Các tiêu chuẩn về trình độ phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập quận là gì?
Nội dung chính
Các tiêu chuẩn về trình độ phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập quận là gì?
Căn cứ theo Bảng 2.2 Phụ lục 2 Các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì các tiêu chuẩn về trình độ phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập quận được quy định như sau:
TT | Tiêu chuẩn | Đơn vị tính | Loại đô thị | |
Đặc biệt | I | |||
I | Nhóm các tiêu chuẩn về hệ thống công trình hạ tầng xã hội | |||
1 | Tỷ lệ nhà ở kiên cố, bán kiên cố | % | ≥ 90 | ≥ 90 |
2 | Đất xây dựng các công trình dịch vụ công cộng | m2 /người | ≥ 4 | ≥ 4 |
3 | Đất xây dựng công trình công cộng cấp đơn vị ở | m2 /người | ≥ 1,5 | ≥ 1,5 |
4 | Cơ sở y tế cấp đô thị | giường/1.000 dân | ≥ 2,4 | ≥ 2,4 |
5 | Cơ sở giáo dục, đào tạo cấp đô thị | cơ sở | ≥ 3 | ≥ 2 |
6 | Công trình văn hóa cấp đô thị | công trình | ≥ 1 | ≥ 1 |
7 | Công trình thể dục, thể thao cấp đô thị | công trình | ≥ 1 | ≥ 1 |
8 | Công trình thương mại, dịch vụ cấp đô thị | công trình | ≥ 1 | ≥1 |
II | Nhóm các tiêu chuẩn về hạ tầng kỹ thuật đô thị | |||
1 | Mật độ đường giao thông đô thị | km/km2 | ≥ 10 | ≥ 10 |
2 | Tỷ lệ đường đô thị được chiếu sáng | % | ≥ 95 | ≥ 95 |
3 | Tỷ lệ đường khu nhà ở, ngõ xóm được chiếu sáng | % | ≥ 65 | ≥ 60 |
4 | Tỷ lệ hộ dân được cấp nước sạch, hợp vệ sinh | % | ≥ 95 | ≥ 95 |
III | Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường | |||
1 | Tỷ lệ các khu vực ngập úng có giải pháp phòng chống, giảm ngập úng | % | ≥ 20 | ≥ 20 |
2 | Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật | % | ≥ 50 | ≥ 40 |
3 | Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom | % | ≥ 90 | ≥ 90 |
4 | Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng | % | ≥ 25 | ≥ 20 |
5 | Đất cây xanh công cộng trên địa bàn quận | m2/người | ≥ 6 | ≥ 5 |
IV | Nhóm các tiêu chuẩn về kiến trúc, cảnh quan đô thị; | |||
1 | Tỷ lệ tuyến phố văn minh đô thị tính trên tổng số trục phố chính | % | ≥ 60 | ≥ 40 |
2 | Số lượng dự án cải tạo, chỉnh trang đô thị | Dự án | ≥ 2 | ≥ 2 |
3 | Số lượng không gian công cộng của đô thị | Khu | > 1 | ≥ 1 |
4 | Công trình kiến trúc tiêu biểu | Cấp | Có công trình cấp tỉnh |
Trên đây là nội dung quy định về các tiêu chuẩn về trình độ phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng đô thị áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập quận. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13.
Trân trọng!