Bảng mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu theo chế độ sản xuất xuất khẩu được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Bảng mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu theo chế độ sản xuất xuất khẩu được quy định như thế nào?
Bảng mã loại hình quản lý đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo chế độ sản xuất xuất khẩu được quy định tại Phụ lục III do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo Quyết định 02/QĐ-TCHQ năm 2013 như sau:
Số TT | Nhóm loại hình | Mã loại hình | Tên loại hình | Tên viết tắt của loại hình |
1 | NSX | NSX01 | Nhập Để Sản Xuất Hàng Xuất Khẩu | NSXX |
2 |
| NSX02 | Nhập Đầu tư Sản xuất xuất khẩu | NDT-SXX |
3 |
| NSX03 | Nhập SXXK vào KCX | NSX-CX |
4 |
| NSX04 | KCX mua hàng nội địa để sản xuất | NKD-MND-CX |
5 |
| NSX05 | Tạm nhập hàng SXXK | TNSXXK |
6 |
| NSX06 | Nhập SXXK Tại chỗ | NSX-TC |
7 |
| NSX07 | Nhập NPL vào kho bảo thuế để SXXK | NSX-KBT |
8 |
| NSX08 | Nhập trả hàng xuất SXXK | NSX-NT |
9 | XSX | XSX01 | Xuất khẩu hàng SX từ hàng NK | XSXN |
10 |
| XSX02 | Xuất Đầu tư Sản xuất xuất khẩu | XDT-SXX |
11 |
| XSX03 | Xuất SXXK từ KCX | XSX-CX |
12 |
| XSX04 | KCX bán hàng nội địa để SXXK | XKD-BND-CX |
13 |
| XSX05 | Tái xuất hàng SXXK | TXSXXK |
14 |
| XSX06 | Xuất SXXK Tại chỗ | XSX-TC |
15 |
| XSX07 | Xuất SXXK vào kho bảo thuế | XSX-KBT |
16 |
| XSX08 | Xuất trả hàng nhập khẩu SXXK | XSX-XT |