Tải mẫu đơn xin cấp sổ đỏ lần đầu từ 1/7/2025 theo Nghị định 151? Nộp đơn xin cấp sổ đỏ lần đầu ở đâu tại TPHCM
Nội dung chính
Tải mẫu đơn xin cấp sổ đỏ lần đầu từ 1/7/2025 theo Nghị định 151
Ngày 12/6/2025, Chính phủ ban hành Nghị định 151/2025/NĐ-CP về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
Cụ thể, tại mẫu 15 Phụ lục 2 Nghị định 151/2025/NĐ-CP về đất đai quy định mẫu đơn xin cấp sổ đỏ lần đầu từ 1/7/2025 như sau:
>>> Tải mẫu đơn xin cấp sổ đỏ lần đầu từ 1/7/2025 theo Nghị định 151: TẠI ĐÂY
Tải mẫu đơn xin cấp sổ đỏ lần đầu từ 1/7/2025 theo Nghị định 151? Nộp đơn xin cấp sổ đỏ lần đầu ở đâu tại TPHCM (Hình ảnh Internet)
Nộp đơn xin cấp sổ đỏ lần đầu ở đâu tại TPHCM
Tại khoản 1 Điều 136 Luật Đất đai 2024 có quy định về thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất như sau:
Điều 136. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với các trường hợp đăng ký lần đầu mà có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và trường hợp quy định tại điểm b khoản 7 Điều 219 của Luật này được quy định như sau:
a) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại các khoản 1, 2, 5, 6 và 7 Điều 4 của Luật này.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ủy quyền cho cơ quan có chức năng quản lý đất đai cùng cấp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp quy định tại khoản này;
b) Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều 4 của Luật này.
[...]
Tuy nhiên, tại Điều 5 Nghị định 151/2025/NĐ-CP có quy định về thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chuyển giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã như sau:
Điều 5. Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện chuyển giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
1. Thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo quy định của Luật Đất đai chuyển giao cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện, bao gồm:
[...]
h) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại điểm b khoản 1 Điều 136 và điểm d khoản 2 Điều 142 Luật Đất đai;
i) Xác định lại diện tích đất ở và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất quy định tại khoản 6 Điều 141 Luật Đất đai;
[...]
Như vậy, theo quy định nêu trên, từ 01/7/2025, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã sẽ được cấp sổ đỏ lần đầu (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất) cho người dân.
Như vậy để nộp hồ sơ xin cấp sổ đỏ lần đầu ở đâu tại TPHCM thì cần phải đến Ủy ban nhân dân xã phường trên địa bản thành phố.
Dưới đây là danh sách 102 địa chỉ trụ sở mới TP HCM 2025 sau sáp nhập xã phường, có thể tham khảo:
>>> Xem thêm: Danh sách 102 địa chỉ trụ sở mới TP HCM 2025 sau sáp nhập xã phường
Mức lệ phí làm sổ đỏ tại TPHCM năm 2025?
Quy định về lệ phí làm sổ đỏ tại TPHCM năm 2025 sẽ thực hiện theo Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND, cụ thể:
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất | ||||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | ||||||
Quận | Huyện | Dưới 500m2 | Từ 500m2 đến dưới 1.000m2 | Trên 1.000m2 | |||
I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||||||
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: | đồng /giấy | 25.000 | 0 | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | đồng /giấy | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 |
3 | Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất | đồng /giấy | 100.000 | 100.000 | 200.000 | 350.000 | 500.000 |
II | Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận | ||||||
1 | Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất | đồng /lần | 15.000 | 7.500 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
2 | Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...) | đồng /lần | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
3 | Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận | đồng /lần | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng /lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất | đồng /lần | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
>>> Xem thêm: Làm sổ đỏ tại TP Hồ Chí Minh hết bao nhiêu tiền?