Xem ngày tốt khai trương lịch vạn niên 2025? Cách chọn ngày tốt khai trương mua bán nhà đất tại Bình Dương
Nội dung chính
Xem ngày tốt khai trương lịch vạn niên 2025
Xem ngày tốt khai trương có ý nghĩa quan trọng trong việc thu hút tài lộc, may mắn và hanh thông cho công việc kinh doanh. Theo quan niệm phong thủy, việc chọn ngày khai trương hợp tuổi, hợp mệnh giúp kích hoạt nguồn năng lượng tích cực, tạo nền tảng thuận lợi để công việc phát triển bền vững. Đồng thời, ngày khai trương đẹp còn giúp xua đuổi vận xui, mang lại sự an tâm và tinh thần lạc quan cho chủ doanh nghiệp, góp phần tăng thêm sự tự tin khi bắt đầu một chặng đường mới.Ngày tốt khai trương lịch vạn niên tháng 1/2025
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
03/01/2025 | 04/12/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
06/01/2025 | 07/12/2024 | Mùi, Mão, Dần | Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi |
15/01/2025 | 16/12/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý |
16/01/2025 | 17/12/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu |
27/01/2025 | 28/12/2024 | Tý, Thìn, Tỵ | Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
28/01/2025 | 29/12/2024 | Tỵ, Sửu, Thìn | Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi |
Ngày tốt khai trương lịch vạn niên tháng 2/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Năm | 06/02/2025 | 09/01/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Mậu Tý, Canh Tý |
Hai | 10/02/2025 | 13/01/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất |
Ba | 11/02/2025 | 14/1/20425 | Mùi, Mão, Dần | Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi |
Tư | 12/02/2025 | 15/1/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
Chủ nhật | 16/02/2025 | 19/1/2025 | Thân, Tý, Dậu | Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý |
Ba | 18/02/2025 | 21/1/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Bính Tý, Giáp Tý |
Bảy | 22/02/2025 | 25/01/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất |
Ngày tốt khai trương lịch vạn niên tháng 3/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Năm | 06/03/2025 | 07/02/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất |
Năm | 13/03/2025 | 14/02/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Tư | 19/03/2025 | 20/2/2025 | Mùi Mão Dần | Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu |
Sáu | 21/03/2025 | 22/2/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Đinh Mùi, Ất Mùi |
Chủ nhật | 23/03/2025 | 24/2/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi |
Ba | 25/03/2025 | 26/2/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi |
Hai | 31/03/2025 | 03/03/2025 | Mùi, Mão, Dần | Tân Tỵ, Đinh Tỵ |
Ngày giờ tốt khai trương lịch vạn niên tháng 4/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Chủ nhật | 13/04/2025 | 16/03/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
Ba | 15/04/2025 | 18/03/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
Sáu | 18/04/2025 | 21/4/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu |
Chủ nhật | 20/04/2025 | 23/3/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Đinh Sửu, Ất Sửu |
Sáu | 25/04/2025 | 28/3/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Chủ nhật | 27/04/2025 | 30/3/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 5/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Năm | 08/05/2025 | 11/04/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Tân Mùi, Kỷ Mùi |
Sáu | 16/05/2025 | 19/04/2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu |
Ba | 20/05/2025 | 23/4/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Đinh Mùi, Ất Mùi |
Năm | 22/05/2025 | 25/4/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi |
Ba | 27/05/2025 | 1/5/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Tư | 28/05/2025 | 2/5/2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi |
Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 6/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Chủ nhật | 01/06/2025 | 06/05/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão |
Tư | 04/06/2025 | 09/05/2025 | Thân, Tý, Dậu | Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
Bảy | 07/06/2025 | 12/5/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Kỷ Sửu, Tân Sửu |
Chủ nhật | 08/06/2025 | 13/5/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Canh Dần, Giáp Dần |
Bảy | 14/06/2025 | 19/5/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
Hai | 16/06/2025 | 21/5/2025 | Thân, Tý, Dậu | Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý |
Sáu | 20/06/2025 | 25/05/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Năm | 26/06/2025 | 02/06/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 7/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Tư | 02/07/2025 | 08/06/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
Ba | 08/07/2025 | 14/06/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Giáp Thân |
Tư | 09/07/2025 | 15/6/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tân Dậu, Ất Dậu |
Chủ nhật | 20/07/2025 | 26/6/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Hai | 21/07/2025 | 27/6/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi |
Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 8/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Sáu | 01/08/2025 | 08/06/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
Bảy | 02/08/2025 | 09/06/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
Hai | 11/08/2025 | 18/6/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
Bảy | 16/08/2025 | 23/6/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu |
Chủ nhật | 17/08/2025 | 24/6/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Bính Tý, Giáp Tý |
Năm | 21/08/2025 | 28/6/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất |
Bảy | 23/08/2025 | 02/07/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Tư | 27/08/2025 | 05/07/2025 | Thân, Tý, Dậu | Canh Tuất, Bính Tuất |
Năm | 28/08/2025 | 06/07/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Tân Hợi, Đinh Hợi |
Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 9/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Năm | 04/09/2025 | 13/07/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
Hai | 08/09/2025 | 17/07/2025 | Thân, Tý, Dậu | Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn |
Ba | 09/09/2025 | 18/7/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ |
Hai | 15/09/2025 | 24/7/2025 | Mùi, Mão, Dần | Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu |
Chủ nhật | 21/09/2025 | 30/7/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão |
Ba | 23/09/2025 | 2/8/2025 | Hợi Mão Ngọ | Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 10/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Sáu | 03/10/2025 | 12/08/2025 | Dậu, Sửu, Thân | Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ |
Năm | 16/10/2025 | 25/08/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Bính Tý, Giáp Tý |
Bảy | 18/10/2025 | 27/8/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Ba | 28/10/2025 | 8/9/2025 | Dần, Tuất, Mùi | Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp |
Năm | 30/10/2025 | 10/9/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
Ngày tốt khai trương lịch vạn niên tháng 11/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Hai | 03/11/2025 | 14/09/2025 | Thân, Thìn, Sửu | Canh Ngọ, Mậu Ngọ |
Ba | 04/11/2025 | 15/09/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Tân Mùi, Kỷ Mùi |
Hai | 10/11/2025 | 21/9/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
Tư | 12/11/2025 | 23/9/2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu |
Hai | 17/10/2025 | 28/9/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Ba | 18/11/2025 | 29/9/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi |
Bảy | 22/11/2025 | 03/10/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Bảy | 29/11/2025 | 10/10/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
Chủ nhật | 30/11/2025 | 11/10/2025 | Hợi, Mùi, Tuất | Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 12/2025
Thứ | Ngày dương lịch | Ngày âm lịch | Hợp với tuổi | Tuổi xung khắc |
Năm | 04/12/2025 | 15/10/2025 | Hợi, Mão, Ngọ | Kỷ Sửu, Tân Sửu |
Bảy | 06/12/2025 | 17/10/2025 | Tỵ, Sửu, Thìn | Tân Mão, Ất Mão |
Tư | 10/12/2025 | 21/10/2025 | Tỵ, Dậu, Tý | Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ |
Năm | 11/12/2025 | 22/10/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý |
Tư | 17/12/2025 | 28/10/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ |
Sáu | 19/12/2025 | 30/10/2025 | Dần, Ngọ, Mão | Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất |
Ba | 23/12/2025 | 04/11/2025 | Ngọ, Tuất, Hợi | Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Hai | 29/12/2025 | 10/11/2025 | Tý, Thìn, Tỵ | Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân |
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khi lựa chọn ngày giờ khai trương, mở hàng đầu năm, bạn nên xem xét thêm các yếu tố phong thủy, tuổi tác và điều kiện thực tế để đưa ra quyết định phù hợp nhất.
Xem ngày tốt khai trương lịch vạn niên 2025? Cách chọn ngày tốt khai trương mua bán nhà đất tại Bình Dương (Hình ảnh internet)
Cách chọn ngày tốt khai trương mua bán nhà đất tại Bình Dương
Khi chọn ngày khai trương, việc cân nhắc đến tuổi và mệnh của gia chủ là vô cùng quan trọng, vì ngày giờ khai trương ảnh hưởng đến vận khí, tác động đến sự thành công và tài lộc của cửa hàng trong tương lai. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách chọn ngày khai trương sao cho hợp với tuổi và mệnh của gia chủ.
Chọn ngày hợp với tuổi gia chủ Khi chọn ngày khai trương, việc đầu tiên là xác định ngày tốt hợp với tuổi của gia chủ. Người ta thường chọn những ngày "hoàng đạo" (ngày có thiên khí tốt, đem lại sự may mắn và thuận lợi) để tiến hành các sự kiện quan trọng như khai trương nhằm mong muốn đem lại một khởi đầu suôn sẻ, tránh các ngày xấu như "hắc đạo" hay "tam nương" (các ngày xấu, có thể mang đến điềm xui). Thông thường, các ngày có cát khí sẽ giúp gia chủ gặp nhiều may mắn và công việc kinh doanh thuận lợi.
Các tuổi phù hợp để khai trương năm 2025:
- Tuổi Tý (1984, 1996, 2008): Phù hợp khai trương vào các ngày như 9/1/2025 hoặc 14/1/2025.
- Tuổi Sửu (1985, 1997, 2009): Nên chọn các ngày có mệnh Thủy hoặc Kim như 3/1/2025 hoặc 6/1/2025.
- Tuổi Dần (1986, 1998, 2010): Các ngày có mệnh Mộc hoặc Hỏa như 6/1/2025 hoặc 9/1/2025 sẽ phù hợp.
Chọn ngày theo mệnh của gia chủ Phong thủy mệnh là yếu tố quan trọng để chọn ngày khai trương phù hợp. Mỗi mệnh có các hành tương sinh hoặc tương khắc, và việc chọn ngày dựa trên mệnh giúp tăng cường năng lượng tích cực, tạo ra môi trường thuận lợi cho việc kinh doanh:
- Mệnh Kim (1951, 1962, 1974, 1984, 1993): Hợp với các ngày có hành Thổ hoặc hành Kim như 3/1/2025 hoặc 9/1/2025.
- Mệnh Mộc (1952, 1963, 1975, 1985, 1994): Hợp với các ngày có hành Thủy như 6/1/2025 hoặc 19/1/2025.
- Mệnh Thủy (1953, 1964, 1976, 1986, 1995): Hợp với các ngày có hành Mộc như 3/1/2025 và 6/1/2025.
- Mệnh Hỏa (1956, 1965, 1977, 1987, 1996): Hợp với các ngày có hành Mộc như 9/1/2025 hoặc 14/1/2025.
- Mệnh Thổ (1958, 1969, 1978, 1988, 1997): Hợp với các ngày có hành Hỏa hoặc hành Thổ như 14/1/2025 hoặc 19/1/2025.
Lựa chọn giờ tốt khai trương Giờ khai trương cũng cực kỳ quan trọng. Các giờ "hoàng đạo" là thời điểm lý tưởng để khai trương. Các khung giờ như 7 - 9 giờ và 9 - 11 giờ sáng thường được coi là tốt cho việc khai trương, giúp mang lại năng lượng tích cực và may mắn cho công việc làm ăn.
Việc chọn ngày khai trương tốt không chỉ mang lại may mắn mà còn tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của doanh nghiệp trong tương lai.
Tổng quan về giá mua bán nhà đất tại Bình Dương
Thị trường bất động sản Bình Dương đã chứng kiến những biến động đáng kể trong thời gian gần đây, đặc biệt là sự điều chỉnh bảng giá đất mới áp dụng từ ngày 01/01/2025. Dưới đây là phân tích chi tiết về giá mua bán nhà đất tại các khu vực trọng điểm của tỉnh:
Thành phố Thủ Dầu Một
Khu vực trung tâm Thủ Dầu Một có giá đất ở đô thị cao nhất, đạt khoảng 52,16 triệu đồng/m², mức giá này tăng 38% so với trước do sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và các tiện ích đô thị. Nhà phố ở đây có giá dao động từ 8-15 tỷ đồng/căn, phụ thuộc vào vị trí gần các tuyến đường lớn hay trung tâm thương mại, điều này phản ánh sức hút của khu vực khi là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh.
Thành phố Dĩ An
Giá đất ở các tuyến đường chính như Cô Bắc, Cô Giang, Nguyễn Thái Học dao động khoảng 35,3 triệu đồng/m². Mức giá này tăng nhẹ nhờ vào vị trí giáp ranh TP.HCM, thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển các khu công nghiệp lớn. Căn hộ chung cư tại đây cũng ghi nhận mức tăng giá từ 12-15% so với cuối năm 2023, cho thấy nhu cầu nhà ở của người lao động và chuyên gia trong các khu công nghiệp ngày càng cao.
Thành phố Thuận An
Khu vực Thuận An có giá đất ở đô thị khoảng 28,7 triệu đồng/m². Đây là nơi có nhiều khu công nghiệp lớn, tiện ích phong phú và kết nối tốt với TP.HCM. Điều này giúp giá căn hộ tăng đều đặn, hiện dao động từ 30-35 triệu đồng/m², phản ánh tiềm năng tăng trưởng dài hạn.
Thị xã Bến Cát
Giá đất ở đô thị tại các tuyến đường trung tâm như Bến xe vào chợ Bến Cát khoảng 22,77 triệu đồng/m². Khu vực này có lợi thế về phát triển các khu công nghiệp mới và quỹ đất rộng, khiến đất nền thu hút nhà đầu tư với mức giá từ 12-18 triệu đồng/m², tăng nhẹ 3-5% nhờ các dự án hạ tầng giao thông mới.
Thành phố Tân Uyên
Giá đất ở Tân Uyên dao động gần 21,3 triệu đồng/m², nhờ sự phát triển của các khu đô thị mới và hệ thống giao thông kết nối tốt với các khu vực lân cận. Mức giá này phản ánh sự chuyển mình của Tân Uyên từ một thị xã công nghiệp thành một trung tâm đô thị mới.
Sự gia tăng giá bất động sản tại Bình Dương chủ yếu do các yếu tố như tốc độ đô thị hóa nhanh, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, và hạ tầng giao thông hiện đại. Cùng với đó, nhu cầu nhà ở của người dân và nhà đầu tư ngày càng tăng cao, đặc biệt tại các khu vực giáp ranh TP.HCM, khiến giá đất và nhà ở liên tục được đẩy lên. Nhà đầu tư cần cân nhắc các yếu tố về pháp lý, quy hoạch và tiềm năng phát triển trước khi quyết định mua bán.