn thám | 0,22 |
9. | Bản đồ trầm tích tầng mặt | 0,22 |
10. | Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường và tai biến địa chất | 0,22 |
Trên đây là nội dung quy định về định mức vật tư trong phòng trong công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000.