Danh mục các Vitamin trong thực phẩm theo quy định của pháp luật hiện hành bao gồm những gì?
Nội dung chính
Danh mục các Vitamin trong thực phẩm theo quy định của pháp luật hiện hành bao gồm những gì?
Danh mục các Vitamin trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 44/2015/TT-BYT về danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, theo đó:
TT | Tên vitamin | Dạng sử dụng |
1. | Vitamin A | - Retinol - Retinyl acetat - Retinyl palmitat - Beta-caroten |
2. | Vitamin D | - Cholecalciferol - Ergocalciferol |
3. | Vitamin E | - D-alpha-tocopherol - DL-alpha-tocopherol - D-alpha-tocopheryl acetat - DL-alpha-tocopheryl acetat - D-alpha-tocopheryl acid succinat - DL-alpha-tocopheryl acid succinat - DL-alpha-tocopheryl polyethylen glycol 1000 sucinat - Tocopherol hỗn hợp - Tocotrienol tocopherol |
4. | Vitamin K | - Phylloquinon (phytomenadion) - Menaquinon |
5. | Vitamin B1 | - Thiamin hydroclorid - Thiamin mononitrat - Thiamin monophosphat clorid - Thiamin pyrophosphat clorid |
6. | Vitamin B2 | - Riboflavin - Natri riboflavin 5’-phosphat |
7. | Niacin (Vitamin B3) | - Acid nicotinic - Nicotinamid - Inositol hexanicotinat (inositol hexaniacinat) |
8. | Acid pantothenic (Vitamin B5) | - D-pantothenat, calci - D-pantothenat, natri - D-panthenol - DL-panthenol - Pantethin |
9. | Vitamin B6 | - Pyridoxin hydroclorid - Pyridoxal 5-phosphat - Pyridoxin dipalmitat - Pyridoxin 5 -phosphat |
10. | Acid folic (Vitamin B9) | - Acid pteroymonoglutamic - Calci-L-methyl-folat |
11. | Vitamin B12 | - Cyanocobalamin - Hydroxocobalamin - 5'-deoxyadenosylcobalamin - Methylcobalamin |
12. | Biotin | - D-biotin |
13. | Vitamin C | - Acid L-ascorbic - Natri-L-ascorbat - Calci-L-ascorbat - Kali-L-ascorbat - Ascorbyl palmitat - Magnesi L-ascorbat - Kẽm L-ascorbat |