Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển như thế nào?
Nội dung chính
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển như thế nào?
Căn cứ Mục II Phụ lục VI Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BGTVT quy định về định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch chi tiết phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển như sau:
Định mức cho hoạt động trực tiếp lập quy hoạch vùng đất, vùng nước cảng biển được tính cho cảng biển loại 1, đối với các loại cảng biển khác được nhân hệ số H1, H2, H3, cụ thể như sau:
1. Các hệ số
a) Định mức trực tiếp cho quy hoạch vùng đất, vùng nước cảng biển loại đặc biệt được tính bằng trị số định mức trực tiếp cho quy hoạch vùng đất, vùng nước cảng biển đối với cảng biển loại 1 nhân với hệ số H1= 1,2;
b) Định mức trực tiếp cho quy hoạch vùng đất, vùng nước cảng biển đối với cảng biển loại 2 được tính bằng trị số bằng định mức trực tiếp cho quy hoạch vùng đất, vùng nước cảng biển loại cảng biển loại 1 nhân với hệ số H2= 0,9;
c) Định mức trực tiếp cho quy hoạch vùng đất, vùng nước cảng biển đối với cảng biển loại 3 được tính bằng trị số bằng định mức trực tiếp cho quy hoạch vùng đất, vùng nước cảng biển loại cảng biển loại 1 nhân với hệ số H3= 0,8.
2. Định mức lao động trực tiếp lập quy hoạch vùng đất, vùng nước cảng biển, đối với cảng biển loại 1.
Đơn vị tính: vùng đất, vùng nước cảng biển cho cảng biển loại 1
TT | Nội dung | Mức chuyên gia | Ngày công quy đổi |
A | ĐỊNH MỨC CHO LẬP NHIỆM VỤ QUY HOẠCH |
|
|
1 | Thu thập thông tin, dữ liệu ban đầu | CG3, CG4 | 15 |
2 | Xây dựng nhiệm vụ lập quy hoạch | CG1, CG2 CG3 | 50 |
a | Khảo sát phục vụ nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
b | Xây dựng các yêu cầu về nội dung nhiệm vụ lập quy hoạch |
|
|
b.1 | Phạm vi, ranh giới, thời kỳ lập quy hoạch |
|
|
b.2 | Quan điểm, mục tiêu, nguyên tắc lập quy hoạch |
|
|
b.3 | Dự báo triển vọng và nhu cầu phát triển trong thời kỳ quy hoạch |
|
|
b.4 | Nội dung chính của quy hoạch và các nội dung đề xuất |
|
|
b.5 | Đánh giá môi trường |
|
|
b.6 | Thành phần, số lượng, tiêu chuẩn, quy cách hồ sơ quy hoạch |
|
|
c | Xây dựng các yêu cầu tính quy hoạch, tính thực tiễn độ tin cậy của phương pháp tiếp cận và phương pháp lập quy hoạch |
|
|
d | Xây dựng yêu cầu về kế hoạch, tiến độ lập quy hoạch |
|
|
3 | Xây dựng dự toán lập quy hoạch và các nội dung đề xuất | CG1,CG3 | 15 |
4 | Xây dựng các dự thảo văn bản trình phê duyệt | CG1, CG3 | 5 |
B | ĐỊNH MỨC CHO LẬP QUY HOẠCH |
|
|
1 | Điều tra, thu thập thông tin dữ liệu |
|
|
a | Công tác chuẩn bị điều tra, thu thập số liệu, tài liệu (xây dựng kế hoạch, chuẩn bị bản đồ, sơ đồ, xây dựng mẫu phiếu điều tra…) | CG2, CG3 CG4 | 10 |
b | Thu thập số liệu, dữ liệu ban đầu về vùng đất, vùng nước cảng biển | CG2, CG3 CG4 | 10 |
c | Thu thập số liệu, dữ liệu bổ sung | CG2, CG3 CG4 | 10 |
d | Xử lý thông tin, tài liệu, dữ liệu | CG2, CG3 CG4 | 5 |
2 | Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
|
|
a | Thu thập số liệu, tài liệu về các yếu tố tự nhiên và môi trường cho phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển | CG2, CG3 CG4 | 10 |
b | Thu thập số liệu, tài liệu các yếu tố kinh tế - xã hội cho phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển | CG2, CG3 CG4 | 10 |
3 | Phân tích đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự nhiên, nguồn lực, bối cảnh, thực trạng phân bố và sử dụng không gian vùng đất, vùng nước cảng biển |
|
|
a | Phân tích, đánh giá các yếu tố, điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển | CG2, CG3, CG4 | 15 |
b | Phân tích, đánh giá các yếu tố về nguồn lực cho phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển | CG2, CG3, CG4 | 15 |
c | Phân tích, đánh giá thực trạng phân bố, sử dụng không gian nhóm cảng biển | CG2, CG3, CG4 | 10 |
4 | Xu thế phát triển giao thông vận tải khu vực vùng đất, vùng nước cảng biển | CG1, CG2, CG3, CG4 | 25 |
5 | Đánh giá hiện trạng vùng đất, vùng nước cảng biển; kết nối giao thông vùng đất, vùng nước cảng biển |
|
|
a | Phân tích, đánh giá thực hiện các chiến lược, quy hoạch và các dự án đầu tư có liên quan | CG1, CG2, CG3 | 20 |
b | Phân tích, đánh giá hiện trạng về hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cỡ tàu, kho bãi, bến phao, khu neo đậu, khu chuyển tải, vùng nước cảng, luồng hàng hải, công trình phụ trợ bảo đảm hàng hải; hiện trạng về khối lượng hàng hóa, hành khách thông qua cảng, lượt tàu, phương tiện thủy nội địa qua cảng, năng suất xếp dỡ của cảng biển; khu bến cảng, công tác quản lý thực hiện quy hoạch và các chính sách khác | CG1, CG2, CG3, CG4 | 50 |
c | Đánh giá các tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng | CG2, CG3, CG4 | 20 |
d | Phân tích, đánh giá sự liên kết, đồng bộ của vùng đất, vùng nước cảng biển với các chuyên ngành khác trong khu vực | CG1, CG2 | 12 |
e | Phân tích, đánh giá sự liên kết giữa vùng đất, vùng nước cảng biển với kết cấu hạ tầng của các ngành, lĩnh vực khác | CG1, CG2 | 13 |
6 | Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội của vùng đối với vùng đất, vùng nước cảng biển, những cơ hội và thách thức đối với phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
|
|
a | Xác định, đánh giá tác động phát triển kinh tế - xã hội đối với vùng đất, vùng nước cảng biển | CG1, CG2, CG3 | 10 |
b | Phân tích, đánh giá những cơ hội, thách thức phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển trong thời kỳ quy hoạch. | CG1, CG2, CG3 | 10 |
7 | Dự báo khối lượng hàng hóa thông qua cảng |
|
|
a | Phương pháp, phạm vi, căn cứ dự báo | CG1, CG2 | 15 |
b | Dự báo nhu cầu hàng hóa thông qua cảng biển, khu bến/bến cảng biển phân theo: xuất nhập khẩu, nội địa; theo mặt hàng/nhóm mặt hàng | CG1, CG2 | 50 |
c | Dự báo nhu cầu hành khách thông qua cảng biển, khu bến/bến cảng biển phân theo: quốc tế, nội địa | CG1, CG2 | 50 |
d | Dự báo phương tiện (đội tàu) đến nhóm cảng biển theo cảng biển/khu bến cảng biển | CG1, CG2 | 50 |
e | Dự báo lưu lượng phương tiện đến cảng biển, khu bến/bến cảng biển phân theo: loại hình phương tiện (đường biển, đường thủy nội địa); chủng loại phương tiện (tàu container, tàu hàng rời, tàu hàng bách hóa, tàu hàng lỏng), cỡ phương tiện (trọng tải, dung tích) | CG1, CG2 | 50 |
8 | Xác định quan điểm và mục tiêu phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
|
|
a | Xác định quan điểm phát triển | CG1, CG2 | 15 |
b | Xác định mục tiêu phát triển | CG1, CG2 | 25 |
9 | Xây dựng phương án phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển |
|
|
a | Phương án quy hoạch chi tiết vùng đất, vùng nước cảng biển |
|
|
a.1 | Xác định vị trí, quy mô, công năng, diện tích vùng đất; vùng nước, diện tích kho bãi, khu vực hậu cần bến cảng, phân bố các khu công năng của cảng biển trong phạm vi vùng đất, vùng nước được quy hoạch; công suất thiết kế của các cầu cảng, bến cảng; xác định các thông số kỹ thuật cơ bản luồng tàu, cỡ tàu chuẩn hàng hải trên luồng | CG1, CG2 CG3 | 130 |
a.2 | Xác định vị trí, thông số kỹ thuật cơ bản cầu cảng, bến cảng, các công trình hạ tầng hàng hải công cộng; xác định quy mô vị trí các công trình phục vụ quản lý nhà nước | CG1, CG2 CG3 | 130 |
a.3 | Phương án kết nối vùng đất vùng nước cảng biển với các phương thức vận tải, kết nối với cảng cạn, với khu kinh tế, khu công nghiệp | CG1, CG2 | 90 |
b | Công nghệ khai thác cảng | CG1, CG2 | 30 |
10 | Định hướng bố trí sử dụng đất, nước cho phát triển vùng đất, vùng nước cảng biển | CG1, CG2, CG3 | 50 |
11 | Xác định hoạt động bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu và bảo tồn sinh thái, cảnh quan, di tích đã xếp hạng quốc gia có liên quan quy hoạch vùng đất, vùng nước cảng biển | CG1, CG2, CG3 | 30 |
12 | Xác định nhu cầu vốn, danh mục các dự án quan trọng, dự án ưu tiên đầu tư, thứ tự ưu tiên thực hiện |
|
|
a | Xác định nhu cầu vốn | CG1, CG2 CG3 | 15 |
b | Xây dựng tiêu chí xác định dự án ưu tiên đầu tư | CG1, CG2 CG3 | 10 |
c | Đề xuất thứ tự ưu tiên thực hiện và phương án phân kỳ đầu tư | CG1, CG2 CG3 | 15 |
13 | Xác định giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch | CG1, CG2 CG3 | 20 |
14 | Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in |
|
|
a | Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống bản đồ ngành hàng hải, nhóm cảng biển, vùng đất vùng nước cảng biển |
|
|
a.1 | Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện trạng và định hướng ngành hàng hải, nhóm cảng biển, vùng đất vùng nước cảng biển | CG1, CG2 CG3, CG4 | 15 |
a.2 | Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không gian vùng đất, vùng nước cảng biển | CG1, CG2 CG3, CG4 | 15 |
b | Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và bản đồ in ấn sản phẩm cuối cùng |
|
|
b.1 | Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ vùng đất, vùng nước cảng biển | CG2, CG3 CG4 | 10 |
b.2 | Bản đồ hiện trạng vùng đất, vùng nước cảng biển | CG2, CG3 CG4 | 30 |
b.3 | Bản đồ định hướng phát triển vùng đất ,vùng nước cảng biển | CG1, CG2 CG3, CG4 | 55 |
b.4 | Bản đồ bố trí không gian các dự án ưu tiên đầu tư trong khu vực vùng đất, vùng nước cảng biển | CG1, CG2 CG3, CG5 | 15 |
b.5 | Bản đồ hiện trạng sử dụng đất sử dụng nước khu vực vùng đất, vùng nước cảng biển | CG2, CG3 CG4 | 25 |
b.6 | Bản đồ định hướng sử dụng đất, sử dụng nước khu vực vùng đất, vùng nước cảng biển | CG1, CG2 CG3 | 35 |
15 | Xây dựng báo cáo quy hoạch |
|
|
a | Xây dựng báo cáo tổng hợp | CG1, CG2 | 40 |
b | Xây dựng báo cáo tóm tắt | CG1, CG2 | 15 |
16 | Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch |
|
|
a | Đánh giá môi trường trong báo cáo quy hoạch | CG2, CG3 CG4 | 30 |
17 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch |
|
|
a | Xây dựng cơ sở dữ liệu của quy hoạch theo yêu cầu chung của hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch | CG1, CG2 CG3, CG4 | 30 |
b | Thể hiện nội dung của quy hoạch trên bản đồ GIS để tích hợp vào hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về quy hoạch | CG1, CG2 CG3, CG4 | 60 |