Thứ 7, Ngày 02/11/2024
11:37 - 30/10/2024

Dự toán chi phí khám bệnh bảo hiểm y tế của các tỉnh thành năm 2022 ra sao?

Các tỉnh thành dự toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế năm 2022 như thế nào? Quy định nào chi phối mức chi phí và cách thức dự toán?

Nội dung chính

    Dự toán chi phí khám bệnh bảo hiểm y tế của các tỉnh thành năm 2022 ra sao?

    Căn cứ Phụ lục DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM 2022 ban hành kèm Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2022 như sau:

    PHỤ LỤC

    DỰ TOÁN CHI KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT NĂM 2022
    Kèm theo Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2022 ngày 13/5/2022 của Thủ tướng Chính phủ

    Đơn vị: Triệu đồng

    TT

    Đơn vị

    Dự toán được giao năm 2022

     

    Tổng cộng

    109.601.528

    1

    TP. Hà Nội

    18.912.579

    2

    TP. Hồ Chí Minh

    20.125.884

    3

    An Giang

    1.447.624

    4

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    934.470

    5

    Bạc Liêu

    809.790

    6

    Bắc Giang

    1.521.998

    7

    Bắc Kạn

    279.646

    8

    Bắc Ninh

    1.405.155

    9

    Bến Tre

    864.799

    10

    Bình Dương

    1.810.278

    11

    Bình Định

    1.253.693

    12

    Bình Phước

    590.042

    13

    Bình Thuận

    762.109

    14

    Cà Mau

    990.369

    15

    Cao Bằng

    348.725

    16

    Cần Thơ

    2.228.330

    17

    Đà Nẵng

    2.210.352

    18

    Đăk Lắk

    1.235.218

    19

    Đắk Nông

    272.620

    20

    Điện Biên

    456.375

    21

    Đồng Nai

    2.612.402

    22

    Đồng Tháp

    1.056.649

    23

    Gia Lai

    862.803

    24

    Hà Giang

    728.835

    25

    Hà Nam

    454.528

    26

    Hà Tĩnh

    1.180.611

    27

    Hải Dương

    1.628.824

    28

    Hải Phòng

    2.136.675

    29

    Hậu Giang

    421.754

    30

    Hòa Bình

    695.033

    31

    Hưng Yên

    874.330

    32

    Khánh Hòa

    1.149.384

    33

    Kiên Giang

    1.299.654

    34

    Kon Tum

    410.674

    35

    Lai Châu

    327.027

    36

    Lạng Sơn

    568.427

    37

    Lào Cai

    632.717

    38

    Lâm Đồng

    763.997

    39

    Long An

    710.244

    40

    Nam Định

    1.286.552

    41

    Nghệ An

    3.790.282

    42

    Ninh Bình

    1.102.976

    43

    Ninh Thuận

    568.403

    44

    Phú Thọ

    1.591.141

    45

    Phú Yên

    586.345

    46

    Quảng Bình

    685.956

    47

    Quảng Nam

    1.525.691

    48

    Quảng Ngãi

    704.260

    49

    Quảng Ninh

    1.739.059

    50

    Quảng Trị

    529.595

    51

    Sóc Trăng

    856.266

    52

    Sơn La

    946.461

    53

    Tây Ninh

    639.472

    54

    Thái Bình

    1.559.678

    55

    Thái Nguyên

    1.285.499

    56

    Thanh Hoá

    3.791.748

    57

    Thừa Thiên Huế

    2.169.693

    58

    Tiền Giang

    997.416

    59

    Trà Vinh

    713.485

    60

    Tuyên Quang

    765.813

    61

    Vĩnh Long

    814.523

    62

    Vĩnh Phúc

    1.259.420

    63

    Yên Bái

    757.639

    64

    BHXH Bộ Quốc phòng

    1.803.131

    -

    Thân nhân

    470.851

    -

    Quân nhân

    1.332.280

    65

    BHXH Công an nhân dân

    156.400

    66

    BHXH Việt Nam