Đất Đà Lạt là đất gì? Giá các loại đất tại Đà Lạt năm 2025 ra sao?
Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
Nội dung chính
Đất Đà Lạt là đất gì?
Đà Lạt là thành phố trực thuộc tỉnh Lâm Đồng, nằm trên cao nguyên Lâm Viên, thuộc vùng Tây Nguyên, Việt Nam. Hàng trăm năm trước, Đà Lạt là địa bàn cư trú của người Lạch, người Chil và người Srê thuộc dân tộc Cơ Ho.
Đất Đà Lạt gồm đa dạng các loại đất khác nhau được hình thành qua các hoạt động địa chất lâu dài chủ yếu là quá trình phong hóa và chịu ảnh hưởng của khí hậu, địa hình, hệ thực vật trong khu vực
Quá trình phong hóa của đất Đà Lạt xảy ra khá mạnh mẽ, lớp phong hóa dày trong điều kiện cận nhiệt đới ẩm với sự rửa trôi alumosilicat và silicat, mang đioxyt silic và bazơ xuống các tầng sâu.
Các loại đất Đà Lạt được phân bổ thành các nhóm như sau:
(1) Nhóm đất feralit vàng đỏ phân bố ở độ cao 1.000 - 1.500 m
Tại những khu vực sự trực di (thất thoát do dưỡng chất theo nước chảy tràn hay đi xuống sâu) diễn ra khiến oxyt silic và bazơ bị rửa trôi hầu hết, các chất Fe2O3 và Al2O3 thì ở lại tạo nên loại đất sắt nhôm hay là đất feralit nâu đỏ giàu sắt và nhôm.
Tại những khu vực sự trực di không hoàn toàn vì mẫu thạch giàu silic (đá macma axit, trầm tích hỗn hợp), hoặc do sự thoát thủy không đầy đủ thì có sự tạo thành sét caolinit, từ đó hình thành nhóm đất feralit vàng đỏ chiếm hơn 90% diện tích đất toàn thành phố giàu caolinit nhưng sắt nhôm hơi yếu
(2) Nhóm mùn vàng đỏ trên núi phân bố ở độ cao 1.000 - 2.000m
Phát triển trên các dãy đồi cao phía Nam Suối Vàng, Bắc Cam Ly và dãy Lang Biang. Loại đất này có diện tích rất ít, phân bố ở những nơi còn rừng bao phủ, có độ dốc lớn
(3) Các nhóm khác như đất phù sa, đất than bùn, đất bồi tụ chiếm diện tích không đáng kể.
Đất Đà Lạt là đất gì? Giá các loại đất tại Đà Lạt năm 2025 ra sao? (Hình từ internet)
Giá các loại đất tại Đà Lạt năm 2025 ra sao?
Ngày 17 tháng 10 năm 2024, UBND tỉnh Lâm Đồng ban hành Quyết định 34/2024/QĐ-UBND quy định điều chỉnh bảng giá các loại đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, trong đó bao gồm quy định Bảng giá đất TP Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng.
Quyết định 34/2024/QĐ-UBND có hiệu lực thi hành từ ngày 17 tháng 10 năm 2024. Theo bảng giá đất, giá các loại đất tại Đà Lạt năm 2025 như sau:
(1) Đất trồng cây hàng năm
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 930 | 744 | 468 |
2 | Phường 2 | 930 | 744 | 468 |
3 | Phường 3 | 930 | 744 | 468 |
4 | Phường 4 | 930 | 744 | 468 |
5 | Phường 5 | 930 | 744 | 468 |
6 | Phường 6 | 930 | 744 | 468 |
7 | Phường 7 | 930 | 744 | 468 |
8 | Phường 8 | 930 | 744 | 468 |
9 | Phường 9 | 930 | 744 | 468 |
10 | Phường 10 | 930 | 744 | 468 |
11 | Phường 11 | 930 | 744 | 468 |
12 | Phường 12 | 930 | 744 | 468 |
13 | Xã Tà Nung | 400 | 320 | 200 |
14 | Xã Xuân Thọ | 400 | 320 | 200 |
15 | Xã Xuân Trường | 400 | 320 | 200 |
16 | Xã Trạm Hành | 400 | 320 | 200 |
(2) Đất trồng cây lâu năm
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 1.200 | 960 | 600 |
2 | Phường 2 | 1.200 | 960 | 600 |
3 | Phường 3 | 1.200 | 960 | 600 |
4 | Phường 4 | 1.200 | 960 | 600 |
5 | Phường 5 | 1.200 | 960 | 600 |
6 | Phường 6 | 1.200 | 960 | 600 |
7 | Phường 7 | 1.200 | 960 | 600 |
8 | Phường 8 | 1.200 | 960 | 600 |
9 | Phường 9 | 1.200 | 960 | 600 |
10 | Phường 10 | 1.200 | 960 | 600 |
11 | Phường 11 | 1.200 | 960 | 600 |
12 | Phường 12 | 1.200 | 960 | 600 |
13 | Xã Tà Nung | 500 | 400 | 250 |
14 | Xã Xuân Thọ | 500 | 400 | 250 |
15 | Xã Xuân Trường | 500 | 400 | 250 |
16 | Xã Trạm Hành | 500 | 400 | 250 |
(3) Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 540 | 432 | 270 |
2 | Phường 2 | 540 | 432 | 270 |
3 | Phường 3 | 540 | 432 | 270 |
4 | Phường 4 | 540 | 432 | 270 |
5 | Phường 5 | 540 | 432 | 270 |
6 | Phường 6 | 540 | 432 | 270 |
7 | Phường 7 | 540 | 432 | 270 |
8 | Phường 8 | 540 | 432 | 270 |
9 | Phường 9 | 540 | 432 | 270 |
10 | Phường 10 | 540 | 432 | 270 |
11 | Phường 11 | 540 | 432 | 270 |
12 | Phường 12 | 540 | 432 | 270 |
13 | Xã Tà Nung | 250 | 200 | 125 |
14 | Xã Xuân Thọ | 250 | 200 | 125 |
15 | Xã Xuân Trường | 250 | 200 | 125 |
16 | Xã Trạm Hành | 250 | 200 | 125 |
(4) Đất nông nghiệp khác:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 1.200 | 960 | 600 |
2 | Phường 2 | 1.200 | 960 | 600 |
3 | Phường 3 | 1.200 | 960 | 600 |
4 | Phường 4 | 1.200 | 960 | 600 |
5 | Phường 5 | 1.200 | 960 | 600 |
6 | Phường 6 | 1.200 | 960 | 600 |
7 | Phường 7 | 1.200 | 960 | 600 |
8 | Phường 8 | 1.200 | 960 | 600 |
9 | Phường 9 | 1.200 | 960 | 600 |
10 | Phường 10 | 1.200 | 960 | 600 |
11 | Phường 11 | 1.200 | 960 | 600 |
12 | Phường 12 | 1.200 | 960 | 600 |
13 | Xã Tà Nung | 500 | 400 | 250 |
14 | Xã Xuân Thọ | 500 | 400 | 250 |
15 | Xã Xuân Trường | 500 | 400 | 250 |
16 | Xã Trạm Hành | 500 | 400 | 250 |
(5) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn
Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư) được xác định giá cao hơn, nhưng không vượt quá 50% giá đất nông nghiệp tương ứng quy định tại cùng vị trí,cùng địa bàn (theo bảng giá (1), (2), (3) và (4) nêu trên).
(6) Đất rừng sản xuất:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 112,5 | 90 | 52,5 |
2 | Phường 2 | 112,5 | 90 | 52,5 |
3 | Phường 3 | 112,5 | 90 | 52,5 |
4 | Phường 4 | 112,5 | 90 | 52,5 |
5 | Phường 5 | 112,5 | 90 | 52,5 |
6 | Phường 6 | 112,5 | 90 | 52,5 |
7 | Phường 7 | 112,5 | 90 | 52,5 |
8 | Phường 8 | 112,5 | 90 | 52,5 |
9 | Phường 9 | 112,5 | 90 | 52,5 |
10 | Phường 10 | 112,5 | 90 | 52,5 |
11 | Phường 11 | 112,5 | 90 | 52,5 |
12 | Phường 12 | 112,5 | 90 | 52,5 |
13 | Xã Tà Nung | 75 | 60 | 37,5 |
14 | Xã Xuân Thọ | 75 | 60 | 37,5 |
15 | Xã Xuân Trường | 75 | 60 | 37,5 |
16 | Xã Trạm Hành | 75 | 60 | 37,5 |
(7) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất (1.000 đồng/m2) | ||
---|---|---|---|---|
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Phường 1 | 60 | 48 | 28 |
2 | Phường 2 | 60 | 48 | 28 |
3 | Phường 3 | 60 | 48 | 28 |
4 | Phường 4 | 60 | 48 | 28 |
5 | Phường 5 | 60 | 48 | 28 |
6 | Phường 6 | 60 | 48 | 28 |
7 | Phường 7 | 60 | 48 | 28 |
8 | Phường 8 | 60 | 48 | 28 |
9 | Phường 9 | 60 | 48 | 28 |
10 | Phường 10 | 60 | 48 | 28 |
11 | Phường 11 | 60 | 48 | 28 |
12 | Phường 12 | 60 | 48 | 28 |
13 | Xã Tà Nung | 40 | 32 | 20 |
14 | Xã Xuân Thọ | 40 | 32 | 20 |
15 | Xã Xuân Trường | 40 | 32 | 20 |
16 | Xã Trạm Hành | 40 | 32 | 20 |
>>Xem chi tiết Bảng giá đất TP Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng năm 2025 Tại đây
Lưu ý: Theo khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 quy định về bảng giá đất
Điều 159. Bảng giá đất
1. Bảng giá đất được áp dụng cho các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân; chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm;
c) Tính thuế sử dụng đất;
d) Tính thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân;
đ) Tính lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
e) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
g) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý, sử dụng đất đai;
h) Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất theo hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đối với hộ gia đình, cá nhân;
i) Tính giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng;
k) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân;
l) Tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê.
[...]
Theo đó, Bảng giá đất TP Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng năm 2025 chỉ sử dụng trong các trường hợp được quy định trng điều luật. Giá các loại đất tại Đà Lạt năm 2025 có thể cao hoặc thấp hơn Bảng giá đất tùy từng trường hợp khác nhau.
Mức thu phí cấp bản sao sổ đỏ năm 2025 tại Đà Lạt là bao nhiêu?
Ngày 31/7/2024, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 56/2024/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai.
Mức thu phí cấp bản sao sổ đỏ tức là Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 tại TPHCM được quy định tại Mục 1 Phụ lục Biểu mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ hệ thống thông tin quốc gia về đất đai ban hành kèm theo Thông tư 56/2024/TT-BTC.
Theo đó, mức thu phí cấp bản sao sổ đỏ năm 2025 tại TPHCM cụ thể như sau:
Số TT | Loại tài liệu | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Ghi chú |
I | Cơ sở dữ liệu địa chính | |||
7 | Bản sao, trích sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Giấy chứng nhận scan (quét) | 32.800 |
|
8 | Giao dịch đảm bảo | Hồ sơ | 20.000 |
|
9 | Hồ sơ đăng ký đất đai | Trang tài liệu scan (quét) | 8.200 | Mức thu áp dụng cho 05 trang tài liệu đầu tiên. Từ trang thứ 06 trở đi thì mức thu là 900 đồng/trang |
Như vậy, mức thu phí cấp bản sao sổ đỏ năm 2025 tại Đà Lạt là 32.800/giấy chứng nhận scan từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai.