Khu nhà ở thôn Ngăm Lương xã Lãng Ngâm huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh (nay là thôn Ngăm Lương, xã Đông Cứu) có quy mô kiến trúc như thế nào?
Mua bán nhà đất tại Bắc Ninh
Nội dung chính
Khu nhà ở thôn Ngăm Lương xã Lãng Ngâm huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh (nay là thôn Ngăm Lương, xã Đông Cứu) có quy mô kiến trúc như thế nào?
Tại khoản 8.2 Mục I Tờ trình 18/TTr-UBND năm 2025 của UBND xã Đông Cứu có nêu về quy mô kiến trúc dự kiến của Khu nhà ở thôn Ngăm Lương xã Lãng Ngâm huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh (nay là thôn Ngăm Lương, xã Đông Cứu) như sau:
- Nhà ở liên kế: Nhà ở xây thô, hoàn thiện mặt kiến trúc mặt ngoài: 158 căn tại các lô đất ở liền kề thuộc các phân lô có ký hiệu:
+ Lô LK1: tổng số căn: 16 căn; diện tích đất ở: 1.599 m2; diện tích xây dựng: 1.343,16 m2; diện tích sàn xây dựng: 6.715,80 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK2: tổng số căn: 10 căn; diện tích đất ở: 918 m2; diện tích xây dựng: 771,12 m2; diện tích sàn xây dựng: 3.855,60 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK3: tổng số căn: 10 căn; diện tích đất ở: 983 m2; diện tích xây dựng: 825,72 m2; diện tích sàn xây dựng: 4.128,60 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK4: tổng số căn: 17 căn; diện tích đất ở: 1.664 m2; diện tích xây dựng: 1.397,76 m2; diện tích sàn xây dựng: 6.988,80 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK5: tổng số căn: 13 căn; diện tích đất ở: 1.459 m2; diện tích xây dựng: 1.225,56 m2; diện tích sàn xây dựng: 6.127,80 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK6: tổng số căn: 6 căn; diện tích đất ở: 660 m2; diện tích xây dựng: 554,40 m2; diện tích sàn xây dựng: 2.772 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK7: tổng số căn: 6 căn; diện tích đất ở: 1.150 m2; diện tích xây dựng: 966 m2; diện tích sàn xây dựng: 4.830 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK8: tổng số căn: 22 căn; diện tích đất ở: 2.164 m2; diện tích xây dựng: 1.817,76 m2; diện tích sàn xây dựng: 9.088,80 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK9: tổng số căn: 15 căn; diện tích đất ở: 1.410 m2; diện tích xây dựng: 1.184,40 m2; diện tích sàn xây dựng: 5.922 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK10: tổng số căn: 19 căn; diện tích đất ở: 1.804 m2; diện tích xây dựng: 1.515,36 m2; diện tích sàn xây dựng: 7.576,80 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
+ Lô LK11: tổng số căn: 24 căn; diện tích đất ở: 2.349 m2; diện tích xây dựng: 1.973,16 m2; diện tích sàn xây dựng: 9.865,80 m2; Quy mô công trình cao 05 tầng; mật độ xây dựng 84%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,9m, tầng 2,3,4 cao 3,6m; tầng 5 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +20cm.
- Nhà ở riêng lẻ (nhà vườn): Nhà ở xây thô, hoàn thiện mặt kiến trúc mặt ngoài: 8 căn tại các lô đất ở riêng lẻ (nhà vườn) thuộc các phân lô có ký hiệu:
+ Lô OV01: tổng số căn: 4 căn; diện tích đất ở: 803 m2; diện tích xây dựng: 562,10 m2; diện tích sàn xây dựng: 1.686,30 m2; Quy mô công trình cao 03 tầng; mật độ xây dựng 70%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,6m, tầng 2,3 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +450cm.
+ Lô OV02: tổng số căn: 4 căn; diện tích đất ở: 843 m2; diện tích xây dựng: 590,10 m2; diện tích sàn xây dựng: 1.770,30 m2; Quy mô công trình cao 03 tầng; mật độ xây dựng 70%; chiều cao công trình: tầng 1 cao 3,6m, tầng 2,3 cao 3,3m. Cốt nền nhà cao hơn so với cốt hè đường +450cm.
- Công trình thương mại dịch vụ: Chia Kiot-Shophouse có tổng diện tích đất xây dựng là 1.026m2; gồm 09 căn Kiot-Shophouse với diện tích từ 80-100m2/1 căn; tổng diện tích sàn xây dựng là 1.641,6m2; mật độ xây dựng khoảng 80%; tầng cao: 02 tầng, xây hoàn thiện: Nhà đầu tư xây dựng và kinh doanh.
- Công trình hạ tầng xã hội: gồm đất nhà văn hóa, trường mầm non bao gồm:
+ Đất văn hóa có tổng diện tích đất xây dựng 597 m2; diện tích sàn xây dựng là 477,6m2; mật độ xây dựng khoảng 40%; tầng cao tối đa là 2 tầng. Nhà đầu tư xây dựng hạ tầng cảnh quan, không xây dựng công trình trên đất, bàn giao đất lại cho cơ quan có thẩm quyền sau khi hoàn thành hạ tầng.
+ Đất giáo dục bao gồm: trường mầm non phục vụ khoảng 50 trẻ với diện tích đất xây dựng là 1.235m2 và diện tích sàn xây dựng 988m2; Tầng cao tối đa 2 tầng, mật độ xây dựng 40%. Nhà đầu tư xây dựng và kinh doanh.
- Các công trình hạ tầng, tiện ích, cảnh quan của dự án: Khu cây xanh sử dụng công cộng (3.069m2) không xây dựng công trình trên đất; đất giao thông (diện tích 21.740m2); đất HTKT (diện tích 641m2), đất bãi đỗ xe không xây dựng công trình trên đất (diện tích 2.233m2) và các công trình hạ tầng kỹ thuật đồng bộ theo quy hoạch được duyệt: Nhà đầu tư xây dựng hạ tầng, không xây dựng công trình trên đất, bàn giao đất lại cho cơ quan có thẩm quyền sau khi hoàn thành hạ tầng.
- Số lượng nhà ở: 166 căn hộ.
- Quy mô dân số: khoảng 664 người.
- Loại nhà ở: Nhà ở gồm Nhà ở vườn; Nhà ở liền kề.
- Vị trí dự án thuộc khu vực đô thị: Không.
Khu nhà ở thôn Ngăm Lương xã Lãng Ngâm huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh (nay là thôn Ngăm Lương, xã Đông Cứu) có quy mô kiến trúc như thế nào? (Hình từ Internet)
Các hạng mục xây dựng của dự án Khu nhà ở thôn Ngăm Lương xã Lãng Ngâm huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh (nay là thôn Ngăm Lương, xã Đông Cứu)
Tại khoản 8.2 Mục I Tờ trình 18/TTr-UBND năm 2025 của UBND xã Đông Cứu có nêu về các hạng mục xây dựng của dự án Khu nhà ở thôn Ngăm Lương xã Lãng Ngâm huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh như sau:
STT | Chức năng – Ký hiệu | Diện tích (m²) | Tỷ lệ (%) | Mật độ xây dựng tối đa (%) | Tầng cao tối đa (tầng) |
1 | Đất công cộng | 1,832 | 3,79 | ||
CC-01 | 1,235 | 40 | 2 | ||
CC-02 | 597 | 40 | 2 | ||
2 | Đất dịch vụ thương mại | 1,026 | 2,12 | ||
TM DV | 1,026 | 80 | 2 | ||
3 | Đất ở | 17,806 | 36,83 | ||
3.1 | Đất nhà ở liền kề | 16,160 | 33,43 | ||
LK-01 | 1,599 | 84 | 5 | ||
LK-02 | 918 | 84 | 5 | ||
LK-03 | 983 | 84 | 5 | ||
LK-04 | 1,664 | 84 | 5 | ||
LK-05 | 1,459 | 84 | 5 | ||
LK-06 | 660 | 84 | 5 | ||
LK-07 | 1,150 | 84 | 5 | ||
LK-08 | 2,164 | 84 | 5 | ||
LK-09 | 1,410 | 84 | 5 | ||
LK-10 | 1,804 | 84 | 5 | ||
LK-11 | 2,349 | ||||
3.2 | Đất nhà ở vườn | 1,646 | 3,40 | ||
OV-01 | 803 | 70 | 3 | ||
OV-02 | 843 | 70 | 3 | ||
4 | Đất cây xanh | 3,069 | 6,35 | ||
5 | Đất hành lang hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở liền kề | 641 | 1,33 | ||
6 | Đất giao thông | 23,973 | 49,59 | ||
6.1 | Bãi đỗ xe | 2,233 | 4,62 | ||
6.2 | Đường giao thông | 21,740 | 44,97 | ||
Tổng diện tích lập QH | 48,347 | 100,00 |