Định mức sử dụng dụng cụ trong việc vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám là bao nhiêu?
Nội dung chính
Định mức sử dụng dụng cụ trong việc vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám là bao nhiêu?
Căn cứ Mục 2.3 Phần II Thông tư 12/2019/TT-BTNMT có hiệu lực ngày 20/9/2019 quy định định mức sử dụng dụng cụ như sau:
Bảng 15
STT | Danh mục dụng cụ | ĐV tính | Thời hạn | Định mức |
1 | Áo Blu | Cái | 9 tháng | 7,20 |
2 | Mũ bảo hộ (mũ cứng) | Cái | 12 tháng | 4,50 |
3 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 tháng | 1,80 |
4 | Bàn để máy vi tính | Cái | 96 tháng | 7,20 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 tháng | 7,20 |
6 | Dép xốp | Đôi | 6 tháng | 7,20 |
7 | Ghế xoay | Cái | 96 tháng | 7,20 |
8 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 60 tháng | 1,80 |
9 | Đèn neon 40w | bộ | 30 tháng | 7,20 |
10 | Lưu điện | Cái | 60 tháng | 4,50 |
11 | Ổn áp (chung) 10A | Cái | 96 tháng | 1,35 |
12 | Máy hút bụi 2kw | Cái | 60 tháng | 0,05 |
13 | Máy hút ẩm 1,5kw | Cái | 60 tháng | 0,45 |
14 | Quạt thông gió 0,04kw | Cái | 60 tháng | 1,21 |
15 | Quạt trần 100w | Cái | 60 tháng | 1,21 |
Ghi chú:
(1) Mức cho Công việc theo quy trình hàng ngày được tính bằng 0,85 mức quy định tại Bảng 15;
(2) Mức cho Công việc mang tính đột xuất được tính bằng 0,10 mức quy định tại Bảng 15;
(3) Mức cho Công việc thực hiện hàng tháng, quý được tính bằng 0,05 mức quy định tại Bảng 15.