Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc mực nước biển, dòng chảy biển
Nội dung chính
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc mực nước biển
Căn cứ Tiết 2.7 Tiểu mục 2 Mục II Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn ban hành kèm theo Thông tư 08/2021/TT-BTNMT thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc mực nước biển như sau:
Đơn vị đo: centimet (cm)
Dải đo: từ 0 m đến 10 m
Độ phân giải: 0,1 cm
Sai số phép đo: ± 1 cm
Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc dòng chảy biển
Căn cứ Tiết 2.8 Tiểu mục này thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc dòng chảy biển như sau:
2.8.1. Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc dòng chảy biển quy định tại bảng 13.
Bảng 13. Thông số kỹ thuật của thiết bị quan trắc dòng chảy biển
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Khoảng đo | Sai số phép đo |
1 | Vận tốc dòng chảy | mét/giây (m/s) | Từ 0 đến 5 m/s | ± 0,01 m/s |
2 | Hướng dòng chảy | Độ góc (o) | 0o đến 360o | ± 1o |
2.8.2. Yêu cầu quy định độ sâu, tầng đo dòng chảy biển bằng các thiết bị thủ công tại bảng 14.
Bảng 14. Quy định độ sâu, tầng đo dòng chảy biển
TT | Độ sâu điểm đo (m) | Tầng đo (m) |
1 | < 5 | Tầng mặt |
2 | < 10 | Tầng mặt, tầng 5 m |
3 | < 25 | Tầng mặt, tầng 5 m, tầng 10 m |
4 | < 50 | Tầng mặt, tầng 5 m, tầng 10 m, tầng 25 m |
5 | < 100 | Tầng mặt, tầng 5 m, tầng 10 m, tầng 25 m, tầng 50 m |
6 | < 200 | Tầng mặt, tầng 5 m, tầng 10 m, tầng 25 m, tầng 50 m, tầng 100 m |
2.8.3. Đo dòng chảy biển bằng thiết bị tự động đặt dưới đáy biển tùy theo nhu cầu cài đặt chương trình các tầng đo tính từ đáy biển lên mặt nước, hoặc tính từ mặt nước đến độ sâu đặt máy.
2.8.4. Đo dòng chảy biển bằng thiết bị tự động đặt trên cao, chỉ đo dòng chảy mặt không đo theo các tầng sâu.
Trân trọng!