File Quyết đinh 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức
Nội dung chính
File Quyết định 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức
Ngày 15/06/2025 UBND Thành Phố Thủ Đức ban hành Quyết định 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức
Cụ thể, tại Điều 1 Quyết định 8248/QĐ-UB năm 2025 phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phân khu số 1, thành phố Thủ Đức, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh với các nội dung chính sau:
(1) Tên đồ án: Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phân khu số 1, thành phố Thủ Đức.
(2) Phạm vi, ranh giới và diện tích lập quy hoạch:
- Phạm vi khu vực lập quy hoạch: thuộc các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, một phần các phường An Khánh, phường An Phú, thành phố Thủ Đức.
- Ranh giới khu vực lập quy hoạch:
+ Phía Đông: giáp Khu Liên hợp thể dục thể thao quốc gia Rạch Chiếc.
+ Phía Tây: giáp sông Sài Gòn.
+ Phía Nam: giáp sông Sài Gòn và đường Mai Chí Thọ.
+ Phía Bắc: giáp sông Sài Gòn và Rạch Chiếc.
- Diện tích khu vực lập đồ án quy hoạch: khoảng 1.807,62ha.
Tải File Quyết định 8248/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức: TẢI VỀ
File Quyết đinh 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức (Hình ảnh Internet)
Mục tiêu và tính chất khu vực lập quy hoạch phân khu số 1 TP Thủ Đức
Tại khoản 3 Điều 1 Quyết định 8248/QĐ-UBND năm 2025 quy định mục tiêu, tính chất khu vực lập quy hoạch phân khu số 1 TP Thủ Đức như sau:
(1) Mục tiêu
- Cụ thể hóa Đồ án quy hoạch chung thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2040 và Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2060 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;
- Xác định rõ chức năng sử dụng đất, tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, góp phần tối ưu hóa hiệu quả quản lý đất đai, sử dụng hợp lý tài nguyên, phục vụ mục tiêu phát triển đô thị bền vững, đồng bộ và hiệu quả.
- Tạo cơ sở pháp lý để cơ quan có thẩm quyền thực hiện công tác quản lý phát triển đô thị theo quy định; lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, triển khai các dự án đầu tư xây dựng phù hợp với định hướng phát triển không gian đô thị.
- Tạo cơ sở pháp lý quan trọng về quy hoạch đô thị, làm căn cứ để thẩm định, phê duyệt các dự án đầu tư, phục vụ công tác kêu gọi, thu hút đầu tư, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương.
(2) Tính chất
Là trung tâm tài chính, thương mại dịch vụ, văn hóa của Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực và có vị thế quốc tế, khu đô thị hỗn hợp gắn với cảnh quan sinh thái ngập nước ven sông Sài Gòn; có vai trò không gian kết nối thành phố Thủ Đức với khu trung tâm hiện hữu Thành phố Hồ Chí Minh.
Cơ cấu sử dụng đất dự kiến toàn khu vực phân khu số 1 TP Thủ Đức
Dưới đây là bảng cơ cấu sử dụng đất dự kiến toàn khu vực phân khu số 1 TP Thủ Đức theo Quyết định 8248/QĐ-UBND năm 2025
STT | Loại đất | Diện tích | Tỷ lệ |
---|---|---|---|
HA | (%) | ||
A | Đất đơn vị ở | 840,55 | 46,05 |
1 | Đất nhóm nhà ở | 587,43 | 32,50 |
- Đất nhóm nhà ở hiện trạng | 407,63 | 22,59 | |
- Đất nhóm nhà ở quy hoạch (1) | 95,57 | 5,29 | |
- Đất hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ | 84,23 | 4,66 | |
II | Đất công trình dịch vụ - công cộng cấp đơn vị ở (2) | 56,22 | 3,11 |
- Đất giáo dục | 35,94 | 1,99 | |
+ Trường mầm non | 13,01 | 0,72 | |
+ Trường tiểu học | 13,05 | 0,72 | |
+ Trường THCS | 9,99 | 0,55 | |
+ Trường liên cấp | 2,47 | 0,14 | |
- Đất y tế | 4,71 | 0,26 | |
- Đất văn hóa - thể dục thể thao | 4,41 | 0,24 | |
- Đất dịch vụ | 11,16 | 0,62 | |
III | Đất cây xanh sử dụng công cộng (3) | 52,33 | 2,89 |
IV | Đất giao thông cấp phân khu vực | 144,57 | 8,00 |
B | Đất ngoài đơn vị ở | 967,67 | 53,50 |
1 | Đất bệnh viện | 8,93 | 0,51 |
2 | Trường THPT | 9,79 | 0,53 |
3 | Trường liên cấp | 2,36 | 0,13 |
4 | Đất đào tạo nghiên cứu | 15,06 | 0,83 |
5 | Đất văn hóa cấp đô thị | 4,16 | 0,23 |
6 | Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị (4) | 24,31 | 1,35 |
7 | Đất cây xanh chuyên dụng | 8,42 | 0,47 |
8 | Đất cơ quan, trụ sở | 3,08 | 0,17 |
9 | Đất dịch vụ cấp đô thị (5) | 26,27 | 1,45 |
10 | Đất văn hóa - TDTT cấp đô thị (6) | 11,64 | 0,65 |
11 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 1,31 | 0,07 |
12 | Đất quốc phòng | 0,21 | 0,01 |
13 | Đất đường sắt đô thị | 272,42 | 15,08 |
14 | Đất bãi đỗ xe | 1,63 | 0,09 |
15 | Đất hạ tầng kỹ thuật khác | 19,61 | 1,09 |
16 | Đất mặt nước (sông, kênh, rạch) | 286,33 | 15,84 |
Tổng | 1807,62 | 100,00 |
Ghi chú:
(1): Đã bao gồm diện tích đất nhóm nhà ở trong đất hỗn hợp.
(2): Đã bao gồm diện tích đất công trình dịch vụ - công cộng trong đất hỗn
(3): Đã bao gồm diện tích đất công viên cây xanh trong đất hỗn hợp và diện tích đất công viên cây xanh thuộc hành lang trên bờ sông rạch.
(4) Đã bao gồm diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị, diện tích mặt nước (hồ) nằm trong khuôn viên các khu công viên công cộng và diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị ven sông rạch được xác định theo đồ án quy hoạch chung thành phố Thủ Đức.
(5): Đã bao gồm diện tích đất công trình dịch vụ - công cộng đô thị trong đất hỗn hợp
(6): Đã bao gồm diện tích đất văn hóa – thể dục thể thao cấp đô thị trong đất hỗn hợp