Dự án Cụm công nghiệp Lạc Đạo ở đâu? Diện tích bao nhiêu?

Ngày 17/9/2025, Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên đã có Quyết định 1030/QĐ-CTUBND trong đó có nêu về địa điểm và diện tích của Cụm công nghiệp Lạc Đạo.

Mua bán nhà đất tại Hưng Yên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hưng Yên

Nội dung chính

    Dự án Cụm công nghiệp Lạc Đạo ở đâu? Diện tích bao nhiêu?

    Ngày 17/9/2025, Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên đã có Quyết định 1030/QĐ-CTUBND về phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Cụm công nghiệp Lạc Đạo.

    Căn cứ theo Mục 1 Các nội dung, yêu cầu về bảo vệ môi trường của dự án Cụm công nghiệp Lạc Đạo kèm theo Quyết định 1030/QĐ-CTUBND năm 2025 có nêu về địa điểm và diện tích thực hiện dự án như sau:

    (1) Địa điểm thực hiện dự án: Thị trấn Như Quỳnh, xã Lạc Đạo, huyện Văn Lâm (nay là xã Như Quỳnh, xã Lạc Đạo), tỉnh Hưng Yên.

    (2) Diện tích đất thực hiện dự án: 424.682 m².

    Cụm Công nghiệp Lạc Đạo ở đâu? Diện tích bao nhiêu?

    Cụm Công nghiệp Lạc Đạo ở đâu? Diện tích bao nhiêu? (Hình từ Internet)

    Các ngành nghề thu hút đầu tư vào Cụm công nghiệp Lạc Đạo (Hưng Yên)

    Căn cứ theo tiểu mục 1.2 Mục 1 Các nội dung, yêu cầu về bảo vệ môi trường của dự án Cụm công nghiệp Lạc Đạo kèm theo Quyết định 1030/QĐ-CTUBND năm 2025 có nêu cụ thể các ngành nghề thu hút đầu tư vào dự án như sau:

    Ngành nghề hoạt động chủ yếu của Cụm công nghiệp: Công nghiệp nhẹ, công nghiệp đa ngành, các dự án không gây ô nhiễm môi trường. Chi tiết mã ngành nghề thu hút đầu tư vào Cụm công nghiệp (theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ):

    TT

    Các ngành nghề thu hút đầu tư

    Mã ngành (theo Quyết định 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ)

    1

    Sản xuất, chế biến thực phẩm (Không bao gồm hoạt động giết mổ gia súc, gia cầm, sản xuất đường)

    C10

    2

    Sản xuất đồ uống (không thu hút dự án sản xuất nước giải khát có gas quy mô lớn)

    C110

    3

    Sản xuất trang phục (không có công đoạn thuộc da)

    C14

    4

    Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm

    C1512

    5

    Sản xuất giày, dép

    C1520

    6

    Sản xuất bao bì bằng giấy, bìa

    C17021

    7

    In ấn và dịch vụ liên quan đến in

    C181

    8

    Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh (Không bao gồm chế biến mủ cao su)

    C2013

    9

    Sản xuất mỹ phẩm (có quy trình sản xuất thông minh, tự động hoá)

    C20231

    10

    Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu (có quy trình sản xuất thông minh, tự động hoá)

    C2100

    11

    Sản xuất sản phẩm từ plastic

    C2220

    12

    Sản xuất sản phẩm chịu lửa

    C2391

    13

    Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao

    C2395

    14

    Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi (không có công đoạn mạ)

    C251

    15

    Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công kim loại (không có công đoạn mạ)

    C259

    16

    Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (Không có công đoạn mạ)

    C26

    17

    Sản xuất thiết bị điện (không có công đoạn mạ)

    C27

    18

    Sản xuất máy bơm, máy nén khí và van khác

    C2813

    19

    Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính)

    C2817

    20

    Sản xuất máy chuyên dụng (không có công đoạn mạ)

    C282

    21

    Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải chưa được phân vào đâu

    C309

    22

    Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế

    C3100

    23

    Công nghiệp chế biến, chế tạo khác, gồm:

     

     -

    Sản xuất nhạc cụ

    C3220

     -

    Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao

    C3230

     -

    Sản xuất đồ chơi, trò chơi

    C3240

     -

    Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng

    C3250

    24

    Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị (không có công đoạn mạ)

    C33

    25

    Kho bãi và lưu giữ hàng hóa

    C5210

    26

    Logistics

    C52292

    27

    Bán buôn đồ dùng gia đình

    G464

    28

    Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy

    G465

    29

    Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng

    G4663

    30

    Bán buôn tổng hợp

    G4690

    31

    Bán lẻ trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp

    G471

    32

    Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh

    G474

    33

    Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc trong các cửa hàng chuyên doanh

    G4752

    34

    Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh

    G4759

    35

    Dịch vụ ăn uống

    I56

    36

    Cho thuê máy móc, thiết bị (không kèm người điều khiển); cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình; cho thuê tài sản vô hình phi tài chính

    N77

     

    saved-content
    unsaved-content
    1