Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường ở đâu, diện tích bao nhiêu?
Mua bán nhà đất tại Hải Dương
Nội dung chính
Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường ở đâu, diện tích bao nhiêu?
Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng đã có Thông báo 239/TB-SXD ngày 08/8/2025 về việc công khai Quyết định 2738/QĐ-UBND 2025 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Nhà ở xã hội thuộc Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường, xã Mao Điền, thành phố Hải Phòng.
Theo đó, địa điểm và diện tích đất thực hiện Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường cụ thể như sau:
- Địa điểm: Xã Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương (nay là xã Mao Điền, thành phố Hải Phòng), ranh giới tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc và phía Tây: Giáp đất canh tác;
+ Phía Đông và phía Nam: Giáp đường giao thông khu dân cư.
- Diện tích đất thực hiện Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường, xã Mao Điền, thành phố Hải Phòng khoảng 29.737,00 m2, trong đó:
STT | Loại đất | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất nhà ở xã hội cao tầng | 5.326,50 | 17,91 |
2 | Đất nhà ở thương mại | 4.922,03 | 16,55 |
3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 390,99 | 1,31 |
4 | Đất giao thông | 7.194,00 | 24,19 |
5 | Đất bãi đỗ xe ngoài trời | 1.639,00 | 5,51 |
6 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 693,00 | 2,33 |
7 | Đất cây xanh nội bộ | 5.342,00 | 17,96 |
8 | Đất sân nội bộ | 4.229,48 | 14,22 |
Tổng diện tích | 29.737,00 | 100,0 |
(*) Trên đây là thông tin về "Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường ở đâu, diện tích bao nhiêu?"
Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường ở đâu, diện tích bao nhiêu? (Hình từ Internet)
Quy mô Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường, xã Mao Điền, thành phố Hải Phòng
Thep khoản 4 Điều 1 Quyết định 2738/QĐ-UBND 2025 thì Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường, xã Mao Điền, thành phố Hải Phòng có quy mô đầu tư như sau:
(1) Xây dựng mới 04 công trình nhà ở xã hội, quy mô mỗi công trình cao 20 tầng nổi + 01 tầng hầm + 01 tum. Bố trí chức năng chính là căn hộ ở gồm 1.388 căn (diện tích căn hộ từ 25 m2 đến 70 m2 theo Điều 27 Nghị định 100/2024/NĐ-CP), cụ thể như sau:
- Toà nhà CT1, diện tích xây dựng khoảng 1.509,61 m2, diện tích sàn xây dựng khoảng 29.919,62 m2, số lượng khoảng 396 căn;
- Toà nhà CT2, diện tích xây dựng khoảng 1.153,64 m2, diện tích sàn xây dựng khoảng 22.453,41 m2, số lượng khoảng 298 căn;
- Toà nhà CT3, diện tích xây dựng khoảng 1.509,61 m2, diện tích sàn xây dựng khoảng 29.919,62 m2, số lượng khoảng 396 căn;
- Toà nhà CT4, diện tích xây dựng khoảng 1.153,64 m2, tổng diện tích sàn xây dựng khoảng 22.453,41 m2, số lượng khoảng 298 căn.
(2) Xây dựng 52 công trình nhà ở, quy mô cao 05 tầng (xây thô, hoàn thiện mặt ngoài), tích mặt bằng xây dựng 4.922,03 m2, mật độ xây dựng từ 81,6% - 100% .
(3) Xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng quy mô cao 02 tầng, diện tích mặt bằng xây dựng 390,99 m2, mật độ xây dựng 100 %.
(4) Xây dựng các hạng mục: sân, đường, công trình hạ tầng kỹ thuật, cây xanh cảnh quan.
Sơ bộ tổng mức đầu tư Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường, xã Mao Điền, thành phố Hải Phòng
Theo khoản 5 Điều 1 Quyết định 2738/QĐ-UBND 2025 thì Dự án Nhà ở xã hội Khu công nghiệp Tân Trường, xã Mao Điền, thành phố Hải Phòng có tổng mức đầu tư là 1.429.016.850.000 đồng, cụ thể:
STT | Nội dung chi phí | Số tiền (đồng) |
1 | Chi phí xây dựng | 1.062.267.226.000 |
1.1 | Chi phí xây dựng nhà ở xã hội | 942.548.622.000 |
1.2 | Chi phí xây dựng công trình nhà ở (xây thô) | 102.436.654.000 |
1.3 | Chi phí xây dựng công trình nhà sinh hoạt cộng đồng | 5.205.763.000 |
1.4 | Chi phí xây dựng các công trình phụ trợ | 12.076.187.000 |
2 | Chi phí thiết bị | 100.884.600.000 |
2.1 | Chi phí thiết bị nhà ở xã hội | 99.795.761.000 |
2.2 | Chi phí thiết bị công trình nhà sinh hoạt cộng đồng | 363.090.000 |
2.3 | Chi phí thiết bị các công trình phụ trợ | 725.749.000 |
3 | Chi phí quản lý dự án, tư vấn và các chi phí khác | 194.380.828.000 |
4 | Chi phí khác | 3.435.772.000 |
5 | Dự phòng | 68.048.422.000 |
| Tổng số | 1.429.016.850.000 |