Tiêu chuẩn sức khoẻ chuyên khoa của thuyền viên làm việc trên tàu biển
Nội dung chính
Tiêu chuẩn sức khoẻ chuyên khoa của thuyền viên làm việc trên tàu biển được quy định tại Phụ Lục I Thông tư 22/2017/TT-BYT quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, cụ thể như sau:
Đối tượng Chỉ tiêu khám | Thuyền viên | Học viên, sinh viên học nghề đi biển | ||
1. TIM MẠCH |
|
| ||
- Nhịp tim | 60-80 lần/phút | 60 - 80 lần/ phút | ||
- Huyết áp tâm thu ( Ps) | 100 - 139 mmHg | 100 - 130 mmHg | ||
- Huyết áp tâm trương ( Pd) | 50 - 89 mmHg | 50 - 80 mmHg | ||
- Huyết áp hiệu số | ³ 30mmHg | ³ 40 mmHg | ||
- Điện tâm đồ | Bình thường | Bình thường | ||
Sau nghiệm pháp gắng sức (Martinet) (chỉ làm nghiệm pháp khi lâm sàng có biểu hiện của thiếu máu cơ tim). | Nhịp tim tăng £ 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ. | Nhịp tim tăng £ 20 lần/ phút; Không có dấu hiệu thiếu máu cơ tim trên điện tâm đồ. | ||
2. HÔ HẤP |
|
| ||
- Tần số hô hấp | 15 - 18 lần/phút | 15 - 20 lần/phút | ||
- Thăm dò chức năng hô hấp |
|
| ||
- Dung tích sống thở chậm (SVC) hoặc dung tích sống thở nhanh (FVC) | ³ 80 % SVC lý thuyết | ³ 80 % SVC lý thuyết | ||
- Dự trữ chức năng hô hấp (RFRC) | ³ 80%
| ³ 80%
| ||
- Chỉ số Tiffeneau hoặc Geansler | ³ 80% | ³ 80% | ||
- Chụp phổi | Bình thường | Bình thường | ||
3. TAI - MŨI - HỌNG |
|
| ||
Đánh giá chức năng tiền đình
| (Chỉ áp dụng với người nghỉ đi biển ≥ 2năm): Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng ở mức trung bình trở lên | Áp dụng bắt buộc đối với tất cả các đối tượng khám sức khỏe khi tuyển dụng: Chịu đựng được nghiệm pháp thử nghiệm khả năng chịu sóng từ mức trung bình trở lên | ||
- Tiêu chuẩn sức nghe và các rối loạn về tai (theo STCW 78/2011 Section A-I/9, mục 2.2) | Ngưỡng nghe trung bình đường khí (tính trung bình cộng trên bốn tần số 500Hz, 1000Hz, 2000Hz và 3000Hz), đo đơn âm, không đeo máy trợ thính, tai tốt không vượt quá 30dB, tai bệnh không vượt quá 40 dB, lần lượt tương đương nghe tiếng nói thầm 3m và 2m. | Ngưỡng nghe trung bình đường khí (tính trung bình cộng trên bốn tần số 500Hz, 1000Hz, 2000Hz và 3000Hz), đo đơn âm, không đeo máy trợ thính, tai tốt không vượt quá 30dB, tai bệnh không vượt quá 40 dB, lần lượt tương dương nghe tiếng nói thầm 3m và 2 m. | ||
4. MẮT |
|
| ||
Chức năng mắt (theo STCW 78/2011 Section A-I/9, mục 2.2; riêng thị giác màu khám lại sau 6 năm) (phụ lục số 4 kèm theo Thông tư) |
|
| ||
- Thị lực từng mắt + Không kính + Có kính |
³ 8/10 10/10 |
10/10 10/10 | ||
- Thị lực 2 mắt | ³ 16/10 | ³ 18/10 | ||
- Thị trường (đo bằng chu vi kế Landolt)
| + 90-95% phía thái dương | + 90-95% phía thái dương | ||
+ 50-60% phía trên | + 50-60% phía trên | |||
+ 60% phía mũi | + 60% phía mũi | |||
+ 70% phía dưới | + 70% phía dưới | |||
- Nhãn áp | Trong giới hạn bình thường (Nếu đo bằng nhãn áp kế Madakov: 19,40 ± 5,00 mmHg) | Trong giới hạn bình thường (Nếu đo bằng nhãn áp kế Madakov: 19,40 ± 5,00 mmHg) | ||
- Thị lực màu | Tiêu chuẩn thị lực màu CIE 1 hoặc 2 | Tiêu chuẩn thị lực màu CIE 1 hoặc 2 | ||
5. THẦN KINH (Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho khám tuyển lần đầu) |
|
|
|
|
- Test xác định loại hình thần kinh (Test H.J EYSENCK) | Ổn định | Ổn định | Ổn định | Ổn định |
- Khả năng xử lý thông tin | ³ 0,5 bit/giây | ³ 0,3 bit/giây | ³ 0,5bit/ giây | ³ 0,3bit/giây |
- Chỉ số thần kinh thực vật (chỉ số Kerdo) | Từ - 10 đến + 10 | Từ - 10 đến + 10 | ||
- Nghiệm pháp Mắt – Tim (chỉ làm khi có rối loạn hệ thần kinh thực vật) | Nhịp tim giảm £ 20 lần/ phút | Nhịp tim giảm £ 20 lần/ phút | ||
- Điện não đồ | Bình thường | Bình thường | ||
6. CƠ, XƯƠNG, KHỚP |
|
| ||
- Thân thể, cơ bắp | Phát triển cân đối | Phát triển cân đối | ||
- Hệ thống khớp-xương: Tầm hoạt động chủ động các khớp | Trong giới hạn bình thường | Trong giới hạn bình thường | ||
III. CẬN LÂM SÀNG |
|
| ||
1. XÉT NGHIỆM MÁU |
|
| ||
- Số lượng hồng cầu máu ngoại vi | ³ 3,7 T/lít | ³ 3, 7 T/lít | ||
- Hemoglobin | ³130 g/lít | ³ 130 g/lít | ||
- Số lượng bạch cầu máu ngoại vi | 5 đến 9 G/lít | 5 đến 9 G/lít | ||
- Nhóm máu hệ AOB |
|
| ||
- Thời gian máu chảy | BT | BT | ||
- Thời gian Howell | BT | BT | ||
- Công thức bạch cầu | BT | BT | ||
- Xét nghiệm HIV | Âm tính | Âm tính | ||
- RPR | Âm tính | Âm tính | ||
- Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan virus: + HBsAg + HCV Ab + HAV Ab |
Âm tính Âm tính Âm tính |
Âm tính Âm tính Âm tính | ||
- Glucose máu | BT | BT | ||
- SGOT; SGPT | < 40 U/L | < 40 U/L | ||
- Nồng độ Alcohol máu | Âm tính | Âm tính | ||
- Các chỉ tiêu mỡ máu (Áp dụng cho khám sức khỏe định kỳ với các thuyền viên ³ 40 tuổi). | Trong giới hạn bình thường | Trong giới hạn bình thường | ||
2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU: |
|
| ||
- Nước tiểu toàn bộ | Trong giới hạn bình thường | Trong giới hạn bình thường | ||
- Xét nghiệm ma túy 4 thành phần (Morphin/Heroin, Amphetamin, Methamphetamin: Marijuana (cần sa): | Âm tính | Âm tính | ||
3. XÉT NGHIỆM PHÂN (Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng đối với chức danh bếp, phục vụ viên). |
|
| ||
- Trứng giun, sán | Âm tính | Âm tính | ||
- Amip | Âm tính | Âm tính | ||
4. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
| ||
Chụp X quang tim phổi thẳng: Các thăm dò chức năng, xét nghiệm chẩn đoán hình ảnh khác: Chỉ thực hiện khi có chỉ định của bác sỹ khám sức khỏe: X.quang hoặc các kỹ thuật khác. | Bình thường | Bình thường |
Trên đây là nội dung câu trả lời về tiêu chuẩn sức khoẻ chuyên khoa của thuyền viên làm việc trên tàu biển. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư 22/2017/TT-BYT.
Trân trọng!