Các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường là gì?
Nội dung chính
Các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường là gì?
Căn cứ theo Bảng 2.1 Phụ lục 2 Các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng đô thị áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường được quy định như sau:
TT | Tiêu chuẩn | Đơn vị tính | Loại đô thị | ||||
Đặc biệt | I | II | III | IV | |||
1 | Đất công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở | m2/người | ≥ 2,7 | ||||
2 | Trạm y tế (≥ 500 m2/trạm) | trạm/5.000 người | ≥ 1 | ||||
3 | Sân luyện tập (≥ 3.000 m2) | m2/người | ≥ 0,5 | ||||
4 | Chợ hoặc siêu thị | Công trình | ≥ 1 | ||||
5 | Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/người | ≥ 2 | ||||
6 | Diện tích đất giao thông tỉnh trên dân số | km/km2 | ≥ 15 | ≥ 13 | ≥ 11 | ≥ 9 | ≥ 1 |
7 | Cấp điện sinh hoạt | kwh/người/năm | ≥ 1.000 | ≥ 850 | ≥ 700 | ≥ 500 | ≥ 350 |
8 | Tỷ lệ đường phố chính được chiếu sáng | % | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 90 |
9 | Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh | % | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 95 | ≥ 90 |
10 | Mật độ đường cống thoát nước chính | km/km2 | ≥ 4,5 | ≥ 4 | ≥ 4 | ≥ 3,5 | ≥ 3 |
11 | Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật | % | ≥ 50 | ≥ 40 | ≥ 30 | ≥ 25 | ≥ 15 |
12 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom | % | ≥ 90 | ≥ 90 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 70 |
Trân trọng!