Danh mục trang thiết bị y tế và danh mục thuốc, vật tư tiêu hao tối thiểu cần trang bị cho cơ sở chăm sóc mắt tuyến huyện được quy định như thế nào?
Nội dung chính
Danh mục trang thiết bị y tế và danh mục thuốc, vật tư tiêu hao tối thiểu cần trang bị cho cơ sở chăm sóc mắt tuyến huyện được quy định như thế nào?
Căn cứ Phụ lục 3, Phụ lục 4 Hướng dẫn nâng cao năng lực chăm sóc mắt được áp dụng tại cơ sở y tế tuyến huyện (Ban hành kèm theo Quyết định 5669/QĐ-BYT năm 2021) quy định về Danh mục trang thiết bị y tế và danh mục thuốc, vật tư tiêu hao tối thiểu cần trang bị cho cơ sở chăm sóc mắt tuyến huyện như sau:
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC THUỐC, VẬT TƯ TIÊU HAO TỐI THIỂU CẦN TRANG BỊ CHO CƠ SỞ CHĂM SÓC MẮT TUYẾN HUYỆN
STT | Tên thuốc |
1 | Thuốc sát khuẩn povidone 5%, 10% |
2 | Thuốc tra mắt kháng sinh (nước, mỡ) |
3 | Thuốc tra mắt có chứa corticosteroid |
4 | Thuốc tra mắt chống viêm non steroid |
5 | Thuốc tra mắt co đồng tử (pilocarpine 1%) |
6 | Thuốc tra mắt liệt điều tiết (atropine sulphate 1%, 0,5%) |
7 | Thuốc dãn nhanh đồng tử (tropicamide 0.5% -Mydrin-P) |
8 | Nước mắt nhân tạo |
9 | Nước muối sinh lý |
10 | Giấy/thuốc nhuộm giác mạc Fluorescein 2% |
11 | Thuốc gây tê bề mặt nhãn cầu dicain 1%, tetracaine 0.5% |
12 | Thuốc gây tê dạng tiêm cylocaine 2%, Lidocaine 2% |
13 | Thuốc hạ nhãn áp uống acetazolamide 250 mg |
14 | Thuốc hạ nhãn áp dạng tra mắt (Timolol; Betoptic, Prostaglandine) |
15 | Lưỡi dao mổ N.11, N.15 |
16 | Chỉ phẫu thuật nilon 5.0 - 10.0 |
17 | Chỉ Silk 4.0 - 8.0 |
18 | Chỉ Vicryl 4.0 - 8.0 |
19 | Que tăm bông |
20 | Gạc băng mắt |
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ TỐI THIỂU CẦN TRANG BỊ CHO CƠ SỞ CHĂM SÓC MẮT TUYẾN HUYỆN
STT | Trang thiết bị |
1 | Đèn pin khám mắt |
2 | Bảng thị lực (Snellen - logmar - Thập phân (chữ E, chữ cái, chữ C) nhìn xa và nhìn gần |
3 | Hộp kính kèm gọng thử cho người lớn và trẻ em |
4 | Kính lúp đeo trán |
5 | Đèn soi đáy mắt trực tiếp và bóng đèn dự phòng |
6 | Đèn soi bóng đồng tử và thước Parent |
7 | Nhãn áp kế Schiotz hoặc Maclakov |
8 | Vành mi cho người lớn và trẻ em |
9 | Bộ nong, thông, bơm rửa lệ đạo |
11 | Bộ tiểu phẫu và hộp đựng (cán dao 11, 15) |
12 | Bộ mổ quặm và hộp đựng dụng cụ |
13 | Bộ mổ mộng và hộp đựng dụng cụ |
14 | Đèn tiểu phẫu |
15 | Bàn, ghế xoay tiểu phẫu |
16 | Tủ thuốc và dụng cụ cấp cứu |
17 | Tủ sấy hấp dụng cụ cho tiểu phẫu |
18 | Sinh hiển vi khám bệnh |
19 | Kính VolK soi đáy mắt |
20 | Bộ rạch chắp lẹo |