13:20 - 06/02/2025

Xem ngày tốt khai trương lịch vạn niên 2025? Cách chọn ngày tốt khai trương mua bán nhà đất tại Bình Dương

Khám phá cách chọn ngày tốt khai trương mua bán nhà đất tại Bình Dương năm 2025 theo lịch vạn niên, giúp thu hút tài lộc, may mắn và kinh doanh phát đạt.

Nội dung chính

    Xem ngày tốt khai trương lịch vạn niên 2025

    Xem ngày tốt khai trương có ý nghĩa quan trọng trong việc thu hút tài lộc, may mắn và hanh thông cho công việc kinh doanh. Theo quan niệm phong thủy, việc chọn ngày khai trương hợp tuổi, hợp mệnh giúp kích hoạt nguồn năng lượng tích cực, tạo nền tảng thuận lợi để công việc phát triển bền vững. Đồng thời, ngày khai trương đẹp còn giúp xua đuổi vận xui, mang lại sự an tâm và tinh thần lạc quan cho chủ doanh nghiệp, góp phần tăng thêm sự tự tin khi bắt đầu một chặng đường mới.

    Ngày tốt khai trương lịch vạn niên tháng 1/2025

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    03/01/2025

    04/12/2024

    Tý, Thìn, Tỵ

    Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

    06/01/2025

    07/12/2024

    Mùi, Mão, Dần

    Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi

    15/01/2025

    16/12/2024

    Tý, Thìn, Tỵ

    Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

    16/01/2025

    17/12/2024

    Tý, Thìn, Tỵ

    Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

    27/01/2025

    28/12/2024

    Tý, Thìn, Tỵ

    Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

    28/01/2025

    29/12/2024

    Tỵ, Sửu, Thìn

    Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

    Ngày tốt khai trương lịch vạn niên tháng 2/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Năm

    06/02/2025

    09/01/2025

    Dần, Tuất, Mùi

    Mậu Tý, Canh Tý

    Hai

    10/02/2025

    13/01/2025

    Dần, Ngọ, Mão

    Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

    Ba

    11/02/2025

    14/1/20425

    Mùi, Mão, Dần

    Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

    12/02/2025

    15/1/2025

    Thân, Thìn, Sửu

    Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

    Chủ nhật

    16/02/2025

    19/1/2025

    Thân, Tý, Dậu

    Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý

    Ba

    18/02/2025

    21/1/2025

    Dần, Tuất, Mùi

    Bính Tý, Giáp Tý

    Bảy

    22/02/2025

    25/01/2025

    Dần, Ngọ, Mão

    Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

    Ngày tốt khai trương lịch vạn niên tháng 3/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Năm

    06/03/2025

    07/02/2025

    Dần, Ngọ, Mão

    Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

    Năm

    13/03/2025

    14/02/2025

    Dậu, Sửu, Thân

    Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

    19/03/2025

    20/2/2025

    Mùi Mão Dần

    Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

    Sáu

    21/03/2025

    22/2/2025

    Tỵ, Dậu, Tý

    Đinh Mùi, Ất Mùi

    Chủ nhật

    23/03/2025

    24/2/2025

    Hợi, Mùi, Tuất

    Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

    Ba

    25/03/2025

    26/2/2025

    Dậu, Sửu, Thân

    Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi

    Hai

    31/03/2025

    03/03/2025

    Mùi, Mão, Dần

    Tân Tỵ, Đinh Tỵ

    Ngày giờ tốt khai trương lịch vạn niên tháng 4/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Chủ nhật

    13/04/2025

    16/03/2025

    Thân, Thìn, Sửu

    Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

    Ba

    15/04/2025

    18/03/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

    Sáu

    18/04/2025

    21/4/2025

    Dậu, Sửu, Thân

    Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu

    Chủ nhật

    20/04/2025

    23/3/2025

    Hợi, Mão, Ngọ

    Đinh Sửu, Ất Sửu

    Sáu

    25/04/2025

    28/3/2025

    Thân, Thìn, Sửu

    Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

    Chủ nhật

    27/04/2025

    30/3/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

    Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 5/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Năm

    08/05/2025

    11/04/2025

    Tỵ, Dậu, Tý

    Tân Mùi, Kỷ Mùi

    Sáu

    16/05/2025

    19/04/2025

    Tỵ, Sửu, Thìn

    Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

    Ba

    20/05/2025

    23/4/2025

    Tỵ, Dậu, Tý

    Đinh Mùi, Ất Mùi

    Năm

    22/05/2025

    25/4/2025

    Hợi, Mùi, Tuất

    Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

    Ba

    27/05/2025

    1/5/2025

    Tý, Thìn, Tỵ

    Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

    28/05/2025

    2/5/2025

    Tỵ, Sửu, Thìn

    Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

    Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 6/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Chủ nhật

    01/06/2025

    06/05/2025

    Tỵ, Dậu, Tý

    Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

    04/06/2025

    09/05/2025

    Thân, Tý, Dậu

    Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

    Bảy

    07/06/2025

    12/5/2025

    Hợi, Mão, Ngọ

    Kỷ Sửu, Tân Sửu

    Chủ nhật

    08/06/2025

    13/5/2025

    Tý, Thìn, Tỵ

    Canh Dần, Giáp Dần

    Bảy

    14/06/2025

    19/5/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

    Hai

    16/06/2025

    21/5/2025

    Thân, Tý, Dậu

    Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Mậu Thìn, Nhâm Tý

    Sáu

    20/06/2025

    25/05/2025

    Tý, Thìn, Tỵ

    Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

    Năm

    26/06/2025

    02/06/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

    Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 7/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    02/07/2025

    08/06/2025

    Tý, Thìn, Tỵ

    Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

    Ba

    08/07/2025

    14/06/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Canh Thân, Giáp Thân

    09/07/2025

    15/6/2025

    Hợi, Mùi, Tuất

    Tân Dậu, Ất Dậu

    Chủ nhật

    20/07/2025

    26/6/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

    Hai

    21/07/2025

    27/6/2025

    Hợi, Mùi, Tuất

    Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

    Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 8/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Sáu

    01/08/2025

    08/06/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

    Bảy

    02/08/2025

    09/06/2025

    Hợi, Mùi, Tuất

    Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

    Hai

    11/08/2025

    18/6/2025

    Thân, Thìn, Sửu

    Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

    Bảy

    16/08/2025

    23/6/2025

    Dậu, Sửu, Thân

    Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu

    Chủ nhật

    17/08/2025

    24/6/2025

    Dần, Tuất, Mùi

    Bính Tý, Giáp Tý

    Năm

    21/08/2025

    28/6/2025

    Dần, Ngọ, Mão

    Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

    Bảy

    23/08/2025

    02/07/2025

    Thân, Thìn, Sửu

    Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

    27/08/2025

    05/07/2025

    Thân, Tý, Dậu

    Canh Tuất, Bính Tuất

    Năm

    28/08/2025

    06/07/2025

    Dậu, Sửu, Thân

    Tân Hợi, Đinh Hợi

    Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 9/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Năm

    04/09/2025

    13/07/2025

    Thân, Thìn, Sửu

    Canh Ngọ, Mậu Ngọ

    Hai

    08/09/2025

    17/07/2025

    Thân, Tý, Dậu

    Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

    Ba

    09/09/2025

    18/7/2025

    Dậu, Sửu, Thân

    Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ

    Hai

    15/09/2025

    24/7/2025

    Mùi, Mão, Dần

    Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu

    Chủ nhật

    21/09/2025

    30/7/2025

    Dậu, Sửu, Thân

    Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

    Ba

    23/09/2025

    2/8/2025

    Hợi Mão Ngọ

    Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

    Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 10/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Sáu

    03/10/2025

    12/08/2025

    Dậu, Sửu, Thân

    Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ

    Năm

    16/10/2025

    25/08/2025

    Dần, Tuất, Mùi

    Bính Tý, Giáp Tý

    Bảy

    18/10/2025

    27/8/2025

    Tý, Thìn, Tỵ

    Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

    Ba

    28/10/2025

    8/9/2025

    Dần, Tuất, Mùi

    Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp

    Năm

    30/10/2025

    10/9/2025

    Tý, Thìn, Tỵ

    Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

    Ngày tốt khai trương lịch vạn niên tháng 11/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Hai

    03/11/2025

    14/09/2025

    Thân, Thìn, Sửu

    Canh Ngọ, Mậu Ngọ

    Ba

    04/11/2025

    15/09/2025

    Tỵ, Dậu, Tý

    Tân Mùi, Kỷ Mùi

    Hai

    10/11/2025

    21/9/2025

    Hợi, Mão, Ngọ

    Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

    12/11/2025

    23/9/2025

    Tỵ, Sửu, Thìn

    Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

    Hai

    17/10/2025

    28/9/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

    Ba

    18/11/2025

    29/9/2025

    Hợi, Mùi, Tuất

    Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

    Bảy

    22/11/2025

    03/10/2025

    Hợi, Mão, Ngọ

    Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

    Bảy

    29/11/2025

    10/10/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

    Chủ nhật

    30/11/2025

    11/10/2025

    Hợi, Mùi, Tuất

    Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

    Ngày giờ khai trương lịch vạn niên tháng 12/2025

    Thứ

    Ngày dương lịch

    Ngày âm lịch

    Hợp với tuổi

    Tuổi xung khắc

    Năm

    04/12/2025

    15/10/2025

    Hợi, Mão, Ngọ

    Kỷ Sửu, Tân Sửu

    Bảy

    06/12/2025

    17/10/2025

    Tỵ, Sửu, Thìn

    Tân Mão, Ất Mão

    10/12/2025

    21/10/2025

    Tỵ, Dậu, Tý

    Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

    Năm

    11/12/2025

    22/10/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

    17/12/2025

    28/10/2025

    Tý, Thìn, Tỵ

    Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

    Sáu

    19/12/2025

    30/10/2025

    Dần, Ngọ, Mão

    Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất

    Ba

    23/12/2025

    04/11/2025

    Ngọ, Tuất, Hợi

    Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

    Hai

    29/12/2025

    10/11/2025

    Tý, Thìn, Tỵ

    Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân


    Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Khi lựa chọn ngày giờ khai trương, mở hàng đầu năm, bạn nên xem xét thêm các yếu tố phong thủy, tuổi tác và điều kiện thực tế để đưa ra quyết định phù hợp nhất.

    Xem ngày tốt khai trương lịch vạn niên 2025? Cách chọn ngày tốt khai trương mua bán nhà đất tại Bình Dương (Hình ảnh internet)

    Cách chọn ngày tốt khai trương mua bán nhà đất tại Bình Dương

    Khi chọn ngày khai trương, việc cân nhắc đến tuổi và mệnh của gia chủ là vô cùng quan trọng, vì ngày giờ khai trương ảnh hưởng đến vận khí, tác động đến sự thành công và tài lộc của cửa hàng trong tương lai. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách chọn ngày khai trương sao cho hợp với tuổi và mệnh của gia chủ.

    Chọn ngày hợp với tuổi gia chủ Khi chọn ngày khai trương, việc đầu tiên là xác định ngày tốt hợp với tuổi của gia chủ. Người ta thường chọn những ngày "hoàng đạo" (ngày có thiên khí tốt, đem lại sự may mắn và thuận lợi) để tiến hành các sự kiện quan trọng như khai trương nhằm mong muốn đem lại một khởi đầu suôn sẻ, tránh các ngày xấu như "hắc đạo" hay "tam nương" (các ngày xấu, có thể mang đến điềm xui). Thông thường, các ngày có cát khí sẽ giúp gia chủ gặp nhiều may mắn và công việc kinh doanh thuận lợi.

    Các tuổi phù hợp để khai trương năm 2025:

    - Tuổi Tý (1984, 1996, 2008): Phù hợp khai trương vào các ngày như 9/1/2025 hoặc 14/1/2025.

    - Tuổi Sửu (1985, 1997, 2009): Nên chọn các ngày có mệnh Thủy hoặc Kim như 3/1/2025 hoặc 6/1/2025.

    - Tuổi Dần (1986, 1998, 2010): Các ngày có mệnh Mộc hoặc Hỏa như 6/1/2025 hoặc 9/1/2025 sẽ phù hợp.

    Chọn ngày theo mệnh của gia chủ Phong thủy mệnh là yếu tố quan trọng để chọn ngày khai trương phù hợp. Mỗi mệnh có các hành tương sinh hoặc tương khắc, và việc chọn ngày dựa trên mệnh giúp tăng cường năng lượng tích cực, tạo ra môi trường thuận lợi cho việc kinh doanh:

    - Mệnh Kim (1951, 1962, 1974, 1984, 1993): Hợp với các ngày có hành Thổ hoặc hành Kim như 3/1/2025 hoặc 9/1/2025.

    - Mệnh Mộc (1952, 1963, 1975, 1985, 1994): Hợp với các ngày có hành Thủy như 6/1/2025 hoặc 19/1/2025.

    - Mệnh Thủy (1953, 1964, 1976, 1986, 1995): Hợp với các ngày có hành Mộc như 3/1/2025 và 6/1/2025.

    - Mệnh Hỏa (1956, 1965, 1977, 1987, 1996): Hợp với các ngày có hành Mộc như 9/1/2025 hoặc 14/1/2025.

    - Mệnh Thổ (1958, 1969, 1978, 1988, 1997): Hợp với các ngày có hành Hỏa hoặc hành Thổ như 14/1/2025 hoặc 19/1/2025.

    Lựa chọn giờ tốt khai trương Giờ khai trương cũng cực kỳ quan trọng. Các giờ "hoàng đạo" là thời điểm lý tưởng để khai trương. Các khung giờ như 7 - 9 giờ và 9 - 11 giờ sáng thường được coi là tốt cho việc khai trương, giúp mang lại năng lượng tích cực và may mắn cho công việc làm ăn.

    Việc chọn ngày khai trương tốt không chỉ mang lại may mắn mà còn tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển của doanh nghiệp trong tương lai.

    Tổng quan về giá mua bán nhà đất tại Bình Dương

    Thị trường bất động sản Bình Dương đã chứng kiến những biến động đáng kể trong thời gian gần đây, đặc biệt là sự điều chỉnh bảng giá đất mới áp dụng từ ngày 01/01/2025. Dưới đây là phân tích chi tiết về giá mua bán nhà đất tại các khu vực trọng điểm của tỉnh:

    Thành phố Thủ Dầu Một

    Khu vực trung tâm Thủ Dầu Một có giá đất ở đô thị cao nhất, đạt khoảng 52,16 triệu đồng/m², mức giá này tăng 38% so với trước do sự phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng và các tiện ích đô thị. Nhà phố ở đây có giá dao động từ 8-15 tỷ đồng/căn, phụ thuộc vào vị trí gần các tuyến đường lớn hay trung tâm thương mại, điều này phản ánh sức hút của khu vực khi là trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh.

    Thành phố Dĩ An

    Giá đất ở các tuyến đường chính như Cô Bắc, Cô Giang, Nguyễn Thái Học dao động khoảng 35,3 triệu đồng/m². Mức giá này tăng nhẹ nhờ vào vị trí giáp ranh TP.HCM, thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển các khu công nghiệp lớn. Căn hộ chung cư tại đây cũng ghi nhận mức tăng giá từ 12-15% so với cuối năm 2023, cho thấy nhu cầu nhà ở của người lao động và chuyên gia trong các khu công nghiệp ngày càng cao.

    Thành phố Thuận An

    Khu vực Thuận An có giá đất ở đô thị khoảng 28,7 triệu đồng/m². Đây là nơi có nhiều khu công nghiệp lớn, tiện ích phong phú và kết nối tốt với TP.HCM. Điều này giúp giá căn hộ tăng đều đặn, hiện dao động từ 30-35 triệu đồng/m², phản ánh tiềm năng tăng trưởng dài hạn.

    Thị xã Bến Cát

    Giá đất ở đô thị tại các tuyến đường trung tâm như Bến xe vào chợ Bến Cát khoảng 22,77 triệu đồng/m². Khu vực này có lợi thế về phát triển các khu công nghiệp mới và quỹ đất rộng, khiến đất nền thu hút nhà đầu tư với mức giá từ 12-18 triệu đồng/m², tăng nhẹ 3-5% nhờ các dự án hạ tầng giao thông mới.

    Thành phố Tân Uyên

    Giá đất ở Tân Uyên dao động gần 21,3 triệu đồng/m², nhờ sự phát triển của các khu đô thị mới và hệ thống giao thông kết nối tốt với các khu vực lân cận. Mức giá này phản ánh sự chuyển mình của Tân Uyên từ một thị xã công nghiệp thành một trung tâm đô thị mới.

    Sự gia tăng giá bất động sản tại Bình Dương chủ yếu do các yếu tố như tốc độ đô thị hóa nhanh, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, và hạ tầng giao thông hiện đại. Cùng với đó, nhu cầu nhà ở của người dân và nhà đầu tư ngày càng tăng cao, đặc biệt tại các khu vực giáp ranh TP.HCM, khiến giá đất và nhà ở liên tục được đẩy lên. Nhà đầu tư cần cân nhắc các yếu tố về pháp lý, quy hoạch và tiềm năng phát triển trước khi quyết định mua bán.

    Nguyễn Thị Thương Huyền
    Từ khóa
    Ngày tốt khai trương lịch vạn niên Lịch vạn niên 2025 Ngày tốt khai trương mua bán nhà đất tại Bình Dương Xem ngày tốt khai trương Ngày tốt khai trương Xem ngày tốt
    89
    Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ