Tra cứu Bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất tại đô thị và nông thôn
Mua bán Đất tại Quảng Ninh
Nội dung chính
Tra cứu Bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất tại đô thị và nông thôn
Ngày 16 tháng 12 năm 2025, Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ký ban hành Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND về việc quy định Bảng giá đất lần đầu áp dụng từ ngày 01/01/2026 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Theo Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh có nội dung về việc tra cứu Bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất tại đô thị và nông thôn như sau:
Tên đơn vị hành chính / Đoạn đường | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
Đường 279 |
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh phường Hoành Bồ đến ngã ba vào trường THCS Dân Chủ | 800 | 350 | 270 | 250 |
Đoạn từ giáp ranh phường Hoành Bồ đến cầu Quảng La 1 | 750 | 400 | 270 | 250 |
Từ ngã ba đường vào trường THCS Dân Chủ đến cầu Quảng La 1 | 750 | 350 | 270 | 250 |
Đoạn từ cầu Quảng La 1 đến bên phải tuyến hết thửa 164 tờ BĐ ĐC 15, bên trái tuyến hết thửa 75 tờ BĐ ĐC số 15 | 1.100 | 450 | 270 | 250 |
Quy hoạch tái định cư Quảng La | 3.747 |
|
|
|
Đoạn từ hết thửa 164 đến hết thửa 62 tờ BĐ ĐC 72 và nhánh đường trục liên huyện Uông Bí - Hoành Bồ đến cầu Sông Đồn | 1.100 | 450 | 270 | 250 |
Đoạn từ hết thửa 62 đến thửa đất số 64 tờ BĐ ĐC 51 (thôn Hang Trăn) | 750 | 300 | 270 | 250 |
Đoạn từ thửa đất số 64 đến hết ranh giới thửa đất số 73 tờ bản đồ số 17 năm 2011 (thôn Hang Trăn) | 750 | 350 | 270 | 250 |
Đoạn kế tiếp sau thửa đất số 73 đến hết địa phận xã giáp ranh với Bắc Ninh | 450 | 300 | 270 | 250 |
Đất ở dân cư không nằm trong trung tâm xã |
|
|
|
|
Từ thửa 122, 146 đến hết thửa 03, tờ 03 và hết thửa 184, tờ 35 (Bám theo trục đường vào xóm Bồ Bồ, thôn 2) | 400 | 300 | 270 | 250 |
Từ thửa 283, tờ 26 đến hết thửa 68, tờ 36 và hết thửa 403, tờ 37 (Các hộ có đất ở bám theo đường nhánh rẽ vào thôn 3, 4) | 350 | 300 | 270 | 250 |
Đường liên huyện Uông Bí - Hoành Bồ |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Sông Đồn đến ngầm Khe Chính | 400 | 300 | 270 | 250 |
Đoạn từ Ngầm Khe Chính đến hết địa phận xã | 350 | 300 | 270 | 250 |
Đường liên thôn |
|
|
|
|
Đoạn từ trục đường chính đến khu Bảo tồn Văn hóa người Dao Thanh Y, thôn Bằng Cả 2 | 400 | 300 | 270 | 250 |
Các hộ có đất ở 2 bên đường trục đường liên thôn vào thôn Bằng Cả 3 | 350 | 300 | 270 | 250 |
[...] | [...] | [...] | [...] | [...] |
Trên là thông tin tra cứu Bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất tại đô thị và nông thôn.
>> Tra cứu chi tiết tại đây:
Bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất tại đô thị | |
Bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất tại nông thôn |

Tra cứu Bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất tại đô thị và nông thôn (Hình từ Internet)
Tiêu chí cụ thể xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất trong Bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất quy định ra sao?
Theo khoản 2 Điều 3 Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh có nội dung về tiêu chí cụ thể xác định vị trí đối với từng loại đất, số lượng vị trí đất trong Bảng giá đất phi nông nghiệp tỉnh Quảng Ninh năm 2026 mới nhất như sau:
Đối với nhóm đất phi nông nghiệp (bao gồm: đất ở nông thôn, đất ở đô thị, đất thương mại dịch vụ, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp) được xác định như sau:
- Vị trí 1: là các thửa đất bám đường, đoạn đường, phố, ngõ xóm có tên trong bảng giá (sau đây gọi chung là đường có tên trong bảng giá đất) mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất.
- Vị trí 2: là các thửa đất bám đường nhánh của vị trí 1, có chiều rộng đường từ 3m trở lên. Trường hợp chiều rộng đường không bằng nhau, thì chiều rộng đường áp dụng vị trí 2 được tính từ đầu đường (lối ra vị trí 1) đến điểm có chiều rộng đường nhỏ hơn 3m; từ điểm có chiều rộng đường nhỏ hơn 3m đến cuối đường áp dụng vị trí 3.
- Vị trí 3: là các thửa đất bám đường nhánh của vị trí 2 hoặc vị trí 1, có chiều rộng đường từ 2m đến dưới 3m. Trường hợp chiều rộng đường không bằng nhau, thì chiều rộng đường áp dụng vị trí 3 được tính từ đầu đường (lối ra vị trí 2 hoặc vị trí 1) đến điểm có chiều rộng đường nhỏ hơn 2m; từ điểm có chiều rộng đường nhỏ hơn 2m đến cuối đường áp dụng vị trí 4.
- Vị trí 4: là vị trí các thửa đất còn lại không thuộc vị trí 1, 2, 3.
- Chiều rộng đường được xác định theo hiện trạng sử dụng đường (không có tranh chấp, lấn chiếm), là khoảng cách ngang giữa hai mép ngoài của phần đường xe chạy và được tính từ điểm đầu đến cuối đường. Trường hợp thửa đất có nhiều đường vào thì xác định theo vị trí đường có mức giá cao nhất.
Bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất chính thức được áp dụng khi nào?
Theo Điều 7 Nghị quyết 100/2025/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh quy định như sau:
Điều 7. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
Nghị quyết số 225/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019, Nghị quyết số 242/2020/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2020, Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 và Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
Theo đó, bảng giá đất phi nông nghiệp Quảng Ninh 2026 mới nhất chính thức được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2026.
