Danh sách tổng hợp Chi cục Thuế khu vực, Chi cục Hải quan khu vực, Kho bạc Nhà nước khu vực, BHXH khu vực từ 1/3/2025
Nội dung chính
Danh sách 20 Chi cục Thuế khu vực từ 1/3/2025
Ngày 26/02/2025, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 381/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Cục Thuế.
Dưới đây là danh sách 20 Chi cục Thuế khu vực từ 1/3/2025 theo Quyết định 381/QĐ-BTC:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
---|---|---|---|
1 | Chi cục Thuế khu vực I | Hà Nội, Hòa Bình | Hà Nội |
2 | Chi cục Thuế khu vực II | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Chi cục Thuế khu vực III | Hải Phòng, Quảng Ninh | Hải Phòng |
4 | Chi cục Thuế khu vực IV | Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình | Hưng Yên |
5 | Chi cục Thuế khu vực V | Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình | Hải Dương |
6 | Chi cục Thuế khu vực VI | Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng | Bắc Giang |
7 | Chi cục Thuế khu vực VII | Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang | Thái Nguyên |
8 | Chi cục Thuế khu vực VIII | Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai | Phú Thọ |
9 | Chi cục Thuế khu vực IX | Sơn La, Điện Biên, Lai Châu | Sơn La |
10 | Chi cục Thuế khu vực X | Thanh Hóa, Nghệ An | Nghệ An |
11 | Chi cục Thuế khu vực XI | Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị | Hà Tĩnh |
12 | Chi cục Thuế khu vực XII | Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Đà Nẵng |
13 | Chi cục Thuế khu vực XIII | Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng | Khánh Hòa |
14 | Chi cục Thuế khu vực XIV | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông | Đắk Lắk |
15 | Chi cục Thuế khu vực XV | Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Chi cục Thuế khu vực XVI | Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh | Bình Dương |
17 | Chi cục Thuế khu vực XVII | Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long | Long An |
18 | Chi cục Thuế khu vực XVIII | Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng | Bến Tre |
19 | Chi cục Thuế khu vực XIX | An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang | Cần Thơ |
20 | Chi cục Thuế khu vực XX | Kiên Giang Cà Mau, Bạc Liêu | Kiên Giang |
Danh sách 20 Chi cục Hải quan khu vực từ 1/3/2025
Ngày 26/02/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 382/QĐ-BTC năm 2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hải Quan.
Dưới đây là danh sách 20 Chi cục Hải quan khu vực từ 1/3/2025 theo Quyết định 382/QĐ-BTC:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Chi cục Hải quan khu vực I | Hà Nội, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hòa Bình, Yên Bái | Hà Nội |
2 | Chi cục Hải quan khu vực II | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Chi cục Hải quan khu vực III | Hải Phòng, Thái Bình | Hải Phòng |
4 | Chi cục Hải quan khu vực IV | Hưng Yên, Hải Dương, Hà Nam, Nam Định | Hưng Yên |
5 | Chi cục Hải quan khu vực V | Bắc Ninh, Bắc Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Bắc Kạn | Bắc Ninh |
6 | Chi cục Hải quan khu vực VI | Lạng Sơn, Cao Bằng | Lạng Sơn |
7 | Chi cục Hải quan khu vực VII | Hà Giang, Lào Cai, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La | Lào Cai |
8 | Chi cục Hải quan khu vực VIII | Quảng Ninh | Quảng Ninh |
9 | Chi cục Hải quan khu vực IX | Quảng Bình, Quảng Trị, Huế | Quảng Bình |
10 | Chi cục Hải quan khu vực X | Thanh Hóa, Ninh Bình | Thanh Hóa |
11 | Chi cục Hải quan khu vực XI | Nghệ An, Hà Tĩnh | Hà Tĩnh |
12 | Chi cục Hải quan khu vực XII | Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Đà Nẵng |
13 | Chi cục Hải quan khu vực XIII | Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Định, Phú Yên | Khánh Hòa |
14 | Chi cục Hải quan khu vực XIV | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng | Đắk Lắk |
15 | Chi cục Hải quan khu vực XV | Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Chi cục Hải quan khu vực XVI | Bình Dương, Bình Phước, Tây Ninh | Bình Dương |
17 | Chi cục Hải quan khu vực XVII | Long An, Bến Tre, Tiền Giang | Long An |
18 | Chi cục Hải quan khu vực XVIII | Đồng Nai | Đồng Nai |
19 | Chi cục Hải quan khu vực XIX | Cần Thơ, Cà Mau, Hậu Giang, Vĩnh Long, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu | Cần Thơ |
20 | Chi cục Hải quan khu vực XX | Đồng Tháp, An Giang, Kiên Giang | Đồng Tháp |
Danh sách tổng hợp Chi cục Thuế khu vực, Chi cục Hải quan khu vực, Kho bạc Nhà nước khu vực, BHXH khu vực từ 1/3/2025 (Hình từ Internet)
Danh sách 20 Kho bạc Nhà nước khu vực từ 1/3/2025
Ngày 26/02/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 385/QĐ-BTC năm 2025 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước.
Dưới đây là danh sách 20 Kho bạc Nhà nước khu vực từ 1/3/2025 theo Quyết định 385/QĐ-BTC:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | Kho bạc Nhà nước khu vực I | Hà Nội | Hà Nội |
2 | Kho bạc Nhà nước khu vực II | Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Kho bạc Nhà nước khu vực III | Hải Phòng, Quảng Ninh | Hải Phòng |
4 | Kho bạc Nhà nước khu vực IV | Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Ninh Bình | Hưng Yên |
5 | Kho bạc Nhà nước khu vực V | Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Bình | Hải Dương |
6 | Kho bạc Nhà nước khu vực VI | Bắc Giang, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Cao Bằng | Bắc Giang |
7 | Kho bạc Nhà nước khu vực VII | Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang | Thái Nguyên |
8 | Kho bạc Nhà nước khu vực VIIl | Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai | Phú Thọ |
9 | Kho bạc Nhà nước khu vực IX | Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu | Điện Biên |
10 | Kho bạc Nhà nước khu vực X | Thanh Hóa, Nghệ An | Thanh Hóa |
11 | Kho bạc Nhà nước khu vực XI | Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị | Hà Tĩnh |
12 | Kho bạc Nhà nước khu vực XII | Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi | Quảng Nam |
13 | Kho bạc Nhà nước khu vực XIII | Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Lâm Đồng | Khánh Hòa |
14 | Kho bạc Nhà nước khu vực XIV | Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông | Gia Lai |
15 | Kho bạc Nhà nước khu vực XV | Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu |
16 | Kho bạc Nhà nước khu vực XVl | Bình Dương, Tây Ninh, Bình Phước | Bình Dương |
17 | Kho bạc Nhà nước khu vực XVll | Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long | Long An |
18 | Kho bạc Nhà nước khu vực XVlll | Trà Vinh, Bến Tre, Sóc Trăng | Trà Vinh |
19 | Kho bạc Nhà nước khu vực XIX | An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ, Hậu Giang | Cần Thơ |
20 | Kho bạc Nhà nước khu vực XX | Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu | Kiên Giang |
Danh sách 35 BHXH khu vực từ 1/3/2025
Ngày 26/02/2025 Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Quyết định 391/QĐ-BTC năm 2025 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BHXH Việt Nam thuộc Bộ Tài chính.
Dưới đây là danh sách 35 Bảo hiểm xã hội khu vực từ 1/3/2025 theo Quyết định 391/QĐ-BTC:
STT | Tên đơn vị | Địa bàn quản lý | Trụ sở chính |
1 | BHXH khu vực I | Hà Nội | Hà Nội |
2 | BHXH khu vực II | TP. Hồ Chí Minh | TP. Hồ Chí Minh |
3 | BHXH khu vực III | Cần Thơ | Cần Thơ |
4 | BHXH khu vực IV | Bình Dương | Bình Dương |
5 | BHXH khu vực V | Đồng Nai | Đồng Nai |
6 | BHXH khu vực VI | Thanh Hóa | Thanh Hóa |
7 | BHXH khu vực VII | Nghệ An | Nghệ An |
8 | BHXH khu vực VIII | Hải Phòng - Thái Bình | Hải Phòng |
9 | BHXH khu vực IX | Lạng Sơn - Cao Bằng | Lạng Sơn |
10 | BHXH khu vực X | Thái Nguyên - Bắc Kạn | Thái Nguyên |
11 | BHXH khu vực XI | Bắc Giang - Bắc Ninh | Bắc Giang |
12 | BHXH khu vực XII | Hải Dương - Quảng Ninh | Hải Dương |
13 | BHXH khu vực XIII | Nam Định - Ninh Bình | Nam Định |
14 | BHXH khu vực XIV | Hưng Yên - Hà Nam | Hưng Yên |
15 | BHXH khu vực XV | Sơn La - Hòa Bình | Sơn La |
16 | BHXH khu vực XVI | Điện Biên - Lai Châu | Điện Biên |
17 | BHXH khu vực XVII | Yên Bái - Lào Cai | Yên Bái |
18 | BHXH khu vực XVIII | Phú Thọ - Vĩnh Phúc | Phú Thọ |
19 | BHXH khu vực XIX | Hà Giang - Tuyên Quang | Tuyên Quang |
20 | BHXH khu vực XX | Hà Tĩnh - Quảng Bình | Hà Tĩnh |
21 | BHXH khu vực XXI | Huế - Quảng Trị | Huế |
22 | BHXH khu vực XXII | Đà Nẵng - Quảng Nam | Đà Nẵng |
23 | BHXH khu vực XXIII | Bình Định - Quảng Ngãi | Bình Định |
24 | BHXH khu vực XXIV | Khánh Hòa - Phú Yên | Khánh Hòa |
25 | BHXH khu vực XXV | Đắk Lắk - Đắk Nông | Đắk Lắk |
26 | BHXH khu vực XXVI | Gia Lai - Kon Tum | Gia Lai |
27 | BHXH khu vực XXVII | Lâm Đồng - Ninh Thuận | Lâm Đồng |
28 | BHXH khu vực XXVIII | Bà Rịa - Vũng Tàu - Bình Thuận | Bà Rịa - Vũng Tàu |
29 | BHXH khu vực XXIX | Tây Ninh - Bình Phước | Tây Ninh |
30 | BHXH khu vực XXX | An Giang - Đồng Tháp | An Giang |
31 | BHXH khu vực XXXI | Kiên Giang - Hậu Giang | Kiên Giang |
32 | BHXH khu vực XXXII | Cà Mau - Bạc Liêu | Cà Mau |
33 | BHXH khu vực XXXIII | Sóc Trăng - Trà Vinh | Sóc Trăng |
34 | BHXH khu vực XXXIV | Long An - Tiền Giang | Long An |
35 | BHXH khu vực XXXV | Bến Tre - Vĩnh Long | Bến Tre |