Bản đồ Quy hoạch thiết kế Khu dân cư nội ô kênh Hai Dần (tỉnh Long An) tỷ lệ 1/500 chi tiết nhất
Mua bán Đất tại Long An
Nội dung chính
Bản đồ Quy hoạch thiết kế Khu dân cư nội ô kênh Hai Dần (tỉnh Long An) tỷ lệ 1/500 chi tiết nhất
Quyết định 4978/QĐ-UBND năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Khu dân cư nội ô (kênh Hai Dần), thị trấn Thạnh Hóa được phê duyệt và công khai vào ngày 19 tháng 08 năm 2024.
Căn cứ Quyết định 4978/QĐ-UBND năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An quy định như sau:
[1] Bản đồ Quy hoạch thiết kế Khu dân cư nội ô kênh Hai Dần (tỉnh Long An) tỷ lệ 1/500

[2] Nội dung Quy hoạch thiết kế Khu dân cư nội ô kênh Hai Dần (tỉnh Long An)
STT | Loại nhà | Ký hiệu | Diện tích (m2) | MĐTD (%) | Tầng cao |
1 | I. NHÀ Ở LIÊN KẾ PHỐ | A-1 | 106,10 | 89,78 | 5 |
2 |
| A-2 | 100,00 | 100 | 5 |
3 |
| A-3 | 100,00 | 100 | 5 |
4 |
| A-4 | 100,00 | 100 | 5 |
5 |
| A-5 | 100,00 | 100 | 5 |
6 |
| A-6 | 100,00 | 100 | 5 |
7 |
| A-7 | 100,00 | 100 | 5 |
8 |
| A-8 | 100,00 | 100 | 5 |
9 |
| A-9 | 118 | 86,4 | 5 |
10 |
| A-10 | 176,80 | 74,64 | 5 |
11 |
| A-11 | 100,00 | 100 | 5 |
12 |
| A-12 | 100,00 | 100 | 5 |
13 |
| A-13 | 100,00 | 100 | 5 |
14 |
| A-14 | 100,00 | 100 | 5 |
15 |
| A-15 | 100,00 | 100 | 5 |
16 |
| A-16 | 100,00 | 100 | 5 |
17 |
| A-17 | 100,00 | 100 | 5 |
18 |
| A-18 | 100,00 | 100 | 5 |
19 |
| A-19 | 100,00 | 100 | 5 |
20 |
| A-20 | 100,00 | 100 | 5 |
21 |
| A-21 | 102,00 | 89,6 | 5 |
22 |
| A-22 | 90,50 | 100 | 5 |
23 |
| A-23 | 90,30 | 100 | 5 |
24 |
| A-24 | 91,00 | 100 | 5 |
25 |
| A-25 | 91,70 | 100 | 5 |
26 |
| A-26 | 92,40 | 100 | 5 |
27 |
| A-27 | 93,10 | 100 | 5 |
28 |
| A-28 | 93,80 | 100 | 5 |
29 |
| A-29 | 94,50 | 100 | 5 |
30 |
| A-30 | 95,20 | 100 | 5 |
31 |
| A-31 | 95,90 | 100 | 5 |
32 |
| A-32 | 143,70 | 81,26 | 5 |
33 |
| A-33 | 146,30 | 80,74 | 5 |
34 |
| A-34 | 174,70 | 75,06 | 5 |
1 | II. NHÀ Ở LIÊN KẾ PHỐ | B-1 | 91,50 | 100 | 5 |
2 |
| B-2 | 90,00 | 100 | 5 |
3 |
| B-3 | 90,00 | 100 | 5 |
4 |
| B-4 | 90,00 | 100 | 5 |
5 |
| B-5 | 90,00 | 100 | 5 |
6 |
| B-6 | 90,00 | 100 | 5 |
7 |
| B-7 | 90,00 | 100 | 5 |
8 |
| B-8 | 90,00 | 100 | 5 |
9 |
| B-9 | 90,00 | 100 | 5 |
10 |
| B-10 | 90,00 | 100 | 5 |
11 |
| B-11 | 90,00 | 100 | 5 |
12 |
| B-12 | 90,00 | 100 | 5 |
13 |
| B-13 | 90,00 | 100 | 5 |
14 |
| B-14 | 90,00 | 100 | 5 |
15 |
| B-15 | 90,00 | 100 | 5 |
16 |
| B-16 | 90,00 | 100 | 5 |
17 |
| B-17 | 90,00 | 100 | 5 |
18 |
| B-18 | 90,00 | 100 | 5 |
19 |
| B-19 | 90,00 | 100 | 5 |
20 |
| B-20 | 71,60 | 100 | 5 |
21 |
| B-21 | 83,50 | 100 | 5 |
22 |
| B-22 | 86,10 | 100 | 5 |
23 |
| B-23 | 86,80 | 100 | 5 |
24 |
| B-24 | 87,40 | 100 | 5 |
25 |
| B-25 | 88,00 | 100 | 5 |
26 |
| B-26 | 88,60 | 100 | 5 |
27 |
| B-27 | 89,30 | 100 | 5 |
28 |
| B-28 | 89,9 | 100 | 5 |
29 |
| B-29 | 91,00 | 100 | 5 |
30 |
| B-30 | 91,70 | 100 | 5 |
31 |
| B-31 | 92,30 | 100 | 5 |
32 |
| B-32 | 92,90 | 100 | 5 |
33 |
| B-33 | 93,60 | 100 | 5 |
34 |
| B-34 | 94,20 | 100 | 5 |
35 |
| B-35 | 94,80 | 100 | 5 |
36 |
| B-36 | 95,50 | 100 | 5 |
37 |
| B-37 | 96,10 | 100 | 5 |
38 |
| B-38 | 100 | 100 | 5 |
Trên là thông tin bản đồ Quy hoạch thiết kế Khu dân cư nội ô kênh Hai Dần (tỉnh Long An) tỷ lệ 1/500 chi tiết nhất.
>> Xem chi tiết:
Quyết định 4978/QĐ-UBND năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An |

(Hình từ Internet)
Bản đồ Quy hoạch thiết kế Khu dân cư nội ô kênh Hai Dần (tỉnh Long An) quy định ra sao?
Căn cứ khoản 4 Điều 20 Thông tư 16/2025/TT-BXD quy định như sau:
- Sơ đồ vị trí, mối liên hệ khu vực thiết kế với đô thị (trong đó xác định vị trí ranh giới khu vực thiết kế và giới hạn các vùng ảnh hưởng đến kiến trúc cảnh quan khu vực);
- Các bản vẽ mặt bằng hiện trạng (có phân tích đánh giá) thể hiện theo tỷ lệ 1/500 - 1/200 dựa trên cơ sở bản đồ địa hình có tỷ lệ tương ứng;
- Các bản vẽ chi tiết (mặt bằng tổng thể, mặt đứng, phối cảnh minh họa) tỷ lệ 1/500-1/200. Trong trường hợp cần làm rõ kiến trúc một số công trình tiêu biểu, đặc trưng, điểm nhấn tại những khu vực cụ thể thì tỷ lệ bản vẽ 1/200-1/100;
- Bản vẽ quy định về kỹ thuật hạ tầng (mặt cắt cốt đường, cốt xây dựng nền đường, cốt xây dựng vỉa hè, các, trang thiết bị đường phố và các công trình tiện ích khác trong đô thị) thể hiện tỷ lệ 1/500;
Thuyết minh thiết kế Khu dân cư nội ô kênh Hai Dần (tỉnh Long An) quy định ra sao?
Căn cứ khoản 1 Điều 20 Thông tư 16/2025/TT-BXD quy định như sau:
- Luận cứ, xác định phạm vi, quy mô diện tích lập thiết kế đô thị riêng, quy mô diện tích lập quy hoạch; phân tích, đánh giá hiện trạng về điều kiện tự nhiên, dân số, sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan và hạ tầng kỹ thuật; nêu hiện trạng các dự án đầu tư phát triển đang được triển khai thực hiện. Xác định các vấn đề cơ bản cần giải quyết;
- Xác định mật độ xây dựng, tầng cao, khoảng lùi công trình trên ô phố; khống chế chiều cao công trình tối đa, tối thiểu đối với ô phố, lô phố; đề xuất nội dung và phương án thiết kế khoảng lùi công trình không được phá vỡ cấu trúc truyền thống khu vực, đáp ứng tiện ích công trình và phù hợp với cảnh quan chung; quy định cụ thể giới hạn chiều cao tầng một (hoặc tầng trệt) trở xuống, kích thước và cốt cao độ của các ban công, lô gia, mái;
- Định hình về kiến trúc: Công trình điểm nhấn, kiến trúc chủ đạo, bố cục và phân bổ các công trình theo chức năng, hình thức kiến trúc của từng thể loại công trình; hình thức kiến trúc, giải pháp tổ chức các không gian lõi bên trong ô phố, lô phố: các không gian công cộng, giao thông nội bộ, không gian đi bộ, giải trí, thể dục thể thao, cây xanh, mặt nước; giải pháp thiết kế phải kế thừa, bảo đảm hài hòa hình thức kiến trúc đặc trưng với kiến trúc mới, hiện đại; đề xuất thiết kế kiến trúc nhỏ mang tính biểu tượng, điêu khắc và trang trí gắn kết với ngôn ngữ hình khối chung của khu vực. Đối với các biển quảng cáo cần đề xuất kích cỡ, màu sắc, tỷ lệ phù hợp; sử dụng màu sắc, vật liệu cho công trình kiến trúc phải phù hợp với truyền thống và tập quán khu vực, hài hòa với cảnh quan tự nhiên chung đô thị;
- Đối với hệ thống cây xanh và cảnh quan: Giải pháp thiết kế cây xanh kết hợp với mặt nước, cảnh quan tự nhiên khu vực. Lựa chọn chủng loại cây xanh sẵn có tại địa phương, có kích cỡ, màu sắc phù hợp phương án thiết kế;
- Giải pháp bảo tồn, tôn tạo, khoanh vùng bảo vệ đối với các công trình di tích văn hóa lịch sử theo Luật di sản; quy định về quản lý xây dựng các công trình xung quanh;
- Về nội dung thiết kế hạ tầng kỹ thuật: Giao thông phải xác định mặt cắt lòng đường, vỉa hè, biển báo giao thông; thiết kế sơ bộ hình thức, màu sắc, vật liệu và chỉ định phương tiện giao thông cho các tuyến giao thông nội bộ; đề xuất thiết kế sơ bộ các hệ thống trang thiết bị hạ tầng đồng bộ, các công trình tiện ích đường phố và chiếu sáng đô thị.
