Quyết định 7801/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Harina tại đường 19 phường Hiệp Bình Chánh (Thủ Đức)
Nội dung chính
Quyết định 7801/QĐ-UBND Phê duyệt quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Harina tại đường 19 phường Hiệp Bình Chánh (Thủ Đức)
Ngày 5/6/2025, UBND thành phố Thủ Đức đã ban hành Quyết định 7801/QĐ-UBND về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở thấp tầng đường 19 – Khu nhà ở Harina, phường Hiệp Bình Chánh, thành phố Thủ Đức.
Theo Điều 1 Quyết định 7801/QĐ-UBND năm 2025 của UBND thành phố Thủ Đức, khu đất lập quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Harina tại đường 19 phường Hiệp Bình Chánh có tổng diện tích khu đất lập quy hoạch: 1.602,0 m2 với phạm vi ranh giới như sau:
- Phía Đông giáp : đường số 19.
- Phía Tây giáp : khu dân cư Thành ủy.
- Phía Nam giáp : khu dân cư hiện hữu.
- Phía Bắc giáp : khu dân cư hiện hữu.
Quyết định 7801/QĐ-UBND Phê duyệt quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Harina tại đường 19 phường Hiệp Bình Chánh (Thủ Đức) (Hình từ Internet)
Nội dung quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Harina tại đường 19 phường Hiệp Bình Chánh (Thủ Đức)
Nội dung quy hoạch chi tiết rút gọn tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở Harina tại đường 19 phường Hiệp Bình Chánh (Thủ Đức) được quy định tại khoản 3 Điều 1 Quyết định 7801/QĐ-UBND năm 2025 của UBND thành phố Thủ Đức như sau:
(1) Cơ cấu sử dụng đất toàn khu:
STT | Loại đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
I | Đất nhóm nhà ở | 1.498,80 | 93,6 |
1 | Đất ở | 921,65 | 57,6 |
2 | Đất cây xanh | 51,55 | 3,2 |
3 | Đất giao thông | 525,60 | 32,8 |
II | Đất ngoài nhóm nhà ở | 103,20 | 6,4 |
1 | Đất giao thông đối ngoại | 103,20 | 6,4 |
Tổng cộng | 1.602 | 100 |
(2) Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu:
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
1 | Quy mô dân số | người | 44 |
2 | Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu | m2/người | 36,41 |
3 | Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở | m2/người | 34,07 |
4 | + Chỉ tiêu đất ở | m2/người | 20,95 |
+ Chỉ tiêu đất cây xanh | m2/người | 1,17 | |
+ Chỉ tiêu đất giao thông | m2/người | 11,95 | |
Mật độ xây dựng toàn khu | % | 45,42 | |
5 | Tầng cao xây dựng | tầng | 04 |
6 | Hệ số sử dụng đất toàn khu | lần | 2,08 |
(3) Chỉ tiêu sử dụng đất chi tiết:
- Tổng diện tích đất ở: 921,65 m2.
- Tổng số nhà ở: 11 căn nhà ở liền kề.
- Diện tích từ: 81,65– 94,95 m2 /căn
- Mật độ xây dựng tối đa của lô đất: 81,25% (mật độ xây dựng của từng lô đất phải tuân thủ QCVN : 01/2021/BXD).
- Tầng cao xây dựng: 04 tầng.
- Khoảng lùi xây dựng:
+ Sân trước: ≥ 0,0 m.
+ Sân sau: ≥ 2,0 m.
(4) Phương án kiến trúc công trình:
- Trục cảnh quan đô thị: đường số 19 (lộ giới 16m) và đường nội bộ (lộ giới 8m) là hai trục đường tiếp giáp khu nhà ở cũng là trục cảnh quan khu nhà ở.
- Kiến trúc công trình: tổ chức dãy nhà liên kế phố hướng ra đường số 19 và đường nội bộ phù hợp chỉ giới xây dựng, mật độ xây dựng, tầng cao công trình; hình thức kiến trúc hiện đại, phù hợp với chức năng công trình, thống nhất hình thức kiến trúc chung cho dãy phố và phù hợp với kiến trúc cảnh quan chung của khu vực.
- Vỉa hè, nền đường: nền đường bê tông nhựa nóng có kẻ vạch phân làn đường và kẻ vạch lối dành cho người đi bộ; vỉa hè lót gạch terrazzo.
- Cây xanh cảnh quan đô thị: chọn cây xanh có tán rộng, ít rụng lá, ít bị sâu bệnh, phù hợp thổ nhưỡng và khí hậu của địa phương, chiều cao đỉnh sinh trưởng ≤10m, trồng cách bó vỉa hè 1,0m và giữa ranh các lô đất, tránh trồng ngay lối ra vào công trình.
- Công viên cây xanh: tổ chức mảng xanh dọc theo trục đường nội bộ đối diện dãy nhà tạo cảnh quan cho dãy nhà, trồng nhiều loại cây xanh khác nhau như cây xanh tạo bóng mát, cây xanh tạo cảnh quan, kết hợp vườn hoa, tiểu cảnh, mảng cỏ… tạo nên một không gian sinh động cho khu nhà ở.
* Lưu ý: hình khối, kiến trúc công trình chỉ mang tính chất định hướng, tham khảo; việc bố cục chi tiết hình khối, kiến trúc công trình sẽ được xác định ở bước thiết kế tiếp theo.
(...)
>> Xem chi tiết tại: Quyết định 7801/QĐ-UBND năm 2025 của UBND thành phố Thủ Đức