17:20 - 23/06/2025

File Quyết đinh 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức

File Quyết đinh 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức. Mục tiêu và tính chất khu vực lập quy hoạch phân khu số 1 TP Thủ Đức

Nội dung chính

File Quyết định 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức

Ngày 15/06/2025 UBND Thành Phố Thủ Đức ban hành Quyết định 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức

Cụ thể, tại Điều 1 Quyết định 8248/QĐ-UB năm 2025 phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phân khu số 1, thành phố Thủ Đức, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh với các nội dung chính sau:

(1) Tên đồ án: Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phân khu số 1, thành phố Thủ Đức.

(2) Phạm vi, ranh giới và diện tích lập quy hoạch:

- Phạm vi khu vực lập quy hoạch: thuộc các phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, một phần các phường An Khánh, phường An Phú, thành phố Thủ Đức.

- Ranh giới khu vực lập quy hoạch:

+ Phía Đông: giáp Khu Liên hợp thể dục thể thao quốc gia Rạch Chiếc.

+ Phía Tây: giáp sông Sài Gòn.

+ Phía Nam: giáp sông Sài Gòn và đường Mai Chí Thọ.

+ Phía Bắc: giáp sông Sài Gòn và Rạch Chiếc.

- Diện tích khu vực lập đồ án quy hoạch: khoảng 1.807,62ha.

Tải File Quyết định 8248/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức: TẢI VỀ 

File Quyết đinh 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức

File Quyết đinh 8248/QĐ-UBND phê duyệt đồ án quy hoạch tỷ lệ 1/2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức (Hình ảnh Internet)

Mục tiêu và tính chất khu vực lập quy hoạch phân khu số 1 TP Thủ Đức

Tại khoản 3 Điều 1 Quyết định 8248/QĐ-UBND năm 2025 quy định mục tiêu, tính chất khu vực lập quy hoạch phân khu số 1 TP Thủ Đức như sau:

(1) Mục tiêu

- Cụ thể hóa Đồ án quy hoạch chung thành phố Thủ Đức thuộc Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2040 và Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2060 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt;

- Xác định rõ chức năng sử dụng đất, tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, góp phần tối ưu hóa hiệu quả quản lý đất đai, sử dụng hợp lý tài nguyên, phục vụ mục tiêu phát triển đô thị bền vững, đồng bộ và hiệu quả.

- Tạo cơ sở pháp lý để cơ quan có thẩm quyền thực hiện công tác quản lý phát triển đô thị theo quy định; lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, triển khai các dự án đầu tư xây dựng phù hợp với định hướng phát triển không gian đô thị.

- Tạo cơ sở pháp lý quan trọng về quy hoạch đô thị, làm căn cứ để thẩm định, phê duyệt các dự án đầu tư, phục vụ công tác kêu gọi, thu hút đầu tư, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương.

(2) Tính chất

Là trung tâm tài chính, thương mại dịch vụ, văn hóa của Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực và có vị thế quốc tế, khu đô thị hỗn hợp gắn với cảnh quan sinh thái ngập nước ven sông Sài Gòn; có vai trò không gian kết nối thành phố Thủ Đức với khu trung tâm hiện hữu Thành phố Hồ Chí Minh.

Cơ cấu sử dụng đất dự kiến toàn khu vực phân khu số 1 TP Thủ Đức

Dưới đây là bảng cơ cấu sử dụng đất dự kiến toàn khu vực phân khu số 1 TP Thủ Đức theo  Quyết định 8248/QĐ-UBND năm 2025

STTLoại đấtDiện tíchTỷ lệ
 HA  (%)
AĐất đơn vị ở840,5546,05
1Đất nhóm nhà ở587,4332,50
 - Đất nhóm nhà ở hiện trạng407,6322,59
 - Đất nhóm nhà ở quy hoạch (1)95,575,29
 - Đất hỗn hợp nhóm nhà ở và dịch vụ84,234,66
IIĐất công trình dịch vụ - công cộng cấp đơn vị ở (2)56,223,11
 - Đất giáo dục35,941,99
 + Trường mầm non13,010,72
 + Trường tiểu học13,050,72
 + Trường THCS9,990,55
 + Trường liên cấp2,470,14
 - Đất y tế4,710,26
 - Đất văn hóa - thể dục thể thao4,410,24
 - Đất dịch vụ11,160,62
IIIĐất cây xanh sử dụng công cộng (3)52,332,89
IVĐất giao thông cấp phân khu vực144,578,00
BĐất ngoài đơn vị ở967,6753,50
1Đất bệnh viện8,930,51
2Trường THPT9,790,53
3Trường liên cấp2,360,13
4Đất đào tạo nghiên cứu15,060,83
5Đất văn hóa cấp đô thị4,160,23
6Đất cây xanh sử dụng công cộng cấp đô thị (4)24,311,35
7Đất cây xanh chuyên dụng8,420,47
8Đất cơ quan, trụ sở 3,080,17
9Đất dịch vụ cấp đô thị (5)26,271,45
10Đất văn hóa - TDTT cấp đô thị (6)11,640,65
11Đất tôn giáo, tín ngưỡng1,310,07
12Đất quốc phòng0,210,01
13Đất đường sắt đô thị272,4215,08
14Đất bãi đỗ xe1,630,09
15Đất hạ tầng kỹ thuật khác19,611,09
16Đất mặt nước (sông, kênh, rạch)286,3315,84
Tổng1807,62100,00

Ghi chú:

(1): Đã bao gồm diện tích đất nhóm nhà ở trong đất hỗn hợp.

(2): Đã bao gồm diện tích đất công trình dịch vụ - công cộng trong đất hỗn

(3): Đã bao gồm diện tích đất công viên cây xanh trong đất hỗn hợp và diện tích đất công viên cây xanh thuộc hành lang trên bờ sông rạch.

(4) Đã bao gồm diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị, diện tích mặt nước (hồ) nằm trong khuôn viên các khu công viên công cộng và diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng đô thị ven sông rạch được xác định theo đồ án quy hoạch chung thành phố Thủ Đức.

(5): Đã bao gồm diện tích đất công trình dịch vụ - công cộng đô thị trong đất hỗn hợp

(6): Đã bao gồm diện tích đất văn hóa – thể dục thể thao cấp đô thị trong đất hỗn hợp

Nguyễn Thị Thương Huyền
Từ khóa
Quyết đinh 8248/QĐ-UBND File Quyết đinh 8248/QĐ-UBND Phân khu số 1 TP Thủ Đức Đồ án quy hoạch tỷ lệ 1 2000 phân khu số 1 TP Thủ Đức Quy hoạch phân khu số 1 TP Thủ Đức Khu vực phân khu số 1 TP Thủ Đức Phân khu số 1
38