16:38 - 13/03/2025

Lời chúc Valentine trắng bằng tiếng Trung

Lời chúc Valentine trắng bằng tiếng Trung. Ngày Valentine trắng người lao động có được nghỉ hưởng lương không?

Nội dung chính

    Lời chúc Valentine trắng bằng tiếng Trung

    1. 我很高兴有你在我的生活中。 情人节快乐,亲爱的。

    • Wǒ hěn gāoxìng yǒu nǐ zài wǒ de shēnghuó zhōng. Qíngrén jié kuàilè, qīn’ài de.
    • Dịch nghĩa: Anh rất vui vì có em trong cuộc sống này. Valentine vui vẻ nhé em yêu!

    2. 每次见到你,对我来说,都是梦想成真。 因为我每晚都梦见你美丽的脸庞。 情人节快乐!

    • Měi cì jiàn dào nǐ, duì wǒ lái shuō, dōu shì mèngxiǎng chéng zhēn. Yīnwèi wǒ měi wǎn dōu mèng jiàn nǐ měilì de liǎnpáng. Qíngrén jié kuàilè!
    • Dịch nghĩa: Mỗi lần gặp em, giấc mơ của anh lại trở thành sự thật. Bởi lẽ anh mơ thấy khuôn mặt xinh đẹp của em hàng đêm. Chúc em lễ tình nhân vui vẻ!

    3. 巧克力甜美,鲜花浪漫。 但如果你和我在一起,我不需要其他任何东西。 祝你所有的爱和幸福。

    • Qiǎokèlì tiánměi, xiānhuā làngmàn. Dàn rúguǒ nǐ hé wǒ zài yīqǐ, wǒ bù xūyào qítā rènhé dōngxī. Zhù nǐ suǒyǒu de ài hé xìngfú.
    • Dịch nghĩa: Chocolate thì ngọt ngào, những bông hoa thì lãng mạn. Nhưng nếu em ở bên anh, anh không cần bất cứ điều gì khác. Mong em sẽ có nhiều tình yêu thương và hạnh phúc.

    4. 没有你,我的日子就像黑夜一样黑暗。 你的爱给我的心带来阳光,我的爱人。

    • Méiyǒu nǐ, wǒ de rìzi jiù xiàng hēiyè yīyàng hēi’àn. Nǐ de ài gěi wǒ de xīn dài lái yángguāng, wǒ de àirén.
    • Dịch nghĩa: Thiếu em, những ngày tháng của anh dường như sẽ tăm tối như màn đêm kia. Chính tình yêu của em mang ánh sáng mặt trời vào trái tim anh – người yêu của anh.

    5. 在你的眼里,我看到了明天……在你的臂弯里,我找到了爱……不管今天还是以后我都爱着你。

    • Zài nǐ de yǎn lǐ, wǒ kàn dàole míngtiān……zài nǐ de bì wān lǐ, wǒ zhǎodàole ài……Bùguǎn jīntiān háishì yǐhòu wǒ dū àizhe nǐ。
    • Dịch nghĩa: Trong mắt anh, em nhìn thấy ngày mai… Trong vòng tay của anh, em tìm thấy tình yêu. Yêu anh hôm nay và mãi mãi.

    6 我无法停止爱你,因为这是我被派到地球上的唯一原因。 我爱你。 祝你情人节快乐!

    • Wǒ wúfǎ tíngzhǐ ài nǐ, yīnwèi zhè shì wǒ bèi pài dào dìqiú shàng de wéiyī yuányīn. Wǒ ài nǐ. Zhù nǐ qíngrén jié kuàilè!
    • Dịch nghĩa: Anh không thể nào ngừng yêu em, vì đó là nguyên nhân duy nhất anh đế Trái Đất này. Anh yêu em, chúc em ngày Valentine vui vẻ!

    7. 我很高兴有你在我的生活中。 情人节快乐,亲爱的。

    • Wǒ hěn gāoxìng yǒu nǐ zài wǒ de shēnghuó zhōng. Qíngrén jié kuàilè, qīn’ài de.
    • Dịch nghĩa: Anh rất vui vì có em trong cuộc sống này. Valentine vui vẻ nhé em yêu!

    8. 每次见到你,对我来说,都是梦想成真。 因为我每晚都梦见你美丽的脸庞。 情人节快乐!

    • Měi cì jiàn dào nǐ, duì wǒ lái shuō, dōu shì mèngxiǎng chéng zhēn. Yīnwèi wǒ měi wǎn dōu mèng jiàn nǐ měilì de liǎnpáng. Qíngrén jié kuàilè!
    • Dịch nghĩa: Mỗi lần gặp em, giấc mơ của anh lại trở thành sự thật. Bởi lẽ anh mơ thấy khuôn mặt xinh đẹp của em hàng đêm. Chúc em lễ tình nhân vui vẻ!

    9. 你的微笑可以让我忘记一百个不眠之夜的痛苦和一千个疲惫的日子。 我活着,因为你爱我。

    • Nǐ de wéixiào kěyǐ ràng wǒ wàngjì yībǎi gè bùmián zhī yè de tòngkǔ hé yīqiān gè píbèi de rìzi. Wǒ huózhe, yīnwèi nǐ ài wǒ.
    • Dịch nghĩa: Nụ cười của em khiến anh quên đi nỗi đau của hàng trăm đêm thiếu ngủ, sự uể oải của hàng nghìn ngày mệt mỏi. Anh sống vì em yêu anh.

    Lời chúc Valentine trắng bằng tiếng Trung

    Lời chúc Valentine trắng bằng tiếng Trung (Hình từ Internet)

    10. 巧克力甜美,鲜花浪漫。 但如果你和我在一起,我不需要其他任何东西。 祝你所有的爱和幸福。

    • Qiǎokèlì tiánměi, xiānhuā làngmàn. Dàn rúguǒ nǐ hé wǒ zài yīqǐ, wǒ bù xūyào qítā rènhé dōngxī. Zhù nǐ suǒyǒu de ài hé xìngfú.
    • Dịch nghĩa: Chocolate thì ngọt ngào, những bông hoa thì lãng mạn. Nhưng nếu em ở bên anh, anh không cần bất cứ điều gì khác. Mong em sẽ có nhiều tình yêu thương và hạnh phúc.

    11. 我一直在寻找一位完美的绅士,我找到了一位。 我想把你永远留在我的生命中。 我爱你。 祝你情人节快乐!

    • Wǒ yīzhí zài xúnzhǎo yī wèi wánměi de shēnshì, wǒ zhǎodàole yī wèi. Wǒ xiǎng bǎ nǐ yǒngyuǎn liú zài wǒ de shēngmìng zhòng. Wǒ ài nǐ. Zhù nǐ qíngrén jié kuàilè!
    • Dịch nghĩa: Em tìm kiếm một quý ông hoàn hảo và em đã tìm thấy anh. Em muốn giữ anh trong cuộc sống của mình mãi mãi. Em yêu anh. Chúc anh lễ tình nhân vui vẻ!

    12. 没有你,我的日子就像黑夜一样黑暗。 你的爱给我的心带来阳光,我的爱人。

    • Méiyǒu nǐ, wǒ de rìzi jiù xiàng hēiyè yīyàng hēi’àn. Nǐ de ài gěi wǒ de xīn dài lái yángguāng, wǒ de àirén.
    • Dịch nghĩa: Thiếu em, những ngày tháng của anh dường như sẽ tăm tối như màn đêm kia. Chính tình yêu của em mang ánh sáng mặt trời vào trái tim anh – người yêu của anh.

    13. 我们的爱情就像一部爱情电影,但最好的部分是它永远不会结束。 情人节快乐!

    • Wǒmen de àiqíng jiù xiàng yī bù àiqíng diànyǐng, dàn zuì hǎo de bùfèn shì tā yǒngyuǎn bù huì jiéshù. Qíngrén jié kuàilè!
    • Dịch nghĩa: Tình yêu của chúng ta như một bộ phim lãng mạn, nhưng phần hay nhất là nó chẳng bao giờ kết thúc. Chúc mừng ngày Valentine!

    14. 在你的眼里,我看到了明天……在你的臂弯里,我找到了爱……不管今天还是以后我都爱着你。

    • Zài nǐ de yǎn lǐ, wǒ kàn dàole míngtiān……zài nǐ de bì wān lǐ, wǒ zhǎodàole ài……Bùguǎn jīntiān háishì yǐhòu wǒ dū àizhe nǐ。
    • Dịch nghĩa: Trong mắt anh, em nhìn thấy ngày mai… Trong vòng tay của anh, em tìm thấy tình yêu. Yêu anh hôm nay và mãi mãi.

    Ngày Valentine trắng người lao động có được nghỉ hưởng lương không?

    Căn cứ theo quy định tại Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 về những ngày nghỉ lễ tết như sau:

    Nghỉ lễ, tết
    1. Người lao động được nghỉ làm việc, hưởng nguyên lương trong những ngày lễ, tết sau đây:
    a) Tết Dương lịch: 01 ngày (ngày 01 tháng 01 dương lịch);
    b) Tết Âm lịch: 05 ngày;
    c) Ngày Chiến thắng: 01 ngày (ngày 30 tháng 4 dương lịch);
    d) Ngày Quốc tế lao động: 01 ngày (ngày 01 tháng 5 dương lịch);
    đ) Quốc khánh: 02 ngày (ngày 02 tháng 9 dương lịch và 01 ngày liền kề trước hoặc sau);
    e) Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương: 01 ngày (ngày 10 tháng 3 âm lịch).
    2. Lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam ngoài các ngày nghỉ theo quy định tại khoản 1 Điều này còn được nghỉ thêm 01 ngày Tết cổ truyền dân tộc và 01 ngày Quốc khánh của nước họ.
    3. Hằng năm, căn cứ vào điều kiện thực tế, Thủ tướng Chính phủ quyết định cụ thể ngày nghỉ quy định tại điểm b và điểm đ khoản 1 Điều này.

    Theo đó, tại Điều 112 Bộ luật Lao động 2019 có liệt kê những ngày lễ tết mà người lao động được nghỉ hưởng nguyên lương, trong đó không có quy định về ngày Valentine.

    Như vậy, người lao động không được nghỉ làm vào ngày Valentine trắng. 

    saved-content
    unsaved-content
    14