Danh sách nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện mở bán tại Mỹ Tho Central Comlex
Nội dung chính
Pháp lý Mỹ Tho Central Comlex thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang
- Tên dự án: Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang) (Mỹ Tho Central Comlex).
- Địa chỉ: Phường Đạo Thạnh, tỉnh Đồng Tháp.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư Tây Bắc.
- Quy mô: 73 căn nhà ở thương mại (nhà phố liền kề 04 tầng).
Pháp lý Mỹ Tho Central Comlex:
[1] Thông tin pháp lý về hồ sơ thủ tục đầu tư của dự án:
- Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 15/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (cấp lần đầu);
- Quyết định số 2087/QĐ-UBND ngày 25/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư (điều chỉnh lần thứ 1).
[2] Thông tin pháp lý về hồ sơ quy hoạch, thiết kế, xây dựng của Dự án:
- Giấy phép xây dựng số 455/GPXD ngày 02/6/2025 do Ủy ban nhân dân thành phố Mỹ Tho cấp.
[3] Thông tin về đất đai của dự án:
- Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang).
- Thông báo số 142/TB-CTTGI ngày 16/01/2025 của Cục Thuế tỉnh Tiền Giang về việc xác định hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền thuê đất, tiền sử dụng vào ngân sách nhà nước.
- Quyết định số 198/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao đất để thực hiện dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang).
[4] Các thông tin khác:
- Thông báo số 766/2025/TB-TB ngày 06/6/2025 của Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Tây Bắc thông báo khởi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật và nhà ở liền kề.
- Công văn số 208/CNTG-KTh ngày 12/02/2025 của Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang về việc thỏa thuận cấp nước và đấu nối cấp nước cho dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang).
- Thỏa thuận đấu nối giữa Điện lực Mỹ Tho (nay là Đội điện lực Mỹ Tho thuộc Công ty Điện lực Đồng Tháp) và Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Tây Bắc tại Tiền Giang (số 17/02/2025 ngày 20/5/2025).
- Công văn số 206/SXD-HTĐT ngày 14/3/2025 của Sở Xây dựng Tiền Giang về việc thỏa thuận thiết kế kỹ thuật đường nội bộ 03 cổng ra vào thuộc dự án Trung tâm Thương mại Dịch vụ tỉnh Tiền Giang đấu nối vào ĐT.879 bên trái tuyến tại Km 2+197, Km 2+227 và Km 2+303.
- Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng ngày 04/8/2025.
- Văn bản số 172/2025/CV-CNTG ngày 04/8/2025 của Công ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư Tây Bắc về việc hoàn thành các hạng mục hạ tầng kỹ thuật dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang).
- Văn bản số 265/2025/TB-CNTG ngày 30/9/2025 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Tây Bắc tại Tiền Giang về việc nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua tại Dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (đợt 2).
- Biên bản ngày 05/8/2025 của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp về việc kiểm tra hồ sơ và khảo sát thực tế tiến độ thi công dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang).
- Biên bản ngày 02/10/2025 của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Tháp về việc kiểm tra hồ sơ và khảo sát thực tế tiến độ thi công dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang).
- Công văn số 1010/SXD-QLN&TTBĐS ngày 07/8/2025 về việc thông báo đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai tại Dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang).
- Công văn số 2706/SXD-QLN&TTBĐS ngày 03/10/2025 về việc thông báo đủ điều kiện bán nhà ở hình thành trong tương lai tại Dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang) (đợt 2).
Danh sách nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện mở bán tại Mỹ Tho Central Comlex (Hình từ Internet)
Danh sách nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện mở bán tại Mỹ Tho Central Comlex
Nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua gồm: 73 căn nhà ở (nhà phố liền kề 04 tầng) tại 04 Khu liên kế thuộc dự án Trung tâm thương mại dịch vụ tỉnh Tiền Giang (thuộc Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang), cụ thể:
STT | Lô nhà ở Liên kế | Mẫu | Diện tích đất (m2) | Mật độ xây dựng (%) | Tầng Cao tối thiểu Không kể tầng hầm (Tầng) | HSSD đất (lần) | Diện tích sàn (m2) |
|
I | Khu liên kế 1 (LK-01) |
| ||||||
1 | Liên kế 1 | G1 | 98.1 | 91.75 | 4 | 3.6 | 380.22 |
|
2 | Liên kế 2 | 4 | 89.3 | 99.84 | 4 | 4.0 | 337.34 |
|
3 | Liên kế 3 | 4 | 89.2 | 99.92 | 4 | 4.0 | 337.34 |
|
4 | Liên kế 4 | G2 | 107.3 | 88.48 | 4 | 3.5 | 391.93 |
|
5 | Liên kế 5 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
6 | Liên kế 6 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
7 | Liên kế 7 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
8 | Liên kế 8 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
9 | Liên kế 9 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
10 | Liên kế 10 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
11 | Liên kế 11 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
12 | Liên kế 12 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
13 | Liên kế 13 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
14 | Liên kế 14 | 1A | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
15 | Liên kế 15 | 2B | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
16 | Liên kế 16 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
17 | Liên kế 17 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
18 | Liên kế 18 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
19 | Liên kế 19 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
20 | Liên kế 20 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
21 | Liên kế 21 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
22 | Liên kế 22 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
23 | Liên kế 23 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
24 | Liên kế 24 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
II | Khu liên kế 2 (LK-02) |
| ||||||
25 | Liên kế 1 | 1B | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
26 | Liên kế 2 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
27 | Liên kế 3 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
28 | Liên kế 4 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
29 | Liên kế 5 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
30 | Liên kế 6 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
31 | Liên kế 7 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
32 | Liên kế 8 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
33 | Liên kế 9 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
34 | Liên kế 10 | 1 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 335.3 |
|
35 | Liên kế 11 | G3 | 105.8 | 89 | 4 | 3.56 | 397.16 |
|
36 | Liên kế 12 | 5 | 92.4 | 98 | 4 | 3.92 | 336.37 |
|
37 | Liên kế 13 | 5 | 94.2 | 96 | 4 | 3.84 | 336.37 |
|
38 | Liên kế 14 | G4 | 118.2 | 86 | 4 | 3.44 | 431.55 |
|
39 | Liên kế 15 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
40 | Liên kế 16 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
41 | Liên kế 17 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
42 | Liên kế 18 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
43 | Liên kế 19 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
44 | Liên kế 20 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
45 | Liên kế 21 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
46 | Liên kế 22 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
47 | Liên kế 23 | 2 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
48 | Liên kế 24 | 2A | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
III | Khu liên kế 3 (LK-03) |
| ||||||
49 | Liên kế 1 | G5 | 88.9 | 100 | 4 | 4.00 | 361.94 |
|
50 | Liên kế 2 | G6 | 86.2 | 100 | 4 | 4.00 | 325.28 |
|
51 | Liên kế 3 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
52 | Liên kế 4 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
53 | Liên kế 5 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
54 | Liên kế 6 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
55 | Liên kế 7 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
56 | Liên kế 8 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
57 | Liên kế 9 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
58 | Liên kế 10 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
59 | Liên kế 11 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
60 | Liên kế 12 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
61 | Liên kế 13 | 2B1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
IV | Khu liên kế 4 (LK-04) |
| ||||||
62 | Liên kế 1 | G7 | 90.0 | 100 | 4 | 4.00 | 379.55 |
|
63 | Liên kế 2 | 3 | 86.8 | 100 | 4 | 4.00 | 328.02 |
|
64 | Liên kế 3 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
65 | Liên kế 4 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
66 | Liên kế 5 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
67 | Liên kế 6 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
68 | Liên kế 7 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
69 | Liên kế 8 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
70 | Liên kế 9 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
71 | Liên kế 10 | 2,1 | 84.0 | 100 | 4 | 4.00 | 317.36 |
|
72 | Liên kế 11 | 4,1 | 89.6 | 100 | 4 | 4.00 | 338.68 |
|
73 | Liên kế 12 | 2C | 89.6 | 100 | 4 | 4.00 | 338.68 |
|
Các căn nhà ở hình thành trong tương lai tại Dự án nêu trên đã đáp ứng các điều kiện để được bán, cho thuê mua theo quy định tại Điều 24 Luật Kinh doanh bất động sản 2023 và khoản 2 Điều 8 Nghị định 96/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản.
Nhà ở liên kế là gì?
Theo Mục 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9411 : 2012 quy định về nhà ở liên kế như sau:
- Nhà ở liên kế
Loại nhà ở riêng lẻ của các hộ gia đình, cá nhân được xây dựng liền nhau, thông nhiều tầng được xây dựng sát nhau thành dãy trong những lô đất nằm liền nhau và có chiều rộng nhỏ hơn so với chiều sâu (chiều dài) của nhà, cùng sử dụng chung một hệ thống hạ tầng của khu vực đô thị.
- Nhà ở liên kế mặt phố (nhà phố)
Loại nhà ở liên kế, được xây dựng trên các trục đường phố, khu vực thương mại, dịch vụ theo quy hoạch đã được duyệt. Nhà liên kế mặt phố ngoài chức năng để ở còn sử dụng làm cửa hàng buôn bán, dịch vụ văn phòng, nhà trọ, khách sạn, cơ sở sản xuất nhỏ và các dịch vụ khác.
- Nhà ở liên kế có sân vườn
Loại nhà ở liên kế, phía trước hoặc phía sau nhà có một khoảng sân vườn nằm trong khuôn viên của mỗi nhà và kích thước được lấy thống nhất cả dãy theo quy hoạch chi tiết của khu vực.